Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi môn Vật Lí 12 - Mã đề 124 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.07 MB, 6 trang )

M· ®Ò 124 gåm cã 4 trang

trang
1

SỞ GD&DT THÁI NGUYÊN Đề thi ……………….
Trường THPT Bắc Sơn

Khối : ………………….

Thời gian thi : ………….

Ngày thi : ……………….

Đề thi môn Vật Lí 12
(Mã đề 124)

Câu 1 :

Hạt nhân Po
210
84
phát ra tia phóng xạ và biến thành chì Pb
206
82
. Tia phóng xạ đó là :
A.

Tia 
B.


Tia 
-

C.

Tia 
+

D.

Tia 
Câu 2 :

Một người có mắt tốt quan sát thiên thể bằng kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết,
khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 102cm và độ bội giác là 50. Tiêu cự của
thị kính và vật kính lần lượt là :
A.

f
1
= 52cm; f
2
= 50cm B.

f
1
= 99cm; f
2
= 3cm
C.


f
1
= 100cm; f
2
= 2cm D.

f
1
= 90cm; f
2
= 12cm
Câu 3 :

Một học sinh kết luận như sau về thấu kính. Tìm câu đúng :
A.

Thấu kính phân kì luôn tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật thật
B.

Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ
C.

ảnh của vật tạo bởi cả 2 loại thấu kính luôn có độ lớn khác với vật
D.

ảnh và vật cùng tính chất(thật; ảo) thì cùng chiều và ngược lại
Câu 4 :

Vật thật cho ảnh ảo gần gương hơn vật, đó là :

A.

Gương cầu lõm B.

Gương cầu lồi hoặc gương cầu lõm
C.

Gương phẳng D.

Gương cầu lồi
Câu 5 :

Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước
vuông góc nhau. Nước có chiết suất 4/3. Góc tới của tia sáng là bao nhiêu (tính tròn số) ?
A.

37
0
B.

53
0
C.

22
0
D.

42
0


Câu 6 :

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan
sát 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,44 m. Tìm khoảng cách từ vân tối thứ
5 đến vân sáng trung tâm :
A.

Một giá trị khác B.

1,44 mm C.

1,98 mm D.

1,64 mm
Câu 7 :

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng : ánh sáng có bước sóng 0,5m, khoảng cách 2 khe
là 1mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 4,5mm. Tìm khoảng cách 2 khe đến màn :
A.

1m B.

0,8m C.

1,4m D.

1,2m
Câu 8 :


Một gương cầu lồi có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh ảo cao
bằng nửa vật. Tìm vị trí của vật và ảnh :
A.

Vật thật cách gương 6cm; ảnh thật cách gương 3cm.
B.

Vật thật cách gương 6cm; ảnh ảo cách gương 3cm.
C.

Vật thật cách gương 3cm; ảnh ảo cách gương 6cm.
D.

Vật thật cách gương 12cm; ảnh ảo cách gương 6cm.
Câu 9 :

So sánh mắt và máy ảnh về phương diện quang hình học :
A.

Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc của mắt không đổi, còn khoảng cách từ vật kính
đến phim của máy ảnh thay đổi được
B.

Bán kính cong của thuỷ tinh thể thay đổi được còn tiêu cự vật kính máy ảnh thì không thay
đổi được.
C.

Thuỷ tinh thể nằm trong môi trường có chiết suất khoảng 1,333 còn vật kính của máy ảnh
thường nằm trong không khí
D.


Tất cả đúng
Câu 10 :

Trong hạt nhân O
18
8
có:
A.

8 proton và 8 nơtron B.

8 proton và 10 nơtron
C.

18 proton và 8 nơtron D.

8 proton và 14 nơtron
Câu 11 :

Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm :
A.

Cách mắt lớn hơn 20cm B.

Nằm sau võng mạc
M· ®Ò 124 gåm cã 4 trang

trang
2


C.

Nằm trước võng mạc D.

Nằm trên võng mạc
Câu 12 :

Quang phổ liên tục của một nguồn sáng :
A.

Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn sáng
B.

Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn sáng
C.

Chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
D.

Chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng
Câu 13 :

Một vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính
24cm, điểm A nằm trên trục chính và cách gương 20cm. Tìm độ phóng đại của ảnh ?
A.

k = - 1,5 B.

k = 1,5 C.


k = -
3
2

D.

k =
3
2

Câu 14 :

Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn Cv được tạo ra ở đâu ?
A.

Không xác định được vì không có ảnh B.

Trước điểm vàng V
C.

Tại điểm vàng V D.

Sau điểm vàng V
Câu 15 :

Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì luôn cho :
A.

ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật B.


ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật
C.

ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật D.

ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
Câu 16 :

Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận Cc được tạo ra ở đâu ?
A.

Sau điểm vàng V B.

Tại điểm vàng V
C.

Không xác định được vì không có ảnh D.

Trước điểm vàng V
Câu 17 :

Đồng vị Na
24
11
có chu kì bán rã T = 15h, biết Na24 là chất phóng xạ 
-
và tạo thành đồng
vị của Magie. Mẫu Na24 có khối lượng ban đầu 24g. Tìm độ phóng xạ ban đầu của mẫu
Na24 :

A.

1,67.10
24
Bq B.

7,73.10
18
Bq C.

2,78.10
22
Bq D.

3,22.10
17
Bq
Câu 18 :

Chiếu ánh sáng có bước sóng  vào mặt một tấm đồng. Biết đồng có giới hạn quang điện
là 0,30m. Hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng  có giá trị :
A.

0,1m
B.

0,1nm C.

0,1pm D.


cả 3 giá trị
Câu 19 :

Tìm câu sai :
A.

Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật
rất nhỏ.
B.

Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, dùng để tạo ra một ảnh lớn hơn vật. Thị
kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng như một kính lúp để quan sát ảnh thật nói
trên
C.

Kính hiển vi có độ bội giác lớn hơn rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp.
D.

Vật kính và thị kính có chung trục chính và khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
Câu 20 :

Để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo sát mắt là kính
phân kì có độ lớn của tiêu cự là :
A.

f = OV
B.

f = OCc
C.


f = OCv
D.

f = CcCv
Câu 21 :

Chất Iôt phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 100g chất này thì sau 16
ngày đêm, khối lượng chất Iôt phóng xạ còn lại là :
A.

75g B.

25g C.

12,5g D.

50g
Câu 22 :

Có 3 môi trường trong suốt. Với cùng góc tới i : Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc
khúc xạ là 30
0
; Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45
0
; Góc giới hạn
phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2) và (3) có giá trị như thế nào (tính tròn số) ?
A.

30

0
B.

không tính được C.

42
0
D.

45
0

Câu 23 :

Cho phản ứng hạt nhân : T
3
1
+ X   + n ; với n là hạt nơtron, X là hạt :
A.

nơtron B.

Triti C.

Đơtơri D.

proton
Câu 24 :

Trong trường hợp nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ

thuộc vị trí mắt sau thị kính ?
A.

Ngắm chừng ở vô cực B.

Không có (góc trông ảnh luôn phụ thuộc
vị trí mắt)
C.

Ngắm chừng ở điểm cực cận D.

Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung
Câu 25 :

Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 12cm, ta thu được ảnh cao gấp 3 lần vật. Tìm tiêu cự
M· ®Ò 124 gåm cã 4 trang

trang
3

của thấu kính ?
A.

f = 18cm B.

f = 9cm C.

f = 9cm và f =
18cm
D.


f = - 9cm
Câu 26 :

Trên Tivi ta thấy hình ảnh chuyển động liên tục là do :
A.

Có sự lưu ảnh trên võng mạc của mắt B.

Hình ảnh trên Tivi liên tục
C.

Năng suất phân li của mắt không đổi D.

Cả 3 lí do đều đúng
Câu 27 :

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn
quan sát 1,2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,75 m. Điểm M cách vân sáng
trung tâm 2,8125mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy ?
A.

Vân tối thứ 4 B.

Vân tối thứ 3 C.

Vân sáng thứ 2 D.

Vân tối thứ 2
Câu 28 :


Kim loại dùng làm ca tốt của tế bào quang điện có công thoát electron A = 2,27eV. Tính
giới hạn quang điện của kim loại :
A.

0,625 m
B.

0,812 m
C.

0,547 m
D.

0,423 m
Câu 29 :

Quang phổ vạch hấp thụ : chọn câu sai
A.

Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất
đó trong phép phân tích quang phổ
B.

Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phôt liên tục
C.

ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng
có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó
D.


Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang
phổ liên tục
Câu 30 :

Ca tốt của tế bào quang điện làm bằn kim loại có giới hạn quang điện o = 0,5m. Muốn
có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số :
A.

f

4,5.10
14
Hz B.

f

5.10
14
Hz C.

f

2.10
14
Hz D.

f

6.10

14
Hz
Câu 31 :

Lý do chính để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ô tô, xe máy là vì gương :
A.

tạo ảnh gần hơn vật B.

tạo ảnh ảo
C.

tạo ảnh lớn hơn vật D.

có thị trường rộng
Câu 32 :

Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân đồng vị bền của Beri Be
9
4
có thể tách thành các hạt
nhân Heli He
4
2
và sinh ra hoặc không sinh ra các hạt khác kèm theo. Phương trình của
phản ứng biến đổi đó là :
A.

cả 3 phương trình
B.


 + Be
9
4
 2 He
4
2
+ n
1
0

C.

 + Be
9
4
 He
4
2
+ 2 D
2
1
+

e
1
0

D.


 + Be
9
4
 He
4
2
+ 2 T
3
1
+

e
1 -
0

Câu 33 :

Xét thấu kính :
A.

Khoảng cách L từ vật đến ảnh qua thấu kính là L = d' d 
B.

Vật tiến lại gần thấu kính thì ảnh cũng tiến lại gần thấu kính
C.

Vật tiến lại gần thấu kính thì ảnh tiến ra xa thấu kính
D.

Khoảng cách L từ vật đến ảnh qua thấu kính là L = d' d 

Câu 34 :

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu tại A cho ảnh A’B’ = AB khi :
A.

A trùng tiêu điểm F B.

A ở vô cực
C.

A trùng tâm gương cầu C D.

Chỉ xảy ra đối với gương cầu lõm
Câu 35 :

Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì tại A, cho ảnh thật khi :
A.

A ở ngoài tiêu điểm ảnh F’
B.

Thấu kính phân kì không cho ảnh thật
C.

A ở trong khoảng từ tiêu điểm ảnh F’ đến quang tâm O
D.

A ở trong khoảng từ tiêu điểm vật F đến quang tâm O
Câu 36 :


Trong phương trình phản ứng hạt nhân Be
9
4
+   X + n, hạt nhân X là :
A.

B
12
5

B.

C
14
6

C.

O
16
8

D.

C
12
6

Câu 37 :


Thấu kính bằng thuỷ tinh chiết suất 1,5, gồm một mặt phẳng và một mặt cong lồi bán
kính 40cm. Độ tụ của thấu kính :
A.

1,25 diop B.

4 diop C.

- 1,25 diop D.

- 2,5 diop
M· ®Ò 124 gåm cã 4 trang

trang
4

Câu 38 :

Một vật sáng cao 2cm được đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có tiêu cự
8cm, cách gương 12cm. ảnh của vật có độ cao là :
A.

3cm B.

4cm C.

6cm D.

2cm
Câu 39 :


Năng suất phân li của mắt :
A.

Là khả năng mắt phân biệt vật ở gần
hay ở xa
B.

Là khả năng mắt phân biệt màu sắc của
các vật
C.

Bằng góc trông vật khi vật ở điểm cực
cận của mắt
D.

Tất cả sai
Câu 40 :

Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và chiết suất n =
2
. Góc lệch cực tiểu của tia
sáng qua lăng kính là :
A.

40
0
B.


45
0
C.

30
0
D.

25
0


M· ®Ò 124 gåm cã 4 trang

trang
5


Môn Vật Lí 12 (Mã đề 124)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài.
Cách tô sai:   
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời. Cách tô đúng : 

01


28





02


29




03


30




04


31




05



32




06


33




07


34




08


35




09



36




10


37




11


38




12


39





13


40




14






15






16







17






18






19






20






21







22






23






24






25







26






27






M· ®Ò 124 gåm cã 4 trang

trang
6


phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Vật Lí 12
Mã đề : 124

01



28




02


29




03


30




04


31




05



32




06


33




07


34




08


35





09


36




10


37




11


38




12


39





13


40




14






15






16







17






18






19






20







21






22






23






24






25







26






27










×