Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: VẬT LÝ 11 CƠ BẢN - Trường THPT Thuận An docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.73 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THPT Thuận An

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: VẬT LÝ 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 132
Họ và tên :
Lớp11B

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai: Lực Lo-ren-xơ :
A. . không phụ thuộc vào hướng của từ trường. B. . phụ thuộc vào dấu của điện tích.
C. . vuông góc với từ trường D. . vuông góc với vận tốc
Câu 2: Một lăng kính có góc chiết quang A= 60
0
, chiết suất n=
2
.Chiếu một tia tới, nằm trong tiếtdiện
thẳng, vào mặt bên dưới góc tới i=45
0
. Các góc r, r’, i’ có thề nhận những giá trị nào :
A. 30
0
,45
0


,30
0
. B. 30
0
,30
0
,45
0
C. 45
0
,30
0
,305
0
D. Kết quả khác
Câu 3: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây là hệ quả của hiện tượng phản xạ toàn phần? hãy
cho biết kết quả đúng.
A. Các ảo tượng.
B. Sợi quang học.
C. Các lăng kính dùng trong ống nhòm, kính tiềm vọng.
D. Các hiện tượng trên đều là hệ quả của hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 4: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ
pháp tuyến là . Từ thông qua điện tích S được tính theo công thức :
A. =BSctan B. =BStan C. =BSsin D. =BScos
Câu 5: Một kính lúp có độ tụ D= 20 điốp. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ=30 cm, kính này có số
bội giác G bằng:
A. 6 B. 1,8 C. 2,25 D. 4
Câu 6: Một tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. S là vật, chọn câu đúng.
L


O

S
y
x

A. Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật
B. Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo
C. Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật
D. Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo
Câu 7: Một tia sáng chiếu từ nước có chiết suất n =
4
3
ra ngoài không khí dưới góc tới i = 30
0
.Góc khúc
xạ sẽ là:
A. 22
0
01'. B. 41
0
48'. C. 70
0
30
'
.
D. 60
0
.


Câu 8: Dòng điện I=
1

A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ
lớn là :
A. 4.10
-7
T B. 4.10
-6
T C. 2.10
-8
T D. 2.10
-6
T
Câu 9: Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô
cực. Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt nhận giá trị đúng nào sau đây:
A. C
v
ở vô cực. B. OC
v
= 50cm. C. OC
v
= 150cm D. OC
v
= 100cm.
Câu 10: Một prôton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10
-
2
T. Vận tốc của prôton là
A. . 4,785.10

-4
m/s B. . 478,5.10
4
m/s C. . 4,785.10
4
m/ D. . 47,85.10
4
m/s
Câu 11: Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình 5.14.

Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có chiều.
A. như hình b B. như hình a C. như hình c D. như hình d
Câu 12: Hai thấu kính có tiêu cự lần lượt là f
1
=20cm; f
2
= -25cm đạt đồng trục cách nhau 85 cm. Vật AB
đặt vuông góc trục chính, cách thấu kính thứ nhất 25cm. Tính chất, vị trí của ảnh cuối cùng của AB qua
hệ:
A. Thật, 30cm B. Thật, 37,5cm C. Ảo, -37,5cm D. Ảo, -30cm.
Câu 13: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm, ảnh qua
thấu kính cao bằng nữa vật, Ảnh đó là:
A. ảnh thật cách thấu kính 5cm. B. ảnh ảo cách thấu kính 10cm.
C. ảnh ảo cách thấu kính 5cm. D. ảnh thật cách thấu kính 20cm.
Câu 14: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt
có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết
A. . –2đp B. . –0,5đp C. . 2đp D. . 0,5đp
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn

A. tỉ lệ với cường độ dòng điện B. tỉ lệ với diện tích hình tròn
C. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ với chiều dài đường tròn
Câu 16: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Độ tụ kính đeo sát mắt để nhìn rõ vật cách
kính 25cm là:
A. D= 2điốp B. D= -1,5điốp C. D= 1,5điốP D. D=1,25điốp
Câu 17: Cho một khối thủy tinh chiết suất 1,7. Tìm góc tới giới hạn tại mặt tiếp xúc thủy tinh - không khí
để có phản xạ toàn phần bên trong thủy tinh.
A. 36
0
.
B. 42
0
.
C. 30
0
.
D. 54
0

.

Câu 18: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10
-4
T. Bán
kính của mỗi vòng dây 5 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là
A. . I = 1A B. . I = 0,5 C. . I = 5A D. . I = 10A
Câu 19: Một electron bay vào không gian có từ trường
B
ur
đều với vận tốc ban đầu

0
v
uur
vuông góc cảm ứng
từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng
từ lên gấp đôi thì :
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
Câu 20: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường
sức từ
A. luôn bằng 0 B. luôn ngược hướng với đường sức từ
C. luôn cùng hướng với đường sức từ D. luôn vuông góc với đường sức từ
Câu 21: Năng suất phân li của mắt là:
A. độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.
B. góc trông của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.
C. số đo thị lực của mắt.
D. khoảng cách góc nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được;
Câu 22: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10
6
m/s vào vùng không gian có từ trường đều
B=0,02T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10
-19
C.
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là :
B
B

B
B
Hình a

Hình b

Hình c

Hình d


Trang 3/3 - Mã đề thi 132
A. 3,2.10
-14
N B. 6,4.10
-14
N C. 3,2.10
-15
N D. 6,4.10
-15
N
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện I=5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F=7,5.10
-2
N. Góc  hợp bởi dây MN và đường cảm ứng
từ là :
A. 90
0
B. 30
0

C. 60
0
D. 0,5
0

Câu 24: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 1 phút từ thông giảm từ 1,2Wb
xuống còn 0,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn :
A. 0,02V B. 0,6V C. 1,2V D. 0,01V
Câu 25: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H có dòng điện I=5A chạy ống dây. Năng lượng từ trường
trong ống dây là :
A. . 0,250J B. . 0,050J C. . 0,125J D. . 0,025
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều thì đẩy nhau.
B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng
điện.
C. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện
và vuông góc với hai dòng điện.
D. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều thì đẩy nhau.
Câu 27: Công thức xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo
công thức :
A.
.
c
e t

  
B.
c
e
t





C.
c
e
t


 

D.
c
t
e





Câu 28: Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở:
A. cách mắt 25cm. B. điểm cực viễn
C. điểm cực cận D. trong giớ hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 29: Một hệ quang gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f
1
và f
2
đặt đồng trục và ghép sát
nhau. Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức :

A. f = f
1
f
2
; B. f = f
1
+f
2
; C.
1 2
1 1 1
f f f
 
D.
1
2
f
f
f


Câu 30: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng dần đều từ 0 đến
10A trong khoảng thời gian là 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó
là :
A. 20V B. 30V C. 10V D. 100V

HẾT
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!



×