Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Tương tác người - máy (Human - Computer Interaction) - Phần 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.07 KB, 54 trang )

11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
1
Tương
Tương
t
t
á
á
c
c
ngư
ngư


i
i
-
-
m
m
á
á
y
y
(
(
Human
Human
-
-


Computer Interaction
Computer Interaction
)
)
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
2
Con
Con
ngư
ngư


i
i
z Mô hình hóa con người:
– Thành phầnvào/ra
–Bộ nhớ
–Bộ xử lý
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
3
B
B


nh
nh



con
con
ngư
ngư


i
i
z Bộ nhớ giác quan (sensory memory)
z Bộ nhớ ngắnhạn (short-term memory)
z Bộ nhớ dài hạn (long-term memory)
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
4
B
B


nh
nh


gi
gi
á
á
c
c
quan
quan

z Vùng đệmchứacáctínhiệunhậnvàobằng
các giác quan:
–Bộ nhớ hình tượng (iconic memory) cho thị
giác
–Bộ nhớ tượng thanh (echoic memory) cho
thính giác
–Bộ nhớ xúc giác (haptic memory) cho xúc
giác
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
5
B
B


nh
nh


gi
gi
á
á
c
c
quan
quan
z Các bộ nhớ này liên tụcbị ghi đèbởi
những tín hiệumới
z V.d.: hiệntượng lưu ảnh

z V.d.: tai lưu thông tin trong mộtthờigian
ngắn – 2 tai nhận đượcmột âm thanh tại
hai thời điểm khác nhau (rấtgần nhau) ->
xác định được âm thanh được phát từđâu
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
6
B
B


nh
nh


con
con
ngư
ngư


i
i
Bộ nhớ giác quan
Bộ nhớ ngắnhạn
Bộ nhớ dài hạn
nhắc đi
nhắclại
có chủ ý
11/27/2004

Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
7
B
B


nh
nh


ng
ng


n
n
h
h


n
n
z Hay còn gọilàbộ nhớ làm việc
z V.d. để tính 35x6, chúng ta có thể nhẩm
30x6 rồicộng với 5x6 hoặc 35x2 ra 70 rồi
lấy 70x3
z V.d. đọc sách, chúng ta phảinhớ mộtsố
thong tin thì mớihiểu được quyển sách:
các từ trong câu đang đọc, mộtsố câu
trước đó, mộtsố chi tiếttrước đó

11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
8
B
B


nh
nh


ng
ng


n
n
h
h


n
n
z Con ngườicóthể nhớ 7 ± 2 mục liên tiếp:
–Bạnthử nhớ 2419406832 xem các bạnnhớ
đượcbaonhiêusố?
–Thế còn 764 321 5793 ?
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
9

B
B


nh
nh


ng
ng


n
n
h
h


n
n
100%
80%
60%
40%
20%
0
36
9121518
remember rate
time interval until remember items (in sec)

11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
10
B
B


nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
z Dung lượng lớnhơn nhiềuso vớibộ nhớ
ngắnhạn
z Thờigiantruycậplâuhơn
z Nhiễu thông tin:
– thông tin cũ nhiễu thông tin mới đượchọc
– thông tin mớinhiễu các thông tin cũ
=> Học nhiềuquênnhiều, họcítquênít???

11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
11
B
B


nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
z Có hai loạibộ nhớ dài hạn:
–Loạinhớ theo tình tiết (episodic)
–Loạinhớ theo ngữ nghĩa (semantic)
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
12
B

B


nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
Lo
Lo


i
i
nh
nh


theo

theo
t
t
ì
ì
nh
nh
ti
ti
ế
ế
t
t
z Bộ nhớ loại này ghi lại các sự kiệnvàkinh
nghiệmtheocấutrúcchuỗi
z Giúp chúng ta nhớ lại các sự kiện đãxảyra
trong quá khứ
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
13
B
B


nh
nh


d
d

à
à
i
i
h
h


n
n
Lo
Lo


i
i
nh
nh


theo
theo
ng
ng


ngh
ngh
ĩ
ĩ

a
a
z Bộ nhớ loại này ghi lại các khái niệm, sự
thậtvàcáckỹ năng chúng ta học đượctheo
cấutrúcliênkết
z Các thông tin trong bộ nhớ loạinàynhận
đượctừ bộ nhớ theo tình tiết, cho phép
chúng ta học được các khái niệmvàsự thật
mớitừ kinh nghiệm
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
14
B
B


nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h



n
n
Lo
Lo


i
i
nh
nh


theo
theo
ng
ng


ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
z Bộ nhớ này đượctổ chức để cho phép
chúng ta truy cập thông tin, các mối quan
hệ giữa các thông tin và cho phép chúng ta
suy diễn
z Bộ nhớ này thường đượcbiểudiễndưới
dạng mạng lưới–mạng lướingữ nghĩa

(semantic network)
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
15
B
B


nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
Lo
Lo


i
i

nh
nh


theo
theo
ng
ng


ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
chuyển động
ĐỘNG VẬT
CHÓ
CHÓ SĂN



sủa
CHÓ NHÀ
có bốn chân
SNOOPY
là mộtloại
thở
tìm vết

trông nhà
nhân vậthoạthình
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
16
B
B


nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
Lo
Lo


i

i
nh
nh


theo
theo
ng
ng


ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
z Cho phép chúng ta suy diễn: vì chó có 4
chân => chó săncó4 chân
z Lưuý: cónhững liên kếtnối sang hẳn
những lĩnh vực khác (ví dụ như Snoopy ->
phim hoạthình)
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
17
B
B


nh

nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
Lo
Lo


i
i
nh
nh


theo
theo
ng
ng



ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
z Sự tồntạicủamạng ngữ nghĩa này trong con người
chúng ta đượcchứng minh bởi Collins và Quillian
(1969):
–Mộtsố người đượchỏivề các thuộc tính củamộtsốđốitượng.
Thời gian suy nghĩđểtrả lời đượcghilại. Kếtquả là: ngườita
suy nghĩ lâu hơn khi đượchỏinhững câu hỏikiểunhư: “chó săn
có thở không” so với các câu hỏikiểunhư: “chó săncótìmvết
được không?”
– Lý do: con ngườiphải tìm kiếm thông qua mạng ngữ nghĩa, suy
ngượclênđể tìm ra câu trả lời
A.M. Collins and M.R. Quillian. Retrieval time from semantic memory. Journal of Verbal
Learning and Verbal Behaviour, 8:240-247, 1969.
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
18
B
B


nh
nh



d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
z Mộtsố loạicấu trúc khác củabộ nhớ cũng
được đưarađể giải thích chúng ta lưutrữ
kiếnthứcnhư thế nào:
–Kiểu khung
–Kiểukịch bản
–Kiểuquytắc
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
19
B
B


nh
nh


d

d
à
à
i
i
h
h


n
n
Ki
Ki


u
u
khung
khung
CHÓ
Tính chấtcốđịnh: có 4 chân
Tùy biến:
- kích cỡ
- màu sắc
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
20
B
B



nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
Ki
Ki


u
u
k
k


ch
ch
b

b


n
n
Điềukiện:
- chó bịốm
-bệnh viện thú y mở cửa
-ngườichủ có tiền
Kếtquả:
- chó khỏi ốm
-ngườichủ nghèo hơn
-bácsĩ giàu hơn
Kịch bảnkhiđưachóđi khám
Cảnh:
- đến phong khám
-ngồichờ
-bácsĩ khám
-trả tiền
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
21
B
B


nh
nh



d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
Ki
Ki


u
u
quy
quy
t
t


c
c
NẾU chó vẫy đuôi
THÌ lạigần
NẾU chó nhe răng
THÌ chạy

11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
22
B
B


nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n


x
x





z Ba hoạt động chính:
– Ghi nhớ
–Quên
–Truycập thông tin
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
23
B
B


nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n



Ghi
Ghi
nh
nh


z Do quá trình nhắc đinhắclạitừ bộ nhớ
ngắnhạn
z Ebbinghaus (1885): tự thí nghiệmvàrútra
kếtluận: lượng thông tin nhớđượctỷ lệ
vớithờigianhọc
H. Ebbinghaus. Uber das Gedactnic. Dunker 1985. Translated by H. Ruyber
and C. E. Bussenius, 1913, Memory, Teacher’s College, Columbia
University.
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
24
B
B


nh
nh


d
d
à
à
i

i
h
h


n
n


Ghi
Ghi
nh
nh


z Baddeley và Longman (1978): Việcghi
nhớ hay họctậpsẽđạthiệuquả tốthơn
nếunóđượcdàntrải đềutheothờigian
=> Khóa họcmaster của chúng ta: hơivất
vả
A. D. Baddeley and D. J. A. Longman. The influence of length and
frequency of training sessions on rate of learning to type. Ergonomics. 21:
627-635, 1978.
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
25
B
B



nh
nh


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n


Ghi
Ghi
nh
nh


z Nhớ các từ mô tả các đốitượng dễ hơncác
từ mô tả các khái niệm:
–Chuỗi1: Nhà-cửa-cây-mèo-chó -ô tô
–Chuỗi2: Tuổi tác - logic - lạnh - im lặng – quá
khứ -chủ nghĩa
z Những thông tin có ý nghĩa và quen thuộc

thì dễ nhớ hơn: đọcthầnthoạiHyLạpthì
khó nhớ hơnthầnthoạiViệt Nam, châu Á

×