Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ NÂNG CAO LỚP 11 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.91 KB, 26 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ NÂNG CAO
LỚP 11
Câu 1: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 2: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10
-9
(cm), coi rằng prôton và
êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10
-12
(N).
B. lực đẩy với F = 9,216.10
-12
(N).
C. lực hút với F = 9,216.10
-8
(N).
D. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
(N).
Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngoài có
điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ù).
B. R = 2 (Ù).
C. R = 3 (Ù).
D. R = 4 (Ù).
Câu 4: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường
độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc


nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị
phân li thành các iôn.
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật
ôm.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong không kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 7: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau,
mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện
trở trong r = 1 (Ù). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. E
b
= 12 (V); r
b
= 6 (Ù).
B. E
b
= 6 (V); r
b
= 1,5 (Ù).

C. E
b
= 6 (V); r
b
= 3 (Ù).
D. E
b
= 12 (V); r
b
= 3 (Ù).
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm,
electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về
anốt và các iôn dương đi về catốt.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về
anốt và các iôn dương đi về catốt.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về
từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
Câu 9: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO
3
, cường độ dòng điện chạy qua bình điện
phân là I = 1 (A). Cho A
Ag
=108 (đvc), n
Ag
= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16
phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg).
B. 1,08 (g).

C. 0,54 (g).
D. 1,08 (kg).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 11: Bản chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các
iôn âm ngược chiều điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi
catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn
âm và electron ngược chiều điện trường
Câu 12: Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R
1
thì nước trong
ấm sẽ sôi sau thời gian t
1
= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nước sẽ sôi sau thời gian t
2
=
40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:

A. t = 8 (phút).
B. t = 25 (phút).
C. t = 30 (phút).
D. t = 50 (phút).
Câu 13: Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ
trống.
B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các
nguyên tử tạp chất.
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron.
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ
trống.
Câu 14: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình
điện phân là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối
lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:
A. 40,3g
B. 40,3 kg
C. 8,04 g
D. 8,04.10
-2
kg
Câu 15: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (ỡF), C
2
= 30 (ỡF) mắc song song với nhau, rồi
mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện
là:
A. U
1

= 60 (V) và U
2
= 60 (V).
B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 45 (V) và U
2
= 15 (V).
D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Câu 16: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 10 (ỡF), C
2
= 30 (ỡF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. Q
b
= 3.10
-3
(C).
B. Q

b
= 1,2.10
-3
(C).
C. Q
b
= 1,8.10
-3
(C).
D. Q
b
= 7,2.10
-4
(C).
Câu 17: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U
1
=
300 (V), tụ điện 2 có điện dung C
2
= 2 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U
2
= 200 (V). Nối hai
bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện
là:
A. U = 200 (V).
B. U = 260 (V).
C. U = 300 (V).
D. U = 500 (V).

Câu 18: Hai điện tích q
1
= q
2
= 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ
lớn là:
A. E = 1,2178.10
-3
(V/m).
B. E = 0,6089.10
-3
(V/m).
C. E = 0,3515.10
-3
(V/m).
D. E = 0,7031.10
-3
(V/m).
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó một điện cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.
B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó hai điện cực đều là vật cách điện.
C. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.
D. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.

Câu 20: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = EIt.
B. P = UIt.
C. P = EI.
D. P = UI.
Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ù) được mắc với điện trở 4,8 (Ù) thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn
điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích luôn luôn được phân bố đều trên bề mặt
vật dẫn.
B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường tại điểm bất
kì bên trong quả cầu có hướng về tâm quả cầu.
C. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phương
vuông góc với mặt vật đó.
D. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau
ở mọi điểm.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và
được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời
gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 24: Đoạn mạch gồm điện trở R
1

= 100 (Ù) mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 300 (Ù), điện
trở toàn mạch là:
A. R
TM
= 200 (Ù).
B. R
TM
= 300 (Ù).
C. R
TM
= 400 (Ù).
D. R
TM
= 500 (Ù).
Câu 25: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ
tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= 4C.
B. C
b
= C/4.
C. C
b
= 2C.
D. C
b
= C/2.




Đề kiểm tra số 2.
Câu 1: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi
nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ồ. Khi
đó điện tích của tụ điện
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên ồ lần.
C. Giảm đi ồ lần.
D. Thay đổi ồ lần.
Câu 2: Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai
bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. w = 1,105.10
-8
(J/m
3
).
B. w = 11,05 (mJ/m
3
).
C. w = 8,842.10
-8
(J/m
3
).
D. w = 88,42 (mJ/m
3
).
Câu 3: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:

A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 4: Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xúc p – n.
B. hai lớp tiếp xúc p – n.
C. ba lớp tiếp xúc p – n.
D. bốn lớp tiếp xúc p – n.
Câu 5: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ
điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= 4C.
B. C
b
= C/4.
C. C
b
= 2C.
D. C
b
= C/2.
Câu 6: Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản.
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
Câu 7: Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – lỗ trống bằng 10
-13


lần số nguyên tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là:
A. 1,205.10
11
hạt.
B. 24,08.10
10
hạt.
C. 6,020.10
10
hạt.
D. 4,816.10
11
hạt.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất
điện môi.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế.
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng
chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện
trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn
dương và iôn âm.
C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng
của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các
electron, của các iôn dương và iôn âm.
Câu 10: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C

1
= 10 (ỡF), C
2
= 15 (ỡF), C
3
= 30 (ỡF) mắc nối tiếp với
nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:
A. C
b
= 5 (ỡF).
B. C
b
= 10 (ỡF).
C. C
b
= 15 (ỡF).
D. C
b
= 55 (ỡF).
Câu 11: Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân
trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. Cho biết Niken có khối lượng
riêng là  = 8,9.10
3
kg/m
3
, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua
bình điện phân là:
A. I = 2,5 (ỡA).

B. I = 2,5 (mA).
C. I = 250 (A).
D. I = 2,5 (A).
Câu 12: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng
đèn Đ2.
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng
đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và
nhiệt năng.
Câu 15: Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng
một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng
gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ:
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 16: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R
1

= 2 (Ù) và R
2

= 8 (Ù), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn
điện là:
A. r = 2 (Ù).
B. r = 3 (Ù).
C. r = 4 (Ù).
D. r = 6 (Ù).
Câu 17: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô
cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V).
Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù).
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù).
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù).
D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ù).
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật
không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang
vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của
vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn
không thay đổi.
Câu 19: Hai điện tích điểm q
1
= +3 (ỡC) và q
2

= -3 (ỡC),đặt trong dầu (ồ = 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 20: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện
tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm,
electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về
anốt và các iôn dương đi về catốt.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về
anốt và các iôn dương đi về catốt.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về
từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
Câu 22: Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công
suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên
thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).
Câu 23: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ỏ
T

= 48 (V/K) được đặt trong không
khí ở 20
0
C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t
0
C, suất điện động nhiệt điện của
cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A. 125
0
C.
B. 398
0
K.
C. 145
0
C.
D. 418
0
K.
Câu 24: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong
r = 3 (Ù), mạch ngoài gồm điện trở R
1
= 6 (Ù) mắc song song với một điện trở R. Để công
suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ù).
B. R = 2 (Ù).
C. R = 3 (Ù).
D. R = 4 (Ù).
Câu 25: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong
r = 2,5 (Ù), mạch ngoài gồm điện trở R

1
= 0,5 (Ù) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công
suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ù).
B. R = 2 (Ù).
C. R = 3 (Ù).
D. R = 4 (Ù).


Đề kiểm tra số 3.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7 điểm):
Câu 1: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại
đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C trái dấu.
Câu 2: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25 (V/m). Lực tác dụng lên điện
tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10
-6
(ỡC).
B. q = 12,5.10
-6
(ỡC).
C. q = 8 (ỡC).
D. q = 12,5 (ỡC).
Câu 3: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ

E, hiệu điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không
đúng?
A. U
MN
= V
M
– V
N
.
B. U
MN
= E.d
C. A
MN
= q.U
MN

D. E = U
MN
.d
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng?
A. Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không.
B. Vectơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
Câu 5: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ
điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. C

b
= 4C.
B. C
b
= C/4.
C. C
b
= 2C.
D. C
b
= C/2.
Câu 6: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của
nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của
nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (Ù), mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 200 (Ù),
hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1

A. U
1
= 1 (V).
B. U

1
= 4 (V).
C. U
1
= 6 (V).
D. U
1
= 8 (V).
Câu 8: Cho đoạn mạch như hình vẽ (2.42) trong đó E
1
= 9 (V), r
1
= 1,2 (Ù); E
2
= 3 (V), r
2
=
0,4 (Ù); điện trở R = 28,4 (Ù). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U
AB
= 6 (V). Cường độ
dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A.
rR
I



E

B.
R
U
I 
C. E = U - Ir
E
1
, r
1
E
2
, r
2
R
A B

Hình 2.42
D. E = U + Ir
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một
hiệu điện thế trong mạch.
B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.
C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt
bỏ nguồn điện.
D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng không.
Câu 11: Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng
một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng

gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ:
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 12: Bản chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các
iôn âm ngược chiều điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi
catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn
âm và electron ngược chiều điện trường
Câu 13: Điôt bán dẫn có tác dụng:
A. chỉnh lưu.
B. khuếch đại.
C. cho dòng điện đi theo hai chiều.
D. cho dòng điện đi theo một chiều tư catôt sang anôt.
Câu 14: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (3 điểm):
Bài toán: Cho mạch điện như hình vẽ R
1
= 15(Ù), R
2

= R

3
= R
4
= 10(Ù). Điện trở của ampe kế và dây nối
không đáng kể
a. Tìm điện trở tương đương của mạch điện
b. Biết ampe kế chỉ 3(A). Tính hiệu điện thế ở hai
đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua các điện
trở.



Đề kiểm tra số 4.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7 điểm):
A

B

A

R
3
R
2
D R
4

R
1
C


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật
không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang
vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của
vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn
không thay đổi.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 3: Cho hai điện tích dương q
1
= 2 (nC) và q
2
= 0,018 (ỡC) đặt cố định và cách nhau 10
(cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q
0
tại một điểm trên đường nối hai điện tích q
1
, q
2
sao cho q
0

nằm cân bằng. Vị trí của q

0

A. cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
7,5 (cm).
B. cách q
1
7,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm).
C. cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
12,5 (cm).
D. cách q
1
12,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm).
Câu 4: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.
Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W =
C
Q
2
1
2


B. W =
C
U
2
1
2

C. W =
2
CU
2
1

D. W =
QU
2
1

Câu 5: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 300
(V), tụ điện 2 có điện dung C
2
= 2 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U
2
= 200 (V). Nối hai bản
mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là:

A. U = 200 (V).
B. U = 260 (V).
C. U = 300 (V).
D. U = 500 (V).
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và
được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời
gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và
nhiệt năng.
Câu 8: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 9: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ù) được mắc với điện trở 4,8 (Ù) thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong
mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
Câu 10: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r,

cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm.
B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện
thế.
Câu 12: Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ
trống.
B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các
nguyên tử tạp chất.
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron.
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ
trống.
Câu 13: Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xúc p – n.
B. hai lớp tiếp xúc p – n.
C. ba lớp tiếp xúc p – n.
D. bốn lớp tiếp xúc p – n.
Câu 14: Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I
B
qua cực bazơ, và một ampe kế đo
cường độ dòng điện I
C

qua côlectơ của tranzto. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. I
B
tăng thì I
C
tăng.
B. I
B
tăng thì I
C
giảm.
C. I
B
giảm thì I
C
giảm.
D. I
B
rất nhỏ thì I
C
cũng nhỏ.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (3 điểm):
Bài toán: Một nguồn điệncó suất điện động ồ = 6(V), điện trở trong r = 2(Ù), mạch ngoài có
điện trở R.
a. Xác định R để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4(W)
b. Với gái trị nào của R thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất, tính giá trị đó.

B. HỌC KỲ II:
Đề kiểm tra số 1.
Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 3: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6
(cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là:
A. OA’ = 3,64 (cm).
B. OA’ = 4,39 (cm).
C. OA’ = 6,00 (cm).
D. OA’ = 8,74 (cm).
Câu 4: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n
2
= 4/3). Điều kiện
của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62
0
44’.
B. i < 62
0
44’.
C. i < 41
0

48’.
D. i < 48
0
35’.
Câu 5: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên
ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy
qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10
-3
(T). Hiệu điện thế ở hai
đầu ống dây là:
A. 6,3 (V)
B. 4,4 (V)
C. 2,8 (V)
D. 1,1 (V)
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều
đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống
trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 (V).
B. 0,04 (V).
C. 0,05 (V).
D. 0,06 (V).
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi
trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường
có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường
độ sáng của chùm sáng tới.
Câu 8: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm

2
) gồm 1000 vòng
dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H).
B. 6,28.10
-2
(H).
C. 2,51.10
-2
(mH).
D. 2,51 (mH).
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
Câu 10: Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo
công thức:
A.
2
CU
2
1
W 

B.
2
LI
2

1
W 
C. w =


8.10.9
E
9
2

D. w =
VB10.
8
1
27


Câu 11: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10
-6
(T).
Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
Câu 12: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong:
A. Bàn là điện.
B. Bếp điện.
C. Quạt điện.
D. Siêu điện.

Câu 13: Từ thông ễ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng
từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V).
B. 10 (V).
C. 16 (V).
D. 22 (V).
Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm
ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là
3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T).
B. 0,8 (T).
C. 1,0 (T).
D. 1,2 (T).
Câu 15: Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T).
Từ thông qua hình vuông đó bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyến với hình vuông đó là:
A. ỏ = 0
0
.
B. ỏ = 30
0
.
C. ỏ = 60
0

.
D. ỏ = 90
0
.
Câu 16: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn
gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B
M
và B
N

thì
A. B
M
= 2B
N

B. B
M
= 4B
N

C.
NM
BB
2
1


D.
NM

BB
4
1

Câu 17: Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B =
5.10
-4
(T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và
có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
A. 0,05 (V).
B. 50 (mV).
C. 5 (mV).
D. 0,5 (mV).
Câu 18: Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt
trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính
là:
A. R = 0,02 (m).
B. R = 0,05 (m).
C. R = 0,10 (m).
D. R = 0,20 (m).
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.
C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo
chuyển động của hạt chính là một đường sức từ.
Câu 20: Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao
8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).

C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Câu 21: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần
xuống.
Câu 23: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng
vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 90
0
xung quanh đường sức từ.
Câu 25: Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc

lệch cực tiểu là D
m
= 42
0
. Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 1,55.
B. n = 1,50.
C. n = 1,41.
D. n = 1,33.



Đề kiểm tra số 2.
Câu 1: Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây
bằng 10 (cm
2
). Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng
từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
A. 160,8 (J).
B. 321,6 (J).
C. 0,016 (J).
D. 0,032 (J).
Câu 2: Độ từ khuynh là:
A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý
D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất
Câu 3: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
A. nhỏ.
B. rất nhỏ.

C. lớn.
D. rất lớn.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới
dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới
dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng
lượng từ trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới
dạng năng lượng từ trường.
Câu 5: Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường
đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì
mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10
-4
(Nm). Cảm ứng từ của từ
trường có độ lớn là:
A. 0,05 (T)
B. 0,10 (T)
C. 0,40 (T)
D. 0,75 (T)
Câu 6: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp),
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 40,0 (cm).
B. 33,3 (cm).
C. 27,5 (cm).
D. 26,7 (cm).
Câu 7: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận

tốc ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
, khối lượng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán
kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:
A. 16,0 (cm)
B. 18,2 (cm)
C. 20,4 (cm)
D. 27,3 (cm)
Câu 8: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A.
t
I
eL




B. L = ễ.I
C. L = 4ð. 10
-7
.n
2
.V
D.

I
t
eL




Câu 9: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G

= Đ/f.
B. G

= k
1
.G
2∞
C.
21
ff
§
G




D.
2
1
f

f
G 


Câu 10: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I
1
và I
2
đặt cách nhau một khoảng r
trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
2
21
7
10.2
r
II
F



B.
2
21
7
10.2
r
II
F





C.
r
II
F
21
7
10.2



D.
2
21
7
10.2
r
II
F




Câu 11: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt
nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 16 (dm)

D. h = 1,8 (m)
Câu 12: Hai dòng điện có cường độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài
song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngược chiều I
2
. Cảm ứng từ do hệ hai dòng
điện gây ra tại điểm M cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,0.10
-5
(T)
B. 2,2.10
-5
(T)
C. 3,0.10
-5
(T)
D. 3,6.10
-5
(T)
Câu 13: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.
Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều

dài của ống dây là:
A. 936
B. 1125
C. 1250
D. 1379
Câu 14: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần).
B. 5 (lần).
C. 5,5 (lần).
D. 6 (lần).
Câu 15: Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm
2
) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt
trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến
2,4.10
-3
(T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là:
A. 1,5.10
-2
(mV).
B. 1,5.10
-5
(V).
C. 0,15 (mV).
D. 0,15 (ỡV).
Câu 16: Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng
từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ
một góc 30

0
, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:
A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển
vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 18: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện
5 (cm) có độ lớn là:
A. 8.10
-5
(T)
B. 8ð.10
-5
(T)
C. 4.10
-6
(T)
D. 4ð.10
-6
(T)
Câu 19: Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không

khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45
0
khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 45
0
.
B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản mặt song song.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất
hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện
cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với
chiều của từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại
nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 21: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ
qua kính hiển vi có vật kính O
1
(f
1
= 1cm) và thị kính O
2
(f
2
= 5cm). Khoảng cách O
1
O

2
=
20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:
A. 67,2 (lần).
B. 70,0 (lần).
C. 96,0 (lần).
D. 100 (lần).
Câu 22: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ
và vectơ pháp tuyến là ỏ . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. ễ = BS.sinỏ
B. ễ = BS.cosỏ
C. ễ = BS.tanỏ
D. ễ = BS.ctanỏ
Câu 23: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng
một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không
đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính thiên văn là đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm
trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính
với vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và
thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 25: Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong

từ trường là:
A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang
đầu kia của thanh.
B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang
đầu kia của thanh.
C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các
êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.



Đề kiểm tra số 3.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7 điểm).
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng
vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 90
0
xung quanh đường sức từ.
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một
mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Câu 3: Phương của lực Lorenxơ

A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 4: Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là
không đúng?
A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung
B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song
với đường sức từ
C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái
cân bằng
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền
Câu 5: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông
góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v
1
= 1,8.10
6
(m/s) thì lực Lorenxơ tác
dụng lên hạt có giá trị f
1
= 2.10
-6
(N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v
2
= 4,5.10
7
(m/s) thì
lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f
2

= 10
-5
(N)
B. f
2
= 4,5.10
-5
(N)
C. f
2
= 5.10
-5
(N)
D. f
2
= 6,8.10
-5
(N)
Câu 6: Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ
trường là:
A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang
đầu kia của thanh.
B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang
đầu kia của thanh.
C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các
êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
Câu 7: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong:
A. Bàn là điện.

B. Bếp điện.
C. Quạt điện.
D. Siêu điện.
Câu 8: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm
2
) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10
-4

(T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V).
B. 4,0 (V).
C. 0,4 (V).
D. 4.10
-3
(V).
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu
chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi
trường kém chiết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh

.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi
trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.
Câu 12: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu
cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất
ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (3 điểm).
Bài toán 1: Một thấu kính làm bằng thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau, độ tụ 5(điôp). Chiết
suất của thủy tinh là 1,5.

a. Tính bán kính cong của mặt thấu kính
b. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính, thấu kính cho ảnh lớn gấp hai
lần vật. Xác định vị trí đặt vật.
Bài toán 2: Cho AB là một vật sáng đặt trước thấu kính vuông
góc với trục chính, A'B' là ảnh của AB. Bằng phép vẽ hãy xác
định quang tâm 0, tiêu điểm vật và tiêu điểm ảnh của thấu kính.




Đề kiểm tra số 4.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7 điểm).
Câu 1: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ
trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 3: Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ
B'

B


A' A
B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường
C. chất sắt từ là chất thuận từ
D. chất sắt từ là chất nghịch từ
Câu 4: Chọn câu phát biểu không đúng.
A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài
B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh
D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất
hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện
cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với
chiều của từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại
nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều
đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống
trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 (V).
B. 0,04 (V).
C. 0,05 (V).
D. 0,06 (V).
Câu 7: Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo
công thức:
A.
2

CU
2
1
W 

B.
2
LI
2
1
W 
C. w =


8.10.9
E
9
2

D. w =
VB10.
8
1
27


Câu 8: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm
2
) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10

-4

(T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V).
B. 4,0 (V).
C. 0,4 (V).
D. 4.10
-3
(V).
Câu 9: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n
1
, của thuỷ tinh là n
2
. Chiết
suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n
21
= n
1
/n
2

B. n
21
= n
2
/n
1
C. n

21
= n
2
– n
1

D. n
12
= n
1
– n
2
Câu 10: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc
tới là 45
0
. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70
0
32’.
B. D = 45
0
.
C. D = 25
0
32’.
D. D = 12
0
58’.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt

nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (C
V
).
B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt
nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (C
C
).
C. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất ỏ
min
khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể
phân biệt được hai điểm A, B.
D. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ
của mắt.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính
sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính
sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và
kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực
viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu
cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất
ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự

ngắn.
Câu 14: Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang
A = 30
0
. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 30
0
. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n = 1,82.
B. n = 1,73.
C. n = 1,50.
D. n = 1,41.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (3 điểm).
Bài toán: Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25(cm), cực viễn ở vô cực dùng một
kính lúp mà trên vành kính có ghi x5 để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt cách kính 5cm.
a. Xác định độ tụ của kính lúp

×