ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian 45 phút ( 30 câu trác nghiệm)
Họ,tên thí sinh ………………………….Lớp……………………………Mã đề: 171
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là đúng?Từ trường không tương tác với
A.các điện tích chuyển động. B.các điện tích đứng yên.
C. nam châm đứng yên. D.nam châm chuyển động.
Câu 2.Phát biểu nào dưới đây là đúng?Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A.vuông góc với đường sức từ. B.nằm theo hướng của đường sức từ.
C.nằm theo hướng của lực từ D.không có hướng xác định.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ
A.luôn bằng 0. B.tỉ lệ với chiều dài ống dây.
C.là đồng đều. D.tỉ lệ với tiết diện ống dây.
Câu 4.Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo-ren-xơ
A.vuông góc với từ trường. B.vuông góc với vận tốc.
C.không phụ thuộc vào hướng của từ trường. D.phụ thuộc vào dấu của điện
tích.
Câu 5.Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A.dòng điện. B.điện tích.
C.động lượng. D.năng lượng.
Câu 6.Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa
mạch trong một từ trường ,thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vòng quay. B. 2 vòng quay.
C. 1/2 vòng quay. D. 1/4 vòng quay.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là sai?Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A.dòng điện tăng nhanh. B.dòng điện giảm nhanh.
C.dòng điện có giá trị lớn. D.dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 8.Kết luận nào sau đây là sai?
A.Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B.Chiết suất tuyệt đối của chân không được qui ước là 1.
C.Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm
hơn trong chân không bao nhiêu lần.
D.Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
Câu 9.Ba môi trường trong suốt có chiết suất lần lượt là n
1
= 2; n
2
= 1,5 ; n
3
=1 .
Trường hợp nào sau đây không thể có phản xạ toàn phần nếu ánh sáng đi từ
A.Môi trường 1 sang môi trường 2.
B.Môi trường 1 sang môi trường 3.
C.Môi trường 2 sang môi trường 3.
D.Môi trường 3 sang môi trường 1.
Câu 10.Một tia sáng truyền qua lăng kính .Góc lệch D của tia sáng có giá trị xác định
bởi các yếu tố nào?(các ký hiệu có ý nghĩa như trong bài học)
A.Góc A và chiết suất n.
B.Góc tới i
1
và góc A.
C.Góc A,góc tới i
1
và chiết suất n.
D.Các yếu tố khác đã nêu ở A,B,C.
Câu 11. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. ảnh cho bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật.
B. ảnh cho bởi thấu kính phân kỳ luôn lớn hơn vật.
C.Với thấu kính hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh thật.
D.Với thấu kính phân kỳ ,vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 12.Vật có vị trí ở đâu thì ảnh tạo bởi mắt hiện ra ở điểm vàng V ?
A.Tại C
v
khi mắt điều tiết tối đa.
B.Tại C
c
khi mắt không điều tiết.
C.Tại một điểm trong khoảng C
v
C
c
khi mắt điều tiết thích hợp.
D.Một vị trí khác với A,B,C.
Câu 13.Trong trường hợp ngắm chừng nào thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với
tiêu cự?
A. ở vô cực. B. ở điểm cực viễn nói chung.
C. ở điểm cực cận. D. ở vị trí bất kỳ.
Câu 14.Trong trường hợp nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không
phụ thuộc vị trí đặt mắt sau thị kính?
A.Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B.Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
C.Ngắm chừng ở vô cực.
D.Không có (góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí đặt mắt).
Câu 15.Vật kính và thị kính của kính thiên văn có độ tụ vào cỡ?
A.trăm điôp, chục điôp.
B.nhỏ hơn 1 điôp, chục điôp.
C.chục điôp, trăm điôp.
D. điôp, trăm điôp.
Câu 16.Nhận định nào sau đây là sai?
A.Tương tác giữa dòng điện và dòng điện là tương tác từ.
B.Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C.Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
D.Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 17. Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay,ngón cái choãi ra
90
0
chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A.ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
B.theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay .
C.cùng chiều với ngón tay cái choãi ra.
D.ngược chiều với ngón tay cái choãi ra.
Câu 18.Cho hai dòng điện cùng chiều cường độ I
1
=I
2
=8A chạy trong hai dây dẫn thẳng
dài vô hạn ,chéo nhau và vuông góc nhau ,đặt trong chân không ;đoạn vuông góc chung
có chiều dài 8 cm .Xác định cảm ứng từ tại trung điểm của đoạn vuông góc chung ấy.
A. 8.10
-5
T. B.4
2
.10
-5
T. C.4.10
-4
T. D. 8
2
.10
-4
T.
Câu 19.Đơn vị nào sau đây là của cảm ứng từ (B)?
A.kg.s
-1
/C. B.kg.ms
-1
/C. C.kg.s
-1
/mC. D.kg.s/mC.
Câu 20.Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B=5.10
-4
T .Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc
30
0
.Tính từ thông qua khung dây dẫn đó .
A. 2. 10
-7
Wb. B.3. 10
-7
Wb. C. 5.10
-7
Wb. D.4. 10
-7
Wb.
Câu 21.Một mạch kín hình vuông cạnh a=10 cm ,đặt vuông góc với một từ trường đều
có độ lớn thay đổi theo thời gian .Tính tốc độ biến thiên của từ trường,biết cường độ
dòng điện cảm ứng i =2A và điện trở của mạch r =5
.
A.10 T. B.20 T/s. C.100 T. D.1000 T/s.
Câu 22.Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H,trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s
thì suất điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là bao nhiêu ?
A.20 V. B.0,2 kV. C.30 V. D.0,3 kV.
Câu 23.Tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 2 với góc tới 60
0
,biết tia phản
xạ vuông góc với tia khúc xạ.Xác định chiết suất tỉ đối n
21
?
A.0,58. B. 3 . C.0,71. D.
2
.
Câu 24.Có ba môi trường trong suốt .Với cùng góc tới :
- Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30
0
.
- Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45
0
.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2) và (3) có giá trị?
A.45
0
. B.30
0
. C.42
0
. D.60
0
.
Câu 25.Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của thấu kính O và cách thấu
kính 30 cm,cho một ảnh thật A
1
B
1
.Dịch chuyển vật đến vị trí khác thì ảnh của nó là ảnh
ảo A
2
B
2
cách thấu kính 20 cm và có độ lớn bằng ảnh A
1
B
1
.Xác định tiêu cự của thấu
kính?
A.0,5 m. B.0,2 m. C.0,7 m. D.0,4 m
Câu 26.Một người mắt cận đeo sát mắt kính – 2 dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà
không điều tiết.Điểm cực cận C
c
khi đeo kính cách mắt 12,5 cm.Khi không đeo kính
mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A.10 cm. B.20 cm. C.25 cm. D.50 cm
Câu 27.Một người có OC
c
=10 cm quan sát vật qua kính lúp có f=5 cm mắt điều tiết tối
đa .Vật đặt cách kính bao nhiêu nếu kính cách mắt 2 cm ?
A.4,25 cm. B.3,08 cm. C.5 cm. D.4,05 cm.
Câu 28.Kính hiển vi vật kính có f
1
=1 cm,thị kính có f
2
= 4 cm.Độ dài quang học của
kính là 16 cm.Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận OC
c
=25 cm.Khi
quan sát ở trạng thái không điều tiết thì số bội giác của ảnh bằng bao nhiêu?
A.100. B.91. C.85. D.75.
Câu 29.Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f
1
= 1,2m ;thị kính có tiêu cự f
2
= 4
cm.Tính khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp
ngắm chừng ở vô cùng?
A.1,24 cm ; 30. B.120 cm; 40.
C. 124 cm ; 25. D.124 cm; 30.
Câu 30.Một người cận thị có điểm C
c
cách mắt 10 cm và C
v
cách mắt 500 cm.Độ biến
thiên độ tụ là bao nhiêu khi quan sát vật cách mắt từ 50 cm đến 100 cm?
A. 2 dp. B. 4 dp. C. 10 dp. D. 1 dp.
1B 2B 3C 4C 5D 6C 7C 8D 9D 10C 11D 12C 13A 14C 15B
16C 17A 18B 19A
20B 21D 22A 23B 24A 25B 26A 27B 28A 29D 30D