Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài kiểm tra 45 phút Môn: Vật Lý - Đề 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.67 KB, 3 trang )

Trường THPT Phú Bình
Họ Và Tên:
Lớp:

I/ Phần trả lời

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20





II/ Nội dung câu hỏi

Câu 1 : Chọn câu trả lời sai
A. Môi trường trong suốt là môi trường để cho ánh sáng đi qua gần như hoàn
toàn.
B. Môi trường chắn sáng là môi trường không để cho ánh sáng qua.
C. Một môi trường có thể là môi trường trong suốt hay môi trường chắn sáng
tuỳ theo cường độ của chùm ánh sáng tới mạnh hay yếu.
D. Nếu môi trường trong suốt có chứa các chất vẩn thì ta có thể thấy vết của các tia
sáng trong đó.
Câu 2 : Chọn câu trả lời sai
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi gặp
một mặt nhẵn.
B. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Tia tới và tia phản xạ đối xứng với nhau qua pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng: Đối với gương cầu lõm :
A. Tia sáng đi qua tâm C thì tia phản xạ truyền ngược lại trùng với tia tới.
B. Tia tới đỉnh O có tia phản xạ đối xứng qua trục chính.
C. Chùm tia sáng song song sẽ hội tụ tại tiêu điểm chính F.
D. Tia sáng tới qua tiêu điểm chính F thì tia phản xạ sẽ song song với trục
chính.

Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng: Một gương cầu lồi có bán kính cong 12 cm. Tiêu cự của
nó bằng :
A. 6 cm. B. 24 cm. C. – 6cm D. –
24 cm.

Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng: Trong hiện tượng khúc xạ
A. Nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 thì v

1
< v
2

B. Nếu môi trường 1 kém chiết quang hơn môi trường 2 thì v
2
< v
1

C. Nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 thì góc r > góc i
D. A và C đúng
Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng: Một tia sáng đi từ một môi trường này sang một môi
trường khác dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ bằng:
A. 0 độ B.90 độ
Điểm
Bài ki
ểm tra
4
5 phút

Môn: Vật Lý

C.Góc giới hạn D.một góc nào đó tùy thuộc vào chiết suất của hai
môi trường
Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng. Đối với thấu kính hội tụ :
A. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật.
B. Vật thật ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
C. Vật thật ở ngoài khoảng OF sẽ có ảnh thật nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.
D. Tất cả đều đúng.


Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ
có ảnh ngược chiều, độ lớn bằng ½ AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì
ảnh lại ngược và lớn gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 10 cm B. f = 18 cm C. f = 24 cm D.
f = 36 cm

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Trong máy ảnh :
A. Ảnh của một vật qua vật kính của máy là ảnh ảo. B.Tiêu cự của vật kính là
hằng số.
C. Khoảng cách từ màn ảnh đến vật kính không thay đổi được. D.Cả A, B, C đều
sai.
Câu 10 : Chọn câu trả lời đúng. Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vô cực đã
quyết định mua kính đó :
A.Người đó đã chọn thấu kính hội tụ. B.Người đó đã chọn thấu
kính phân kì.
C.Có thể khẳng định cách chọn kính như trên là chính xác. D.Cả A và C đều đúng.
Câu 11 : Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về ảnh thật với dụng cụ quang học
A. Ảnh thật có thể hứng được trên màng B.Ảnh thật nằm trên giao điểm của chùm tia phản
xạ hoặc chùm tia ló
C. Ảnh thật luôn ở trước dụng cụ quang học D.Ảnh thật có thể nhìn thấy bằng mắt khi mắt
đặt tại vị trí thích hợp

Câu 12: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
A. Mắt cận thị, không điều tiết B. Mắt không có tật, điều tiết
tối đa
C. Mắt không có tật, không điều tiết D. Mắt viễn thị, điều tiết tối
đa

Câu 13: Một tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt tiếp xúc với không khí . Biết chiết suất
thuỷ tinh n

1
=1,5 và chiết suất không khí n
2
 1 . Tìm điều kiện của góc tới sao cho tia
khúc xạ đi là là mặt phân cách .
A. i =
0 /
41 48
B. i =
0
48 35

C. i = 62
0
44

D. i =
0
35 15


Câu 14 : Một lăng kính tam giác đều có góc chiết quang A, chiết suất n =1,732

3
.
Chiếu một tia tới, nằm trong một tiết diện thẳng, vào một mặt bên, sao cho góc lệch của
tia ló so với tia tới là cực tiểu và bằng A. Góc tới i và góc lệch D là:
A. i = 45
0
, A = 60

0
B.i = 60
0
, A = 45
0
C. I = 45
0
, A = 45
0
D.
A,B và C đều sai.

Câu 15: Thấu kính có chiết suất n = 1,6 khi ở trong không khí có độ tụ là D. Khi ở trong
nước có chiết suất
n’ = 4/3 thì hội tụ là D’:
A. D =
'
3
D
B. D’ = -3D C. D’ = -
3
D
D.
D’ =
3
D


Câu 16: Đ: khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, f: tiêu cự của kính lúp. Trong các trường
hợp sau, ở trường hợp nào độ bội giác của kính lúp có giá trị G = Đ/f ?

I. Mắt ngắm chừng vô cực II. Mắt ngắm chừng ở điểm cực cận
III. Mắt đặt sát kính lúp IV. Mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của
kính lúp
a. I b. II c. III d. I
và IV
Câu 17: Có hai thấu kính hội tụ L
1
(có tiêu cự 200 cm) và L
2
(có tiêu cự 5 cm). Khi cấu
tạo kính thiên văn có thể chọn.
A. L
2
làm vật kính. B. L
1
làm vật kính, L
2
làm thị
kính.
C. L
1
làm thị kính, L
2
làm vật kính. D. L
1
làm thị kính.
Câu 18: Với các quy ước thông thường, độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô
cực được xác định bằng hệ thức nào sau đây?
a. G = δ.f
1

.Đ.f
2
b. G = δĐ/f
1
.f
2
c. G = f
1
.f
2
/Đδ d. G =
Đ.δ/(f
1
+f
2
)

Câu 19: Khi áp dụng công thức gương cầu, mệnh đề nào sau đây đúng :
A. Với gương cầu lõm, vật thật (d > 0), ảnh thật (d’ > 0) :
B. Với gương lõm, vật ảo (d > 0), ảnh ảo (d’ < 0) :
C. Với gương lõm, vật ảo (d < 0), ảnh thật (d’ > 0) :
D. Với gương lồi, (f <0), vật thật (d > 0), ảnh ảo (d’ <0) :

Câu 20: Phải đặt vật cách gương lõm có tiêu cự f một khoảng cách x đến gương thế nào
để thu được ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật:
A. f < x < 2f. B. 0 < x < f. C. x > 2f D. x
= 2f.

×