Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN : VẬT LÝ LỚP 11TC ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.07 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HỌC LÌ I
MƠN : V
ẬT LÝ
LỚP 11TC
( Thời gian lm bi 45 pht )
Đề thi gồm hai phần :
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 ĐIỂM)
Câu 1 : Trong mạch điện kín với nguồn điện hóa học thì dịng điện là
A. Dịng điện không đổi
B. Dịng điện cĩ chiều khơng đổi nhưng cường độ giảm dần
C. Dịng điện xoay chiều
D. Dịng điện có chiều không đổi nhưng cĩ cường độ tăng giảm lun phin
Câu 2 : Chọn định nghĩa đúng về hiện tượng siêu dẫn ?
A. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật dẫn bằng kim loại phụ thuộc vào
nhiệt độ
B. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của chất điện phân phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ giảm đến 4,2 K thì điện trở của thủy
ngân giảm đột ngột đến 0
D. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ hạ xuống dưới một nhiệt độ T
0
nào đó
nhiệt độ của kim loại (hay hợp kim) đó giảm đột ngột đến giá trị bằng 0
Câu 3: Bản chất của dòng điện trong kim loại ?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng electrôn tự do chuyển dời có hướng
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động của các electrôn tự do
C. Dòng điện trong kim loại là dòng các electrôn tự do chuyển động
D. Dòng điện trong kim loại là dòng các electrôn chuyển động tự do
Cu 4 : Cu no đúng
Điện năng tiu thụ được đo bằng
A.vơn kế B.công tơ điện C.ampe kế D.tĩnh điện kế
Câu 5 : Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa


A.từ nội năng thành điện năng B.từ cơ năng thành điện năng
C.từ hóa năng thành điện năng D.từ quang năng thành điện năng
Câu 6 : chọn câu sai : Ứng dụng của hiện tượng điện phân là :
A .Luyện kim B. Mạ điện. C . Đúc điện . D . Hàn điện .
Câu 7 : Chọn cu đúng :
Biểu thức nào dưới đây là định nghĩa của cường độ điện trường.
A.

E
=
q
F

B. E= 9.10
9

2
r
Qq
C. F=
q
E
D.E = Fq.
Câu 8 : Chọn câu sai:
A . Không khí ở điều kiện thường là chất dẫn điện
B . Không khí khi bị đốt nóng là chất dẫn điện.
C .Do tác động bên ngoài (các bức xạ , nhiệt độ ….) chất khí bị iôn hóa .
D . Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của iôn dương, iôn âm và
electron.


Câu 9 : Chọn câu đúng : Ứng dụng của cặp nhiêt điện là :
A . Dùng làm nguồn điện và dùng để đo nhiệt độ
B . Dùng để hàn điện
C . Dùng trong các đèn chiếu hoặc đèn biểu
D . Dùng tạo nhiệt độ cao để thực hiện các phản ứng hóa học .
Cu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 , mắt nối tiếp với điện trở R
2
= 200 , hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
là :
A
.
4 V

B
.
8 V

C
.
1 V

D
.
6 V
Cu 11
.


Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ :
A
.
Không thay đổi

B.

Giảm đi
C.
Ban đầu tăng sau đó giảm
D .
Tăng lên
Cu 12.
Kết

cuối cng của qu trình điện phn dung dịch CuSO
4
với điện bằng đồng l
A. đồng chạy từ anốt sang catốt B.anốt bi ăn mịn
C.

đồng bm vo catốt D.

khơng cĩ thay đổi gì ở bình điện phn

Cu 13:
Chọn cu trả lời sai
Hạt nhn của một nguyn tử:
A. mang điện tích dương B. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử

C. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử D. trung hoà về điện
Cu 14: Một vật mang điện âm là do:
A. nó có dư electron
B. nĩ thiếu electron
C. hạt nhn nguyn tử của nó có số nơtron nhiều hơn số proton
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số proton nhiều hơn số nơtron
Cu 15: Vào mùa đông, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ tách tách nhỏ. Đó là do:
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
Cu 16: Đại lượng no đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
A. điện tích của tụ điện B.hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C.cường độ điện trường trong tụ điện D. điện dung của tụ điện
B. PHẦN TỰ LUẬN : (6 ĐIỂM)
Bi 1 : Điện phn dung dịch AgNO
3
với dịng điện cĩ cường độ 2,5A sau bao lu thì lượng Ag bm vo catốt l
5,4g . (1,5)
Bi 2 : Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình vẽ, trong đó suất điện động v điện trở trong của cc nguồn điện
tương ứng l
1 1 2 2
3 ; 2 ; 6 ; 4
V r V r
 
     
. Cc điện trở của mạch ngồi R
1
=72W,R
2
=12W,
R

3
=24W.(4,5đ)
1

r
1

2

r
2
a)Tính suất điện động v điện trở trong của bộ nguồn .M
b)Tính cường độ dịng điện chạy qua cc điện trở
c)Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M v N R
1








Họ v tn :
………………………………….
Lớp
:……


BI LM

R
2
R
3
N
ĐIỂM
I/
PHẦN TRẮC NGHIỆM
(0,25/cu)
Cu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp n
II/
PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐI
ỂM
)
























































































ĐP N
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25/CU)
Cu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12 13 14 15 16

Đáp n A D A B C D A A A A D A D A B D

B.PHẦN TỰ LUẬN
Bi 1 :
1
. .
. . 5, 4 .96500.1
. 1 08.2, 5
1 930
A
m It
F n
m F n
t

A I
t s

  
 



Bi 2 :
 
1 2
1 2
1 2 3
1 2 3
1 23
) 3 6 9
2 4 6
.
) 24
9
0,3
6 24
0,3.36 10,8
b
b
N
b
b N
a V
r r r V

R R R
b R
R R R
I A
r R
U U U V
  

    
    

  
 
  
 
   


0,5 điểm)
(1 điểm)

0,5 điểm

×