Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

BÀI TẬP HÓA HỌC 11 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.79 KB, 46 trang )

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI – 1

1.
Cho cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z
lần lượt là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
;
1s
2
2s


2
2p
6
3s
2
3p
1
. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim
loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X
D. keát quaû khaùc
2.
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A, Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn
điện, và dẫn nhiệt
B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và
dễ bay hơi
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bền
D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết kém bền
3.
Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là:
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


A. Hg, W B. Hg, Na C. W, Hg
D. W, Na
4.
Dãy kim loại nào được sắp xếp theo tính dẻo tăng:
A. Sn, Al, Cu, Au, Ag B. Sn, Cu, Al, Ag, Au C. Au,
Ag, Al,Cu, SnD. Cu, Sn, Al, Au, Ag

5.
Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tính dẫn điên, dẫn
nhiệt tăng
A. Ag, Cu, Al, Fe B. Fe, Ag, Cu, Al C. Fe, Al, Cu, Ag
D. Không có dãy nào
6.
Nhóm chỉ gồm các kim loại nhẹ:
A) Na,Al,Fe B) K, Al, Cu C) Na,K,Al,Pb D) Al,Mg,Li
7.
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất
A) Pb B) Au C) Os D) Ag
8.
Kim loại cứng nhất
A) Cr B) Na C) Fe D) Cu
9.
Nhóm kim loại dẫn điện tốt nhất
A) Au,Al B) Ag, Cu C) Al, Fe D) Ag,Hg
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


10.
Khi làm dây dẫn điện, người ta chọn loại vật liệu nào: 1. Al
nguyên chất 2. Hợp kim Duyra
3. Cu nguyên chất 4. Thau( hợp kim của Cu và Zn )
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2,
4
11.
Các kim loại khác nhau về tỉ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng
chảy là do chúng khác nhau:
A. Kiểu mạng tinh thể B. Độ bền của liên kết kim loại C.

Nguyên tử khối D. Tất cả đều đúng
12.
Hợp kim được dung trong công nghiệp chế tạo tàu vũ trụ,
máy bay, ôtô là:
A. CoCrMnMg B. WFeCrCo C. AlCuMnMg D.
WCoMn
13.
Hợp kim cứng nhất trong các hợp kim sau:
A. WCo B. FeCrMn C. SnPb D.
BiPbSn
14.
Phát biểu nào dưới đây sai :
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


A. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên
tử phi kim trong cùng chu kì.
B. Kim loại dễ nhường electron, tức dễ bị oxi hóa.
C. Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn
điện, dẫn nhiệt, có ánh kim) là do các electron tự do trong kim
loại gây ra.
D. Trong điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn
15.
Trong số các dạng tinh thể của kim loại, dạng tinh thể nào
kém đặc khít nhất:
A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục
phương D. Dạng tinh thể nào cũng đặc khít
16.
Liên kết kim loại được hình thành do
A. Các e chung của các nguyên tử kim loại trong liên kết kim

loại
B. Lực hút tĩnh điên của các phần tử tích điên trái dấu
C. Lực tương tác nguyên tử D. Lực hút tĩnh
điên giữa ion dương và các e tự do
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


17.
Câu nào sau đây khơng đúng:
A. Các kim loại đều dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng đó tăng
khi nhiệt độ tăng
B. Các kim loại ở trạng thái rắn đều là các tinh thể
C. Kim loại tác dụng với oxi tạo oxit D. Au
khơng tác dụng với oxi
18.
Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính
dẫn điện , tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bằng yếu tố
nào sau đây:
A. Mạng tinh thể kim loại B. Các e tự do C.
Các ion dương kim loại D. tất cả đều sai
19.
Kim loại khác nhau thì có độ dẫn điện và nhiệt
khác nhau là do khác nhau về.
A) mạng tinh thể B) tỷ khối
C) mật độ electron tự do trong mạng tinh thể D) mật
độ ion dương kim loại
20.
Phát biểu không đúng về hợp kim
A) là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI



và một số kim loại , phi kim khác
B) tính chất vật lí và cơ học khác so với đơn chất tạo
nên hợp kim
C) tính chất hóa học khác so với đơn chất tạo nên
hợp kim.
D) tính dẫn điện và nhiệt kém kim loại tạo hợp
kim.
21.
Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại
A) không thay đổi B) giảm C) tăng
D) có thể tăng rồi giảm
22.
Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại
ngun chất vì liên kết hố học trong hợp kim là:
A. liên kết kim loại. B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hố trị làm giảm mật độ electron tự do.
D. liên kết kim loại và liên kết cộng hố trị
23.
Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau
đây?
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


A. Bản chất kim loại. B. Pha bề mặt hay pha thể tích. C.
Nhiệt độ mơi trường. D. A, B, C đúng.
24.
Ion nào có electron lớp ngoài cùng nhiều nhất là.
A)

Na

B)
2
Ca

C)
3
Al

D)
3
Fe


25.
Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là:
A. Tác dụng với axit B. Dễ nhường các e
để trở thành các ion dương
C. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hố học D. b, c
đúng
26.
Có các kết luận sau: Các kết luận đúng là:
1. Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động; các ion của kim
loại đó càng khó bị khử
2. Kim loại khơng tác dụng với nước đẩy được kim loại đứng
sau ra khỏi dung dịch muối
3. Kim loại đặt bên trái đẩy kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra
khỏi dung dịch muối.
4. Chỉ những kim loại đầu dãy mới đẩy được hidro ra khỏi

muối
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


5. Kim loại đặt bên trái hidro đẩy được hidro ra khỏi dung dịch
axit không có tính oxi hoá.
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2 ,3, 4, 5
D. 3, 4
27.
Những kim loại khử được H
2
O:
A. Na, K, Zn, Ag B. Na, Ca, Fe, Cu C. Na, K, Fe, Zn D. K,
Ca, Na, Hg
28.
Hoà tan Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
dư thu được dung
dịch A. Kết luận dúng:
A. Dung dịch A có thể làm mất màu thuốc tím, không làm mất
màu dung dịch nước Br
2

B. Dung dịch A có thể làm mất màu dung dịch nước Br

2
nhưng

không hoà tan được kim loại Fe
C. Dung dịch A hoà tan được Fe, không làm mất màu dung
dịch kali đicromat
D. Dung dịch A làm mất màu cả dung dịch thuốc tím, nước Br
2
,
Kali đicromat và hoà tan được kim loại Fe.
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


29.
Nhóm kim loại có tính khử mạnh.
A) K,Na,Ba B) K,Cu,Cs C) Ca,Ag,Li D) K,Au,Cd
30.
Kim loại nào sau tác dụng với Cl
2
và HCl tạo cùng
một muối
A) Mg B) Ag C) Cu D) Fe
31.
Kim loại nào tác dụng với Cl
2
và HCl cho muối
khác nhau
A) Zn B) Fe C) Cu D) Ag
32.
Kim loại tác dụng với dung dòch Cu(NO

3
)
2
, dung dòch
HNO
3
loãng cho muối khác nhau
A) Zn B) Fe C) Mg D) Al
33.
Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ
thường là.
A) Na,Ca,Ag,Zn B) Na,Ba,Fe,Pb C)
K,Ba,Cu,Hg D) K,Na,Ca,Ba
34.
Phản ứng nào viết sai
A) Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2
+ 2NaNO
3
B) 2K +
CuSO
4



K
2
SO
4
+ Cu
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


C) Fe
3
O
4
+ 8HCl

2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O D) Fe +
2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag

35.
Phản ứng nào viết sai.
A) Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2
B) 8Al +
30HNO
3

8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
C) Cu + 4HNO
3


Cu(NO

3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O D) 4Cu +
10HNO
3


4Cu(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O
36.
Cho hợp kim MgFeCu vào dung dòch Cu(NO
3
)
2
,
AgNO
3
. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu hỗn hợp ba

kim loại là.
A) Mg,Fe,Cu B) Fe,Mg,Ag C) Fe,Ag,Cu D) Mg,Ag,Cu
37.
Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg và dung dòch FeSO
4
.
Phản ứng xảy ra hoàn toàn thì X và Y chứa.
A) Fe;
3
Al

,
2
Mg

,
2
Fe

,
2
4
SO

B) Mg,Al,Fe;
3
Al

,
2

4
SO


C) Mg, Fe;
3
Al

,
2
4
SO

D) Mg, Fe;
2
Mg

,
3
Al

,
2
4
SO


38.
Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6.
Fe; 7. Ag; 8. Al; 9. Mg. Những kim loại tác dụng với

oxi (ở nhiệt độ thường hoặc khi đốt nóng) tạo oxit
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


kim loại là.
A) 1,2,3,4,5,6,8,9 B) 2,3,4,5,9 C) 1,3,4,6,7
D) 2,3,4,6,8,9
39.
Để một kim loại X tác dụng với dung dòch muối thu
được một kim loại Y mới thì cần.
A) Tính khử của X mạnh hơn Y. Cả X, Y không tác
dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B) Muối tham gia và tạo thành phải tan.
C) Tính khử của Y mạnh hơn X D) A,B
đúng.
40.
Cho một kim loại A tác dụng với dung dòch CuSO
4

thu chất rắn B. Biết B tan hoàn toàn trong dung dòch
HCl. A là.
A) Mg B) Fe C) Ba D) K
41.
Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6.
Fe; 7. Ag; 8. Al; 9. Mg. Những kim loại tác dụng với
nước ở nhiệt độ thường là.
A) 1,2,3,4 B) 1,3,6,9 C) 1,3,4 D) 1,3,4,9
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI



42.
Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6.
Fe; 7. Ag; 8. Al; 9. Mg. Những kim loại tác dụng với
dung dòch axit HCl tạo khí hidro là.
A) 1,2,3,4,5,6,9 B) 1,2,3,4,6,8,9 C) 1,2,3,4,8,9
D) 1,3,5,7,9
43.
Cho các kim loại sau: 1. Zn; 2. Ba; 3. Cu; 4. Fe; 5. Ag; 6.
Mg. Những kim loại tác dụng với dung dòch axit
HNO
3
loãng tạo khí NO là.
A) 1,2,3,4,5,6 B) 1,2,3,6 C) 1,4,5,6 D) 2,3,4,6
44.
Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6.
Ag; 7. Al; 8. Mg. Những kim loại tác dụng với dung
dòch axit HNO
3
loãng tạo khí N
2
O là.
A) 2,5,7,8 B) 1,4,7,8 C) 1,2,3,4,7,8 D) 1,2,3,5,6,8
45.
Cho các kim loại sau: 1. Zn; 2. Cu; 3. Pt ; 4. Ag; 5. Al; 6.
Mg. Những kim loại tan trong dung dòch axit HNO
3

loãng mà không thu khí là.
A) 1,5,6 B) 1,2,3 C) 2,3,4 D) 4,5,6
46.

Khi tác dụng với dung dòch axit H
2
SO
4
đặc nóng, thì
dãy nào sau đây đều phản ứng.
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


A) Na, Cu, C, Au B) Al,Zn, Ni, Fe C)
Ca,Ag, Sn, Pt. D) K, Cr, Mg, CO
2
.
47.
Khi tác dụng với dung dòch axit H
2
SO
4
đặc nguội, thì
dãy nào sau đây đều phản ứng.
A) Na, Cu, C, Fe B) Al,Zn, Ni, Cu C)
Ca,Ag, Sn, Pt. D) K, Cu, Mg, Zn.
48.
Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dung dòch HNO
3
dư thì dung
dòch sau phản ứng có thể có chất tan là
A) Fe(NO
3
)

2
; Cu(NO
3
)
2
; HNO
3
. B) Fe(NO
3
)
3
;
Cu(NO
3
)
2
; HNO
3
.
C) Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
. D) Fe(NO
3
)

3
;
HNO
3
.
49.
Cho Na dư vào dung dòch HCl thì số phản ứng xảy ra
là.
A) 1 B) 2 C) 3 D) 0
50.
Cho K vào dung dòch CuSO
4
thấy có.
A) Cu mà đỏ B) không có hiện tương do
không phản ứng
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


C) khí không màu và kết tủa màu xanh. D) khí
không màu và Cu màu đỏ.
51.
Cho Ba vào dung dòch Fe(NO
3
)
3
thấy có.
A) Fe màu xám tạo thành B) không có
phản ứng
C) khí không màu và Fe màu xám. D) khí không
màu và kết tủa màu nâu đỏ

52.
Cho các chất: 1. clo; 2. lưu huỳnh; 3. dung dòch muối
đồng; 4. axit clohidric; 5. axit nitric; 6. axit sunfuric đặc
nóng; 7. oxi; 8. nước ở < 570
0
C; 9. axit sunfuric loãng;
10. axit nitric loãng; 11. dung dòch muối bạc; 12. dung
dòch muối sắt (III). Kim loại sắt có thể phản ứng
với chất nào thì tạo ra hợp chất sắt (II).
A) 2,3,4,5,7,8 B) 2,3,4,9,11,12. C)
1,3,4,6,7,10 D) 2,3,4,8,11,12
53.
Cho các hợp chất: 1. clo; 2. lưu huỳnh; 3. dung dòch
muối đồng; 4. axit clohidric; 5. axit nitric; 6. axit sunfuric
đặc nóng; 7. oxi; 8. nước ở <570
0
C; 9. axit sunfuric
loãng; 10. axit nitric loãng; 11. dung dòch muối bạc; 12.
dung dòch muối sắt (III). Kim loại sắt có thể phản
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


ứng với chất nào thì tạo ra hợp chất sắt (III).
A) 2,3,4,10,11 B) 1,3,5,7,8 C) 1,5,6,10 D) 4,7,8,9,12
54.
Cho các dung dòch muối: 1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl

3
;
4. NaCl; 5. Mg(NO
3
)
2
; 6. Pb(NO
3
)
2
; 7. NiSO
4
; 8. AlBr
3

.Kim loại đồng có thể phản ứng với dung dòch nào.
A) 2,6 B) 2,7 C) 2,5 D) 2,3
55.
Cho các dung dòch muối: 1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
3
;
4. NaCl; 5. Mg(NO
3
)
2
; 6. Pb(NO

3
)
2
; 7. NiSO
4
; 8. AlBr
3

.Kim loại sắt có thể phản ứng với dung dòch nào.
A) 1,2,3,4,7 B) 1,2,6,7 C) 1,2,3,6,7 D) 1,2,5,6,8
56.
Cho các dung dòch muối: 1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
3
;
4. NaCl; 5. Mg(NO
3
)
2
; 6. Pb(NO
3
)
2
; 7. NiSO
4
; 8. AlBr
3

.
Kim loại kẽm có thể phản ứng với dung dòch nào.
A) 1,2,5,6,7 B) 1,2,3,6,7 C) 1,2,6,7,8 D) 1,2,3,5,7
57.
Cho bốn lá Zn (đều dư) vào các dung dòch muối sau:
1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
2
; 4. NaCl. Trường hợp nào
khối lượng lá Zn bò giảm sau khi phản ứng hoàn
toàn.
A) 1,3 B) 2,4 C) 1,2 D) 3,4
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


58.
Cho bốn lá Fe (đều dư) vào các dung dòch muối sau:
1. CuSO
4
; 2. AgNO
3
; 3. FeCl
3
; 4. NaCl. Trường hợp nào
khối lượng lá Fe tăng sau khi phản ứng hoàn toàn.
A) 1,2,3 B) 1,2 C) 1,2,4 D) 2,3
59.

Cho bốn lá Mg (đều dư) vào các dung dòch muối sau:
1. CuSO
4
; 2. Al(NO
3
)
3
; 3. FeCl
2
; 4. MgCl
2
. Trường hợp
nào khối lượng lá Mg không đổi sau khi phản ứng
hoàn toàn.
A) 2,3 B) 1,3 C) 2,3 D) 2,4
60.
Cho Cu vào dung dòch muối Fe
2
(SO
4
)
3
dư thì dung dòch
sau phản ứng có thể có chất tan là.
A) Fe
2
(SO
4
)
3

; CuSO
4
. B) CuSO
4
. C) CuSO
4
;
FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
D) FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
.
61.
Cho Fe vào dung dòch muối Fe
2
(SO
4
)

3
dư thì dung dòch
sau phản ứng có thể có chất tan là
A) FeSO
4
B) Fe
2
(SO
4
)
3
C) Fe; Fe
2
(SO
4
)
3
D)
FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3

62.
Cho Fe dư vào dung dòch muối Fe
2

(SO
4
)
3
thì dung dòch
sau phản ứng có thể có chất tan là
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


A) Fe B) Fe
2
(SO
4
)
3
C) FeSO
4
. D) FeSO
4
;
Fe
2
(SO
4
)
3

63.
Cho hỗn hợp Fe, Cu vào dung dòch HNO
3

, mà sau
phản ứng có Cu dư thì dung dòch sau phản ứng có
thể có chất tan là
A) Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
. B) Fe(NO
3
)
3
;
Cu(NO
3
)
2
; HNO
3
.
C) Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)

2
. D) Fe(NO
3
)
3
;
HNO
3
.
64.
Cho hỗn hợp Zn dư vào dung dòch muối Fe
2
(SO
4
)
3
thì
dung dòch sau phản ứng có thể có chất tan là
A) FeSO
4
; B) ZnSO
4
; FeSO
4
; C) ZnSO
4
.
D) ZnSO
4
; Fe

2
(SO
4
)
3

65.
Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dòch: Cu(NO
3
)
2
;
Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được đánh số theo thứ tự ống là
1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào
3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X
giảm, Y giảm, Z không đổi.

66.
Cho amol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol
CuSO
4
và c mol FeSO
4
. Kết thúc phản ứng, dung dịch thu
được chứa 2 loại muối. Xác định điều kiện phù hợp cho các
kết quả trên.
A. a

b B.
cbab



C.
cbab




D.
)(5,0 cbab




67.
Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung

dịch chứa z mol CuSO
4
. Kết thúc phản ứng dung dịch thu
được chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả
trên
A.
z
x

B.
z
x

C.
y
x
z



D.
y
x
z
x







BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI – 2

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


I/ KIM LOAÏI + PHI KIM
68.
Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được
19 gam muối MgCl
2
. Lượng magie phản ứng là
A) 4,8g B) 7,2g C) 2,4g D) Kết quả
khác
69.
Đốt kim loại A trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam
muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm 13,44 lit
(đktc). Kim loại A là
A) Fe B) Cu C) Zn D) Al
70.
Đốt cháy 8,4g Fe trong bình chứa lưu huỳnh (không có
không khí ; phản ứng vừa đủ). Lượng muối thu được
A) 12g B) 14,5g C) 13,2g D) Kết quả
khác
71.
Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( không có
không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung
dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra ( đktc) . Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A) 2,24lit B) 4,48lit C) 6,72lit D) 3,36lit

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


72.
Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu
được 26,7 gam muối. Kim loại X là
A) Mg B) Al C) Cu D) Fe
73.
Cho 13 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu
được 27,2 gam muối. Kim loại X là
A) Cu B) Mg C) Zn D) Fe
74.
Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh, nung
không có không khí. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho
chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl.
Khối lượng muối sau khi nung thu được là:
A) 30,05g B) 40,05g C) 50,05g D) Kết quả
khác
75.
Cho 12 gam Mg phản ứng hoàn toàn với V lit Halogen thu
được 47,5 gam chất rắn. Halogen là :
A)Iot B) Brom C) Flo D)
Clo
76.
Cho 10,8 gam một kim loại tác dụng hoàn toàn với khí Clo
thu được 53,4 gam muối Clorua. Kim loại.
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


A) Mg B) Fe C) Al D)

Cu
77.
Nung nóng 16,8 g bột sắt với bột lưu hùynh ( không
có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng
với dd HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đktc). Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trò của V là:
A. 2,24 B. 4.48 C. 6,72 D. 3,36
78.
Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản
ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tan hồn tồn trong
400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã
dùng là:
A. 2M B. 3M C. Kết quả khác. D. 2,5M
II/ KIM LOẠI + DUNG DỊCH AXIT HCl , H
2
SO
4

LOÃNG
79.
Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg tác dụng với
axit HCl dư thì thể tích khí (đkt). thu được là
A) 11,2lit B) 6,72lit C) 4,48lit D) 8,96lit
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


80.
Hồ tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu
được 3,36 lit khí hiđrơ (đkc). Thành phần % kim loại Al
trong hỗn hợp là:

A) 28% B) 18% C) 82% D) kết quả
khác
81.
Hồ tan hồn tồn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung
dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H
2

(đkc). Thành phần % kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là:
A) 80,9% B) 80,6% C) 19,6% D) kết quả
khác
82.
Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dung dịch
HCl đến khi phản ứng hồn tồn thấy giải phóng 896ml H
2

(đktc).Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này

A) 27,9%Zn và 72,1%Fe B) 26,9%Zn và 73,1%Fe
C) 25,9%Zn và 74,1%Fe D) 24,9%Zn
và 75,1%Fe
83.
Cho 2,4g hỗn hợp Mg, Fe phản ứng vừa đủ với 130ml
dung dòch HCl 0,5M. Thể tích khí (đkc) bay ra là.
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


A.0,336lit B.0,728lit C.2,912lit D.0,672lit
84.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg (trong đó Fe
chiếm 25,866% về khối lượng) tác dụng với dung dịch HCl

giải phóng 12,32 lit khí H
2
(đktc); Cho m gam X tác dụng
với Cl
2
thu được (m + 42,6) gam hỗn hợp muối. Giá trị của
m là
A. 24,85 B. 21,65 C. 32,60 D. 26,45
85.
Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dung dịch X chứa
hỗn hợp acid HCl 1M và acid H
2
SO
4
0,5M thu được 5,32 lít
H
2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi).
Dung dich Y có pH là?
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
86.
Hßa tan hoµn toµn hçn hîp X gåm Fe vµ Mg b»ng 1 lîng
võa ®ñ dd HCl thu ®îc dd Y nång ®é cña FeCl
2
trong Y lµ
15,76%. H·y tÝnh nång ®é cña dd MgCl
2
trong Y;
A. 11,79% B. 12,79% C. 13,79%
D. 10,79%

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


87.
Cho 7,74g hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch X chứa 2
axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M được dung dịch B và 8,736 lít
H
2
(đktc), thì dung dịch B sẽ là:
A. Dư axit B. Thiếu axit C. Dung dịch muối D. Kết
quả khác
88.
Hòa tan hoàn toàn 4,32g kim loại M trong dung dòch
H
2
SO
4
loãng thu 5,376lit khí H
2
(đkc) . M là.
A) Zn B) Al C) Fe D) Mg
89.
Cho 2,52g một kim loại chưa rõ hóa trò tác dụng với
dd H
2
SO

4
loãng dư thu được 6,84 g muối sunfat. Kim
loại đã dùng là
A) Fe B).Zn C).Al D) Mg
90.
Cho 10g hh gồm Al và kim loại M đứng trước H
2
trong
dãy điện hóa vào 100ml hh H
2
SO
4
aM và HCl 3aM thu
được 5,6l H
2
(đkc) và 1,7g chất rắn. Khối lượng muối
thu được là
A. 26,2 B. 26,67 C. 28,55 D. 30,24
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
GV. NGUYỄN THỊ HẠNH 12 NÂNG CAO (09 – 10)
25

91.
Cho 11,9g hçn hỵp Al vµ Zn vµo m gam dd H
2
SO
4
lo·ng , d
, sau khi ph¶n øng hoµn toµn , khèi lỵng dd lµ (m +11,1) g.
Khèi lỵng cđa Al vµ Zn trong hçn hỵp ®Çu lµ:

A. 1,35g vµ 10,55g B. 2,0g vµ 9,9g
C. 2,7g vµ 9,2g D. 5,4g vµ 6,5g
92.
Hoµ tan hoµn toµn m
1
gam Al hc m
2
gam Zn trong dd
H
2
SO
4
lo·ng, ®Ịu thu ®ỵc V lÝt khÝ H
2
(®ktc). VËy tØ
lƯ m
1
: m
2

A. 27: 65 B. 13,5 : 65 C.
18: 32,5 D. 18: 65
III/ KIM LOẠI + DUNG DỊCH AXIT H
2
SO
4
ĐẶC,
HNO
3


Þ
TẠO MUỐI VÀ CÁC SẢN PHẨM
KHỬ
A/ TẠO SẢN PHẨM KHỬ LÀ KHÍ:
93.
Hồ tan hồn tồn 3 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch
HNO
3
đặc, người ta thu được 1,568 lit khí màu nâu đỏ duy
nhất (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt

A) 63%; 37% B) 36%; 64% C) 64%; 36% D) 40%; 60%

×