Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng vật lý : Thấu kính mỏng part 1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.51 KB, 5 trang )

THAÁU KÍNHTHAÁU KÍNH
Vaät lyù 12
I. ĐỊNH NGHĨA THẤU KÍNHI. ĐỊNH NGHĨA THẤU KÍNH
ThấuThấu kínhkính làlà mộtmột khốikhối chấtchất trongtrong suốtsuốt giớigiới hạnhạn
bởibởi haihai mặtmặt cong,cong, thườngthường làlà haihai mặtmặt cầucầu MộtMột
trongtrong haihai mặtmặt cócó thểthể làlà mặtmặt phẳngphẳng
II. PHÂN LOẠIII. PHÂN LOẠI
Có hai loại:
Ta chỉ xét thấu kính Ta chỉ xét thấu kính
mỏng : Omỏng : O
11
OO
22
<< R<< R
11
,R,R
22
và n > 1 ( n: chiết và n > 1 ( n: chiết
suất tỉ đối của chất suất tỉ đối của chất
làm thấu kính đối làm thấu kính đối
với môi trường đặt với môi trường đặt
thấu kính).thấu kính).
R
1
R
2
TK Hội tụ
TK Phân kỳ
TK Rìa mỏng
TK Rìa dày
O


1
O
2

O O

 

O
O

F
1. QUANG TÂM O 2. TIÊU ĐIỂM CHÍNH F’, F


F
F’
O
TIêu diên vật
3. TIÊU ĐIỂM PHỤ ’
1
, 
1
Tuêu diên ảnh
III. CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT TRONG THẤU III. CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT TRONG THẤU
KÍNHKÍNH
F’

F’
O


’
1


1


F’
O

F
’
1


1



F
IV. TIÊU CỰ VÀ TỤ SỐIV. TIÊU CỰ VÀ TỤ SỐ
1. Tiêu cự: Khoảng cách từ quang tâm đến các tiêu điểm
chính gọi là tiêu cự của thấu kính.
f = OF = OF’
2. Độ tụ : nghòch đảo của tiêu cự .
Đơn vò là điốp (dp) (f đo bằng mét)
Qui ước: Đối với thấu kính hội tụ: f > 0, D > 0
Đối với thấu kính phân kỳ: f < 0, D < 0
f

D
1

3. Công thức tính độ tụ của thấu kính mỏng:
)
R
1
R
1
).(1n(
f
1
D
21

Qui ước:Mặt cầu lồi: R > 0
Mặt cầu lõm: R < 0
Mặt phẳng: R = 

×