Trang 1/10 - Mã đề thi 134
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tử sau:
Al=27,Mg=24,P=31,Sn=119,Ca=40,Cr=55,Pb=207,Si=28,S
=32,Fe=56,Cu=64,Zn=65,O=16,H=1,Li=7,Na=23,K=39,Rb
=85.5,Cs=133,Cl=35.5,Br=80,Ba=137,C=12.
Cho biết số hiệu nguyên tử:
N(Z=7),O(Z=8),Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),Cl(Z=17),S(
Z=16),Ca(Z=20),K(Z=19),
Cu(Z=29),Br(Z=35),C(Z=6),Fe(Z=26),Zn(Z=65),H(Z=1),P(
Z=15),Ca(Z=20)
Câu 1: Biết các ion S
2-
, Cl
-
, K
+
, Ca
2+
có số electron bằng
nhau. Thứ tự bán kính ion tăng dần là
A. S
2-
< Cl
-
< K
+
< Ca
2+
B. Cl
-
< S
2-
< K
+
< Ca
2+
C. Ca
2+
< K
+
< Cl
-
< S
2-
D. K
+
< Ca
2+
< S
2-
< Cl
-
TRƯƠNG THPT TH
CAO NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 02)
MÔN: HOÁ HỌC LƠP 10 (BAN
KHTN)
Đề 134
Trang 2/10 - Mã đề thi 134
Câu 2: Cho 12 gam oxit bậc cao nhất của một nguyên tố R
thuộc nhóm VIA tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dich
hiđroxit kim loại nhóm IA có nồng độ 1M thì sau phản ứng
thu được 26,1g muối trung hòa. Công thức oxit của R và
muối trung hòa tương ứng là
A. SO
3
, Na
2
SO
4
B. SO
3
, Li
2
SO
4
C. SO
3
,
K
2
SO
4
D. SO
2
, Na
2
SO
4
Câu 3: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? Cho giá
trị độ âm điện: N=3,04; H=2,2; Cl= 3,16; F=3,98; O=3,44;
S=2,58; Ca=1,0; Br=2,96; C=2,55; Al=1,61; Na= 0,93.
A. HF ; Na
2
O ; CaCl
2
; CaS. B. NH
4
NO
3
; F
2
O ; H
2
S;
AlCl
3
.
C. NF
3
; AlF
3
; C
2
H
4
; CO
2
. D. SO
2
; Br
2
; CCl
4
; CaS.
Câu 4: Nguyên tố K, O có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19
và 8. Khi K, O tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình
electron của ion kali và ion oxit là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
,1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
, 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
,1s
2
2s
2
2p
6
Trang 3/10 - Mã đề thi 134
Câu 5: Xét 3 nguyên tố có cấu hình eleatron lần lượt là:
X(Z=11); Y(Z=12) ;Z(Z=13). Hiđroxit của X, Y, Z sắp xếp
theo thứ tự tính bazơ giảm dần là
A. XOH > Y(OH)
2
>Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
> Z(OH)
3
>
X(OH)
C. Z(OH)
3
> Y(OH)
2
> XOH D. Z(OH)
3
> Y(OH)
2
= XOH
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là
34. Khi cho dạng đơn chất X tác dụng với H
2
SO
4
loãng, O
2
,
Cl
2
, Fe, HCl, NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: Cho các chất sau: SO
2
, Na
2
O, NaCl, Cl
2
, SO
3
, KNO
3,
K
2
SO
4
, K
2
SO
3
, Ba
3
(PO
4
)
2
. Dãy chất mà các phân tử vừa có
liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết cho - nhận là
A. KNO
3
,
K
2
SO
4
, KHSO
4
, HClO
3
B. K
2
SO
4
, Na
2
O, NaCl, NaHSO
4
C. KNO
3
,K
2
SO
4
, Ba
3
(PO
4
)
2
, KHSO
3
D. NaCl, SO
2
, KNO
3
, Na
2
O
Câu 8: Kết luận nào sau đây sai ?
Trang 4/10 - Mã đề thi 134
A. Liên kết trong phân tử NH
3
, H
2
O là liên kết cộng hóa trị
có cực .
B. Liên kết trong phân tử BaF
2
và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl
3
là liên kết ion vì
được hình thành giữa kim loại và phi kim.
D. Liên kết trong phân tử Cl
2
, H
2
, O
2
, N
2
là liên kết cộng
hóa trị không cực.
Câu 9: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công
thức RO
2
. Trong hợp chất của R với hiđro có 75% R và 25%
H về khối lượng. Nguyên tố R là
A. Cacbon B. Magiê C. Photpho D. Nitơ.
Câu 10: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên
tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 14. Số thứ tự chu kì, số hiệu nguyên tử của X
trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, Z= 7 B. chu kì 3, Z=17 C. chu kì 3,
Z= 16 D. chu kì 3, Z= 15
Câu 11: Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần
hoàn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hòa tan 22,39 g muối MCO
3
của
Trang 5/10 - Mã đề thi 134
chúng trong axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định
hai kim loại đó.
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Zn và Ca D. Ca và Sr
Câu 12: Dãy phân tử mà nguyên tử trung tâm có lai hóa sp
3
là
A. NH
3
, H
2
O, C
2
H
4
B. BCl
3
, C
2
H
2
, C
2
H
4
C.
BeH
2
, C
2
H
2
, C
3
H
4
D. CH
4
, NH
3
, H
2
O.
Câu 13: Hòa tan hết 1,4 gam hỗn hợp kim loại M và Mg vào
dung dịch HCl thì thu được 0,896 lít khí ở điều kiện tiêu
chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,0 gam kim loại
M thấy lượng dung dịch HCl 0,4M cần dùng nhiều hơn
100ml. Biết M thuộc nhóm IIA. Kim loại M là
A. Cu B. Ca. C. Mg D. Sr
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở
lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
3
, công thức hợp chất khí với hiđro
và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau
đây:
A. RH
2
, RO
2
B. RH
5
, R
2
O
3
C. RH
3
, R
2
O
5
D. RH
4
, RO
2
Câu 15: Liên kết trong phân tử nào có sự xen phủ s-p:
Trang 6/10 - Mã đề thi 134
A. Cl
2
B. C
2
H
2
C. HCl D. NH
3
Câu 16: X, Y là 2 nguyên tố cùng ở một nhóm A thuộc 2
chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong
2 hạt nhân của X, Y là 30. Các ion mà X, Y có thể tạo thành
tương ứng là
A. X
3+
, Y
3+
B. X
+
, Y
+
C. X
2+
, Y
2+
D. X
2+
, Y
2-
Câu 17: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng
tuần hoàn, X tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức
oxit cao nhất là X
2
O
7
. Nguyên tố X tạo với kim loại Y cho
hợp chất có công thức YX
3
, trong đó X chiếm 79,775% theo
khối lượng. Kim loại (Y) là
A. Al B. Cr C. Ca D. Fe
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron
ngoài cùng là 4s
2
. Cho
20
Ca,
26
Fe,
29
Cu,
30
Zn. Hãy chọn đúng
nguyên tố:
A. Cả Ca, Fe, Zn, Cu B. Chỉ có Ca, Fe, Zn C. Chỉ
có Ca D. Chỉ có Ca và Zn
Câu 19: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác
dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối
Trang 7/10 - Mã đề thi 134
lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần
dùng để hoà tan hoàn toàn Q là
A. 360 ml B. 270 ml C. 300 ml D. 180 ml
Câu 20: Phân tử X
2
Y có tổng số hạt mang điện là 44 . Trong
phân tử X
2
Y số hạt mang điện của X bằng 1,75 lần số hạt
mang điện của Y. Cấu hình elecron của Y là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
3
D.
1s
2
2s
2
2p
4
Câu 21: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam
trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H
2
(đktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,68% so với
ban đầu. Kim loại M là (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27;
Zn=65; Cl=35,5).
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe
Câu 22: Nguyên tố Y ở chu kỳ 3 trong bảng HTTH có công
thức oxit là YO
3
. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất
M
2
Y trong đó M chiếm 80% về khối lượng. Nguyên tố M là
A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg
Trang 8/10 - Mã đề thi 134
Câu 23: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng
vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thì được dung dịch muối có
nồng độ 11,8%. Oxit kim loại là
A. FeO. B. CaO. C. ZnO. D. MgO.
Câu 24: Cho dãy các chất: H
2
SO
4
, P
2
O
5
, H
3
PO
4
, NH
4
Cl,
(NH
4
)
2
SO
4
, Cl
2
O
7
, HClO
3
. Số chất có liên kết cộng hóa trị
cho - nhận là
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 25: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố
M và X lần lượt là 40 và 52. chúng tạo thành hợp chất MX
a
.
Trong phân tử hợp chất này tổng số p là 64. Đáp án đúng là
A. M là Ba; X là N; a = 3 B. M là K; X là As; a = 2
C. M là Al; X là Cl; a = 3 D. M là Fe; X là F; a = 3
Câu 26: Cho 2 ion XY
3
2-
và XY
4
2-
có tổng số electron trong
2 ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân X và Y đều có số p bằng
số n. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lượt là
A. 6,8 B. 16,8 C. 9,1 D. 35,1
Câu 27: Cho 3,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA, ở 2
chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với dung dịch
Trang 9/10 - Mã đề thi 134
H
2
SO
4
loãng dư thì thu đuợc 2,688lít khí H
2
(đktc). Khối
lượng (gam) dd H
2
SO
4
25% đã dùng là (biết dùng dư 20% so
với lượng phản ứng).
A. 54,648 B. 56,448 C. 56,468 D. 54,648
Câu 28: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp
nhau trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X có điện
tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y
trong số các đáp án sau ?
A. Al (Z = 13) và K (Z = 19). B. Mg (Z = 12) và Ca (Z =
20).
C. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21). D. Si (Z = 14) và Ar (Z
= 18).
Câu 29: M
3+
có cấu hình e ở phân mức năng lượng cao nhất
là 3d
5
. Vi trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 4, nhóm IIIB B. chu kỳ 4, nhóm IA
C. chu kỳ 4, nhóm VIIB D. chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 30: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm IVA.
Tỉ số giữa thành phần phần trăm oxi trong oxit cao nhất của
Trang 10/10 - Mã đề thi 134
X với thành phần % hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X
là 32:11. X là
A. Pb. B. Si. C. Sn. D. C.
Câu 31: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z =
9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y <
M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 32: Hãy sắp xếp các nguyên tố
17
Cl,
13
Al,
11
Na,
9
F,
15
P
theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần:
A. Cl < P < Al < Na < F B. F < Cl <P < Al < Na
C. F < Na < Al < P < Cl D. Na < F < Cl < P < Al
HẾT