Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 11 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.17 KB, 8 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. Trắc nghiệm lý thuyết : Có 20 câu
Câu1 : Cho 4 dd có cùng C
M
: Ba(OH)
2
, HCl, NaOH và NaHCO
3

Có thể phân biệt 4 dd trên bằng thuốc thử :
A. quỳ tím B. Na
2
SO
4

C. Ca(OH)
2
D. tất cả đều đúng
Câu2: Chất có thể dùng để làm khô khí NH
3
là:
A. H
2
SO
4
đặc B. CaCl
2
khan
C. CuSO
4
khan D. P


2
O
5
Câu3 : Chọn câu phát biểu không đúng :
A. dung dịch bazơ kiềm, luôn luôn có [OH
-
] ≥ [cation]
B. muối trung hòa là muối mà trong phân tử không có H
C. chất điện li mạnh là những chất có [cation] ≥ [phân tử hòa tan]
D. axit, bazơ, muối tan trong nước là chất điện li
Câu4: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dd HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
là:
A. quỳ tím B. CaCO
3
C.
AgNO
3
D. BaCl
2
Câu5 : Nhiệt phân hổn hợp gồm NH
4
HCO
3
, NaHCO
3

đến khối
lượng không đổi thì thu được chất rắn
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. (NH
4
)
2
CO
3
,
Na
2
CO
3
D. NH
4
HCO
3
, Na
2
CO
3

Câu6
: Cho dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol NaHCO

3
, thu
được dd X . Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy xuất hiện m
gam kết tủa . Biểu liên giữa m với a, b là :
A. m = 50(b - a) B. m = 10
-2
(b - a) C. m =
10
2
(b - a) D. m = (b - a)/50
Câu7
: Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước
A. AgNO
3
, Na
3
PO
4
, CaHPO
4
, CaSO
4
B.
AgI, CuS, BaHPO
4
, Ca
3
(PO
4
)

2
C. AgCl, PbS, Ba(H
2
PO
4
)
2
, Ca(NO
3
)
2
D.
AgF, CuSO
4
, BaCO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2

Câu8 : Phát biểu nào sau đây không chính xác
A. sự điện li của chất điện li mạnh là một quá trình bất thuận
nghịch
B. sự điện li được biểu diễn bằng phương trình điện li
C. dd chất điện li ngoài ion còn có phân tử trung hòa
D. sự điện li của chất điện li yếu là một quá trình thuận nghịch
Câu9 : Khí Nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hóa học

sau đây :
A. cho hổn hợp khí Nitơ và Oxy đi qua Pt nung nóng B.
phân hủy NH
4
NO
3
khi nung nóng
C. phân hủy AgNO
3
khi nung nóng D.
phân hủy NH
4
NO
2
khi nung nóng
Câu10
: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại
anion . Các loại ion trong 4 dd gồm : Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
,
Cl

-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4 dd gì
A. MgCO
3
, Pb(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
B.
BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl , Pb(NO
3
)
2


C. Pb(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3 ,
BaCl
2
, MgSO
4
D.
BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3

Câu11 : Phát biểu nào sau đây không chính xác
A. Nitơ là khí trơ ở điều kiện thường B.
nguyên tử Nitơ có thể tạo 4 liên kết cộng hóa trị
C. phân tử Amoniac là một bazơ và là một chất khử D. Muối
nitơrat kém bền với nhiệt
Câu12: Axit nào sau đây không được trong các chai lọ bằng thủy

tinh
A. H
2
SO
4
đặc B. HNO
3
C.
HF D. H
3
PO
4

Câu13 : Những phân tử và ion có pH < 7 là :
A. KNO
3
, CH
3
COOH, H
2
ZnO
2
B. Al.H
2
O
3+
, Na.H
2
O
+

, NH
4
NO
3


C. NH
4
+
, NaHSO
4
, Cu.H
2
O
2+
D. NaAlO
2
, HSO
4
-
, MgCl
2

Câ14
: Xét phản ứng: N
2
+ 3H
2
 2NH
3

+ Q, để điều chế NH
3
ta cần
A.Giảm nhiệt độ, tăng áp suất, thêm xúc tác B. Giảm nhiệt
độ, tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất D. Tăng
nhiệt độ, tăng áp suất, thêm xúc tác
Câu15 : Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dd : CuCl
2
, AlCl
3
, NH
4
Cl,
Ba(HCO
3
)
2
và BaCl
2
có thể dùng 1 hóa chất duy nhất sau để nhận
biết chúng
A. Na
2
CO
3
B. H
2
SO
4

C.
CaO D. B và C đều đúng
Câu16 : Phát biểu nào sau đây không chính xác
A. phân tử axit photphoric không có oxy hóa B. nhóm Nitơ
có cấu hình e hóa trị ns
2
np
3
hoặc ns
1
np
3
nd
1

C. axit Nitơric là axit mạnh, chất oxy hóa mạnh D. axit
photphoric là axit trung bình, trong dd phân li 3 nấc
Câu17 : Những phân tử và ion có pH > 7 là :
A. K
2
CO
3
, CH
3
COO
-
, NaAlO
2
B. CO
3

2-
, CH
3
COONa, NH
4
Cl
C. Na
2
S, Al.H
2
O
3+
, SO
3
2-
D. Na
2
SO
3
, S
2-
, CaCl
2

Câu18 : Cho đồ phản ứng sau : HNO
3
X


HNO

3
Z HNO
3

X, Z lần lượt là
A. NO
2
, Cu(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
C.
NH
4
NO
3
,NO
2
D. A, B đều đúng


Câu19 : Những phân tử và ion thuộc hợp chất lưỡng tính là :
A. Na
2

ZnO
2
, CH
3
COONH
4
, Al(OH)
3
B.
(NH
4
)
2
S , H
2
O , HSO
4
-

C. Zn(OH)
2
, HCO
3
-
, KAlO
2
D.
H
2
ZnO

2
, CH
3
COONH
4
, NaHCO
3
Câu20: Phát biểu nào sau đây không chính xác
A. Nitơ là khí trơ ở điều kiện thường B.
nguyên tử Nitơ có thể tạo 4 liên kết cộng hóa trị
C. phân tử Amoniac là một bazơ và là một chất khử D. Muối
nitơrat kém bền với nhiệt
B. Trắc nghiệm toán : Có 10 câu
Câu21 : Cho 10ml dd HNO
3
vào 10ml dd NaOH 0,3M thu được dd
có pH = 13 . Thì nồng độ mol dd HNO
3

A. 0,15M B. 0,1M C.
0,2M D. 0,25M
Câu22 : Cho dd NaOH 2M vào 100ml dd ZnCl
2
1,5M thì thu được
9,9g kết tủa . Thể tích dd NaOH cần lấy là
a. 150ml B. 120ml C.
75ml D. 200ml
Câu23
: Hấp thụ hoàn toàn V(l) CO
2

(đkc) vào dd Ca(OH)
2
thu
được7,5g kết tủa . Loại bỏ kết tủa, cho kiềm dư vào nước lọc (dd sau
loại bỏ kết tủa) thu thêm 2,5g kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 2,8(l) B. 2,24(l) C.
3,36(l) D. 5,6(l)
Câu24 : Phải lấy V
1
(l) dd HCl có pH = 6 cho vào V
2
dd KOH có pH
= 9 theo tỉ lệ V
1
/ V
2
như thế nào để được dd có pH = 8
A. 4,25 B. 5 C. 4.75

D. 4.5
Câu25 : Cho 1,24g hhợp gồm Si và Al
2
O
3
tác dụng với dd NaOH
dư, thu được 1,792 lít Hiđro . Khối lượng của Al
2
O
3
trong hhợp là

A. 0,12g B. 0,36g C.
0,8g D. 0,24g
Câu26: Hòa tan hoàn toàn 9,6g Cu vào dd HNO
3
thu được 2,24(l)
khí (đkc). Vậy nồng độ axit HNO
3
thuộc loại
A. đặc B. loãng C. rất lo
ãng
D. không xác định được
Câu27: Cho 1,5lít NH
3
(đkc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu
được chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M đủ để tác dụng hết với X :
A. 1 lít B. 0,1 lít C.
0,01 lít D. 0,2 lít
Câu28
: Đem nung một lượng Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian thì dừng
lại, để nguội, đem cân thấy khôi lượng giảm 54g. Vậy khối lượng
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân
A. 50g B. 49g C.

94g D. 98g
Câu29
: Cho 13,44m
3
khí NH
3
(đkc) tác dụng với 49kg H
3
PO
4
.
Thành phần khối lượng của amophot thu được là ;
A. NH
4
H
2
PO
4
,

60Kg ; (NH
4
)
2
HPO
4
, 13,2kg B.
NH
4
H

2
PO
4
,

36Kg ; (NH
4
)
2
HPO
4
, 13,2kg
C.(NH
4
)
2
HPO
4
,

20Kg ; (NH
4
)
3
PO
4
, 26kg D.
kết quả khác
Câu30: Nhiệt phân hoàn toàn 3,76g Cu(NO
3

)
2
dẫn toàn bộ khí thoát
ra sục vào 20ml nước . Nồng độ mol của dd axit thu được là (coi thể
tích dd thay đổi không đáng kể) :
A. 1,33M B. 2M C.
1M D. 1,5M

×