Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 15 phút Lớp 10 Mã đề số 2 trường thpt Diễn Châu 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.79 KB, 5 trang )


Đề kiểm tra 15 phút
Lớp 10
Mã đề số 2


Hãy khoanh tròn vào lựa chọn đúng
Câu 1: Đồng vị có định nghĩa nào sau đây là đúng
nhất
A. Là những nguyên tử có cùng Z
B Là những nguyên tố có cùng Z
C Là những chất có cùng Z
D. Là những nguyên tố có cùng A

Câu 2:Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của
electron là đúng
A Khối lượng của electron bằng khối lượng của
protron
B Khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng
protron
C Khối lượng của electron bằng khối lượng của
nơtron
D Khối lượng electron lớn hơn khối lượng của
nơtron

Câu 3: Câu trình bày nào sau đây đúng cho tất cả các
nguyên tử
A. Số electron = số nơtron
B Số electron = số protron
C Số nơtron = số protron + số electron
D. Số electron = số protron + số nơtron



Câu 4: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. Điện
tích hạt nhân nguyên tử X là
A. 19+ B. 19- C. 19 D. +19

Câu 5: Hạt nhân nguyên tử nào có số nơtron là 28
A.
19
39
K B.
26
54
Fe C.
15
32
P D.
28
59
Ni

Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm 2
đồng vị bền là
63
Cu và
65
Cu. Tỉ lệ của đồng vị
65
Cu
trong tự nhiên là

A. 75% B. 50% C. 25% D. 90%

Câu 7: Nguyên tử nào sau đây mà hạt nhân không có
nơtron
A.
1
1
H B.
1
2
H C.
3
7
Li D. không có




Câu 8: Nguyên tử rubidi(
37
86
Rb) có tổng số protron
và nơtron là
A. 37 B. 86 C. 49 D. 52

Câu 9: Những nguyên tử
20
40
Ca;
19

39
K;
21
41
Sc có cùng
A. Số electron
B. Số hiệu nguyên tử
C. Số khối
D. Số nơtron

Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91, R
có 2 đồng vị. Biết
79
R chiếm 54,5%
Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau
đây:
A. 80 B. 81 C. 82 D. 85

×