Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

tài chính y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.65 KB, 37 trang )

TÀI CHÍNH Y T Ế
TS.Nguy n Th B ch Y nễ ị ạ ế
B môn Kinh t y tộ ế ế
Vi n ĐTYHDP và YTCCệ
Đ i h c Y Hà N i ạ ọ ộ
M c tiêu ụ

Trình bày khái ni m v tài chính y ệ ề
t , công b ng và hi u xu t trong ế ằ ệ ấ
tài chính y tê.

Phân tích s khác bi t gi a các mô ự ệ ữ
hình tài chính y t .ế

Phân tích tình hình tài chính y t ế
Vi t Nam hi n nay. ệ ệ
N I DUNGỘ
1. Giới thiệu về Tài chính y tế
2. Nguồn tài chính y tế
3. Các mô hình TCYT
4. TCYT Việt Nam
B N CH T Đ C BI T C A CSSK VÀ TCYTẢ Ấ Ặ Ệ Ủ
Câu h i: ỏ

SK có ph i là m t lo i hàng hoá ả ộ ạ
không?

D ch v CSSK có khác các d ch v khác ị ụ ị ụ
không?

Có nên đưa các dịch vụ y tế tham gia vào thị


trường tự do không?

CSSK là nhu cầu cơ bản để duy trì cuộc sống,
ngăn ngừa bệnh tật  được coi là quyền của con
người.

Con người không dự đoán được sự bất thường
của bệnh tật.

CSSK có ảnh hưởng khác ngoài ảnh hưởng trực
tiếp lên người bệnh.
B N CH T Đ C BI T C A CSSK VÀ TCYTẢ Ấ Ặ Ệ Ủ

B N CH T Đ C BI T C A CSSK VÀ TCYTẢ Ấ Ặ Ệ Ủ

Người tiêu dùng trong CSSK không có
được thông tin đầy đủ về bệnh tật và dịch
vụ y tế họ sử dụng  dẫn đến hiện tượng
dẫn dắt nhu cầu.
Do v y:ậ

Tài chính y tế và cách tổ chức các dịch
vụ y tế tách khỏi thị trường tự do
Tài chính y tế

Tài chính y tế: " Tài chính y tế" là một
khái niệm chung nhất để chỉ các nguồn lực
được sử dụng trong chăm sóc sức khỏe

Nguồn kinh phí


Phân bổ kinh phí cho các cơ sở y tế.

Chi trả cho cá nhân thực hiện công việc
chăm sóc sức khoẻ.
M C TIÊU C A TÀI CHÍNH Y Tụ ủ ế

Tăng cường sự công bằng  nâng cao sức
khỏe cho người dân

Tăng cường quyền tự quyết

Tăng cường chất lượng các dịch vụ y tế.

Tăng cường hiệu quả

Tăng cường khả năng bền vững.
TÀI CHÍNH Y TẾ






 !"#
$%&
'%()*(+
*,*%- .·
"/
$%0

1".234
Sù tiÕp cËn
Độ bao
phủ
dÞch vô
An toµn
ChÊt lîng
CH C NĂNG C A H TH NG Ứ Ủ Ệ Ố
TCYT
-
Huy động các nguồn tài chính: Thông qua hệ
thống thu thuế nhà nước, phí bảo hiểm, thuế
hoặc phí sử dụng khác
-
Tích lũy/tập trung thành quỹ/quản lý quỹ tài
chính
-
Phân bổ
-
Chi trả/mua dịch vụ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH Y Tế
1.Hiệu suất trong tài chính y tế: xem xét đến
hiệu suất phân bổ (hiệu suất của sử dụng
nguồn lực sẵn có):
Chi phí hành chính, liên quan tới việc tạo
nguồn: Tăng nguồn, sự bền vững của nguồn
Hiệu suất về chi phí, liên quan đến chi phí tạo
ra các dịch vụ chăm sóc sức khỏe khác nhau
hay nói cách khác liên quan tới phân bổ việc
sử dụng nguồn lực.

23
-
Công bằng dọc: Sự phân bổ gánh nặng chi trả, ai giàu trả nhiều
ai nghèo trả ít.
-
Công bằng ngang: Sự phân bổ đồng đều các nguồn lực
Cụng bng trong ti chớnh y t: xem xột t 2 gúc :
Cụng bng trong úng gúp v ti chớnh: úng gúp theo kh nng
chi tr ngi cú thu nhp cao úng gúp nhiu ngi cú thu
nhp thp úng gúp ớt.
Cụng bng trong hng th t dch v y t theo nhu cu trong
khỏm, cha bnh khụng liờn quan n úng gúp cỏc dch v y t
TIấU CH NH GI TI CHNH Y T
NGU N TÀI CHÍNH Y TỒ Ế

M i ng i đ u có quy n đ c CSSK? Đúng hay ọ ườ ề ề ượ
sai

CSSK ph i t n ti n!ả ố ề

Ngu n t :ồ ừ

Chính ph không t o ra ti n nh ng có th ủ ạ ề ư ể
in ra r t nhi u ti n “ “ấ ề ề

NSNN (Thu )ế
B o hi m (BHYT xã ả ể
h i)ộ
BHYT t nhânư
T tr b ng ti n ự ả ằ ề

túi
Gián ti p ế
(VAT)
Tr c ti pự ế
ViÖn trî
567
()

14
'.8
9#*:;YTCC
   ổ ứ ợ
 ậ
<6
Cá nhân và các hộ gia đình
6
'%=8
1(4
>>

?@
()


A90
NGU N TÀI CHÍ NH Y TỒ Ế
CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH Y T CHÍNHẾ

Mô hình tài chính y t c a m i n c đ u mang ế ủ ỗ ướ ề
nh ng đ c tính riêng ph n ánh:ữ ặ ả


L ch sị ử

Chính tr ị

Kinh t ế

Giá tr qu c giaị ố

Các mô hình TC khác nhau m t s m c đở ộ ố ứ ộ

Tuy nhiên t t c đ u có nh ng nguyên lý ấ ả ề ữ
chung

Có 4 mô hình TC c b n th ng g p trên TGơ ả ườ ặ
1. MÔ HÌNH BEVERIDGE

Mang tên William Beveridge – trên tinh th n D ch v ầ ị ụ
y t qu c gia (NHS)ế ố

Mô hình này đ c áp d ng t i các n c có thu nh p ượ ụ ạ ướ ậ
cao: Anh, Ý, Tây Ban Nha, Cu Ba, New Zealan

Đ c đi m:ặ ể

Chi cho y t d a vào ngân sách Nhà n c (t ế ự ướ ừ
thu ), bao ph toàn dân ế ủ

Ng i dân đ c khám ch a b nh mi n phí ườ ượ ữ ệ ễ


Đ i đa s các b nh vi n, phòng khám do Nhà n c ạ ố ệ ệ ướ
qu n lýả
MÔ HÌNH BEVERIDGE

Người cung cấp dịch vụ có thể là bác sĩ công cũng có thể
là bác sỹ tư, h s thanh toán phí v i ọ ẽ ớ Nhà nước.

Mô hình này theo hướng cung cấp dịch vụ với chi phí đầu
dân thấp do Nhà nước là người chi trả duy nhất  sẽ quản
lý d ch v và chi phíị ụ

Mô hình d a trên tri t lý Xã h i chăm sóc con ng i ự ế ộ ườ
t khi sinh ra đ n khi ch t đi. ừ ế ế

Đi u ki n đ th c hi n:ề ệ ể ự ệ

Ngân sách nhà n c đ l nướ ủ ớ

N n kinh t phát tri nề ế ể

H th ng thu hoàn thi nệ ố ế ệ
2. MÔ HÌNH TÀI CHÍNH SEMASHKO
Áp d ng Nga và các n c trong phe XHCHụ ở ướ
Đ c đi m: ặ ể

Chi cho y tế NSNN d a vào thu chung.ự ế

Người dân được khám chữa bệnh miễn phí

L ng ghép phòng và ch a b nh đ nh h ng phòng ồ ữ ệ ị ướ

b nh – có u tiênệ ư

Hoạt động y tế được KH hóa trong hệ thống KTKH tập trung.

Y tế tư nhân hoạt động dưới sự giám sát của CP

H th ng d ch v y t ch u s qu n lý c a h th ng ệ ố ị ụ ế ị ự ả ủ ệ ố
hành chính.

H th ng cung ng d ch v là h th ng công. ệ ố ứ ị ụ ệ ố
3. MÔ HÌNH BISMARCK MODEL
(1815-1898, Đ c)ở ứ

N i áp d ng: Đ c, Nh t, Pháp, B , Th y sĩ, M Latinơ ụ ứ ậ ỉ ụ ỹ

S d ng h th ng ử ụ ệ ố BH xã hội

Đ c đi m:ặ ể

- Tài chính đóng góp t ừ ba bên: cá nhân, chủ sở hữu lao
động và nhà nước dựa trên mức thu nhập.

- Người dân được CSSK miễn phí

- Cung ứng dịch vụ chủ yếu do tư nhân

- Quyền được CSSK dựa trên “cần”, độ bao phủ 100%

Có lu t ch t ch v phí s d ng và d ch v y t ậ ặ ẽ ề ử ụ ị ụ ế
(qu n lý chi phí)ả

Các công ty BHYT hoạt động vì lợi nhuận thay
mặt bệnh nhân chi trả cho các cơ sở cung cấp dịch
vụ y tế -> chỉ những người có thu nhập trên trung
bình mới có thể mua được BHYT.
Người không có khả năng mua BHYT phải chi trả
rất cao khi cần sử dụng vụ y tế.
4. MÔ HÌNH TCYT D A VÀOỰ
BHYT T NHÂNƯ
M T S MÔ HÌNH KHÁCỘ Ố
Mô hình b o hi m y t toàn dân ả ể ế :Canada, Taiwan,
South Korea
Đ c tính: ặ

Ng i cung c p d ch v là y t t nhânườ ấ ị ụ ế ư

Chính ph chi tr thông qua ch ng trình b o hi m ủ ả ươ ả ể
mà toàn dân ph i đóng phí.ả

Do ho t đ ng không vì l i nhu n, có xu h ng g n ạ ộ ợ ậ ướ ọ
nh và r h nẹ ẻ ơ

Do là m t ng i chi tr nên th ng th o đ c v i ộ ườ ả ươ ả ượ ớ
công ty b o hi m và có phí th p h n. ả ể ấ ơ

Có th kh ng ch đ c chi phí thông qua kh ng ch ể ố ế ượ ố ế
s d ch v h ph i chi tr và b nh nhân ch đ ố ị ụ ọ ả ả ệ ờ ể
đ c đi u trượ ề ị
M T S MÔ HÌNH KHÁCỘ Ố
Mô hình tự chi trả:


Xuất hiện ở các nước phát triển và công nghiệp hóa

Cơ sở cho mô hình tài chính này là người giàu được điều trị,
người nghèo sống trong trang thái bệnh tật hoặc chết
Mô hình b o hi m h n h p t i M : ả ể ỗ ợ ạ ỹ

Với cựu chiến binh: được áp dụng mô hình ở Anh.

Với người trên 65 tuổi: Áp dụng mô hình Canada

Với những người đang làm việc được bảo hiểm lao động, áp
dụng mô hình BH ở Đức

15% số dân không có bảo hiểm người bệnh tự chi trả bằng
tiền túi và ốm nặng thì vào phòng khám cấp cứu bệnh viện
công.
NGUYÊN LÝ CHUNG C A CÁC MÔ HÌNHỦ

Đ bao phộ ủ

Bao ph toàn dân (già ,tr , giàu nghèo)ủ ẻ

Nguyên t c đ o đ c c a các n c phát tri n tr Mắ ạ ứ ủ ướ ể ừ ỹ

Các n c đ u h n ch v chăm sóc ướ ề ạ ế ề – không th bao ph ể ủ
đ c t t c !ượ ấ ả

Ch t l ng ấ ượ

Các n c phát tri n có k t qu ch t l ng t t ướ ể ế ả ấ ượ ố



Chi phí

So v i Mớ ỹ các h th ng tài chính khác có chi phí th p h n. ệ ố ấ ơ

Các nhà đ u t n c ngoài tr chi phí th p h n so v i M . ầ ư ướ ả ấ ơ ớ ỹ

nh h ng? Ả ưở

Các n c đ a ra s l a ch n l n h n so v i Mướ ư ự ự ọ ớ ơ ớ ỹ
CHI TIÊU CHO Y T TÌNH TR NG S C KH Eế ạ ứ ỏ
M T S N C ở ộ ố Ướ
CHI TIÊU CHO
Y T / Đ U DÂNế ầ
S TR NG H P KHÔNG Đ C CHĂM SÓC T L T VONG TR ố Ườ ợ Ượ ỷ ệ ử ở ẻ
S SINH Ơ
TI CHNH Y T VIT NAM
LUNG TI CHNH
Nguồn TC
Viện trợ
NSNN
cho y tế
Tích lũy/
Tập trung quỹ
Cá nhân/
hộ gia đinh/
ngời L
Quỹ BHYT
T nhân

Bộ YT/
Sở YT/
Bộ ngành khác
BHXH
TU/Tỉnh
Nhà thuốc
D.nghiệp
Chủ sở huu
L
Phân bổ/
Quản lý quỹ
Mua dịch vụ
Cơ sở
cung ứng
DVYT t
Quỹ BHYT
Xã hội
Cơ sở
cung ứng
DVYT công
Thuế
Phí
Phí
Trợ cấp BHYT cho
đối tợng chính sách
Chi từ tiền túi hộ G

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×