Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011 Môn: Vật lý pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 3 trang )

ụn tp thi tt nghip THPT nm 2011
Mụn: Vt lý

1. Cht phúng x Po
209
84
l cht phúng x . Lỳc u poloni cú khi lng 1kg. Khi lng poloni cũn li sau thi gian bng mt chu kỡ l :
A. 0,5g ; B. 2g C. 0,5kg ; D. 2kg ;
2. Ht nhõn Ra
226
ng yờn phúng x to thnh ht nhõn X cú khi lng m
X
= 221,970u. Cho bit m
Ra
= 225,977u; m() = 4,0015u vi uc
2
=
931MeV. Nng lng to ra ca phn ng:
A. 7,5623MeV B. 4, 0124MeV C. 6,3241MeV D. 5,1205MeV
3. Khi mt ht nhõn nguyờn t phúng x ln lt mt tia v mt tia
-
thỡ ht nhõn nguyờn t s bin i nh th no ?
A. S khi gim 2, s prụtụn tng 1. B. S khi gim 2, s prụtụn gim 1.
C. S khi gim 4, s prụtụn tng 1. D. S khi gim 4, s prụtụn gim 1.
4. Phõn hch ht nhõn
235
U trong lũ phn ng s ta ra nng lng 200Mev. Nu phõn hch 1g
235
U thỡ nng lng ta ra bng bao nhiờu. Cho N
A
=


6,01.10
23
/mol
A. 5,013.10
25
Mev B. 5,123.10
24
Mev C. 5,123.10
26
Mev D. Mt kt qu khỏc
5. Cho phn ng ht nhõn: ArnXCl
37
18
37
17
. Ht nhõn X l:
A.

-
; B. H
2
1
C. H
1
1
; D.

+
;


6. Cho phn ng: MevnHeHH 6,17
1
1
2
4
3
1
1
1
. Hi nng lng ta ra khi tng hp c 1g Heli bng bao nhiờu? Cho N
A
= 6,02.10
23
/mol
A. 25,488.10
23
Mev B. 26,488.10
23
Mev C. Mt kt qu khỏc D. 26,488.10
24
Mec
7. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v ht nhõn nguyờn t :
A. S nuclụn bng s khi A ca ht nhõn. B. Ht nhõn trung hũa v in.
C. S ntrụn N bng hiu s khi A v s prụtụn Z. D. Ht nhõn cú nguyờn t s Z thỡ cha Z prụtụn.
8. Chn cõu sai
A. Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u ngha l bn vng hn
B. Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u l phn ng ta nng lng
C. Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht ban u l phn ng thu nng lng
D. Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht ban u l phn ng ta nng lng
9. Mt ngun phúng x nhõn to cú chu k bỏn ró 2 gi, cú phúng x ln hn mc phúng x an ton cho phộp 64 ln. Hi phi sau thi gian ti thiu

bao nhiờu cú th lm vic an ton vi ngun ny ?
A. 128 gi. B. 6 gi. C. 12 gi. D. 24 gi.
10. Mt con lc nm ngang, d trờn qu o MN quanh VTCB 0. Nhn xột no di õy sai.
A. v trớ M,N gia tc cc i, vn tc ca vt bng 0
B. Ti VTCB 0, ng nng cc i, th nng bng 0
C. Khi qua VTCB 0, Vn tc cc i vỡ lc hi phc cc i
D. Khi chuyn t M hoc N v VTCB 0 th nng gim, ng nng tng.
11. phúng x ca ng v cacbon C trong mt mún c bng g bng 4/5 phúng x ca ng v ny trong g cõy mi n cú cựng khi lng.
Chu k bỏn ró ca C l 5570 nm. Tỡm tui ca mún c y.
A. 1793 nm. B. 1704 nm. C. 1678 nm. D. 1800 nm.
12. U sau mt s ln phõn ró v
-
bin thnh ht nhõn chỡ Pb bn vng. Hi quỏ trỡnh ny ó phi trói qua bao nhiờu ln phõn ró v
-
?
A. 8 ln phõn ró v 6 ln phõn ró
-
. B. 6 ln phõn ró v 8 ln phõn ró
-
.
C. 12 ln phõn ró v 9 ln phõn ró
-
. D. 9 ln phõn ró v 12 ln phõn ró
-
.
13. Nu mt vt cú khi lng m thỡ nú cú nng lng ngh E. Vy biu thc liờn h gia E v m l:
A. E = mc B. E = (m
0
- m)c
2

C. E = mc
2
D. E = (m
0
- m)c
14. Sp xp theo th t tng dn v bn vng ca cỏc ht nhõn sau : F ; N ; U. Cho bit : m
F
= 55,927u ; m
N
= 13,9992u ; m
U
= 238,0002u ;
m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u.
A. F ; U ; N. B. F ; N ; U. C. N ; U ; F. D. N ; F ; U
15. Chn cõu sai
A. Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht ban u l phn ng ta nng lng
B. Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u l phn ng ta nng lng
C. Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht ban u l phn ng thu nng lng
D. Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u ngha l bn vng hn
16. Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni ) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli ) có cùng tính chất nào sau đây
A. dễ tham gia phản ứng hạt nhân B. gây phản ứng dây chuyền
C. có năng lợng liên kết lớn D. tham gia phản ứng nhiệt hạch
17. Phn ng phõn ró ca pụlụni l : Po > + Pb.Ban u cú 0,168g pụlụni thỡ sau thi gian t = T, th tớch ca khớ hờli sinh ra l :
A. 0,0089 ml. B. 0,89 ml. C. 8,96 ml. D. 0,089 ml.
18. Phn ng phõn ró ca pụlụni l : Po > + Pb. Ban u cú 200g pụlụni thỡ sau thi gian t = 5T, khi lng chỡ to thnh l :
A. 95g. B. 150g. C. 75g. D. 190g.

19. Cn nng lng bao nhiờu tỏch cỏc ht nhõn trong 1g He thnh cỏc prụtụn v ntrụn t do ? Cho m
He
= 4,0015u ; m
n
= 1,0087u ; 1u.c
2
= 931MeV ;
1eV = 1,6.10
-19
(J). m
p
= 1,0073u
A. 5,364.10
11
(J). B. 6,833.10
11
(J). C. 8,273.10
11
(J). D. 7,325.10
11
(J).
20. Ban u cú 2g radon Rn l cht phúng x vi chu k bỏn ró T = 3,8 ngy. Sau thi gian t = 5,7 ngy thỡ phúng x ca radon l :
A. H = 5,22.10
15
(Bq). B. H = 4,25.10
15
(Bq). C. H = 4,05.10
15
(Bq). D. H = 3,15.10
15

(Bq).
21. Nng lng cn thit bt mt ntrụn khi ht nhõn Na l bao nhiờu ? Cho m
Na
= 22,9837u ; m
n
= 1,0087u ; m
p
=1,0073u, 1u.c
2
= 931MeV
A. 3,5 MeV. B. 17,4 MeV. C. 12,4 MeV. D. 8,1 MeV.
22. Nng lng liờn kt cho mt nuclon trong cỏc ht nhõn Ne ; He v C tng ng bng 8,03 MeV ; 7,07 MeV v 7,68 MeV. Nng lng cn thit
tỏch mt ht nhõn Ne thnh hai ht nhõn He v mt ht nhõn C l :
A. 11,9 MeV. B. 10,8 MeV. C. 15,5 MeV. D. 7,2 MeV.
23. Mt con lc lũ xo, khi lng vt nng m, cng k. Nu tng cng k lờn gp ụi v gim khi lng vt nng cũn mt na thỡ tn s dao ng ca
con lc s:
A. Gim 4 ln B. Tng 4 ln C. Gim 2 ln D. Tng 2 ln
24. Thi gian t s ht nhõn phúng x gim i e ln c gi l thi gian sng trung bỡnh ca cht phúng x. H thc gia t v hng s phúng x l :
A. t = . B. t = 2/. C. t = 1/. D. t = 2.
25. Tớnh nng lng liờn kt to thnh Cl
37
, cho bit: Khi lng ca nguyờn t
17
Cl
37
= 36,96590 u; khi lng proton, m
p
= 1,00728 u; khi lng
electron, m
e

= 0,00055 u; khi lng ntron, m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66043.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s; 1J = 6,2418.10
18
eV.
A. 316,82 MeV B. 318,14 MeV C. 315,11 MeV D. 317,26 MeV
26. Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây:
A. khối lợng nghỉ bằng không B. bản chất sóng điện từ
C. không mang điện, không có số khối D. chuyển động với vận tốc ánh sáng
27. Mt cht phúng x cú chu kỡ T = 7 ngy. Nu lỳc u cú 800g, cht y cũn li 100g sau thi gian t l:
A. 21 ngy; B. 12 ngy C. 20 ngy; D. 19 ngy;
28. Sau õy ,phn ng no l phn ng ht nhõn nhõn to ?.
A. Ra
226
88


He
4
2
+ Rn
222
86
.; B. U
238
92



He
4
2
+ Th
234
90
;.
C. U
238
92


He
4
2
+ Pb
206
82
+

1
0

D. He
4
2
+ N
14

7

O
17
8
+ H
1
1
.
29. Cho h con lc lũ xo thng ng gm vt m treo vo mt lũ xo cú cng k . v trớ cõn bng ;lũ xo gión mt on l
0
.Kớch thớch cho h dao ng
.Ti mt v trớ cú li x bt kỡ ca vt m ,lc tỏc dng ca lũ xo vo iờm treo ca c h l :
A. Lc hi phc F = - k x B. Lc n hi F = k ( l
0
+ x ). C. Hp lc F = -k x + m g. D. Trng lc P = m g
30. Chn cõu tr li NG. Kớ hiu ca hai ht nhõn, ht X cú 2prụtụn v 1ntrụn ; ht Y cú 3 prụtụn v 4 ntrụn
A. YX
4
3
3
2
; B. YX
7
3
3
2
; C. YX
4
3

2
1
; D. YX
4
3
1
1
;
31. Cho phn ng : Al
27
13
+



P
30
15
+ n . Ht

cú nng lng ti thiu l bao nhiờu phn ng xy ra B qua ng nng ca cỏc ht sinh
ra.Bit u = 1,66.10
-27
.kg; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u ; N
A
= 6,02.10

23
mol ; m
AL
= 26,9740u; mp = 29,9700u; m

= 4,0015u. va 1eV = 1,6 10
-19
J
A. 30 MeV B. 3,0 . 10
6
eV. C. 0,016 10
-19
J. D. 30 eV.
32. Nng lng nh nht tỏch ht nhõn He thnh hai phn ging nhau l bao nhiờu ? Cho m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.c
2
=
931MeV
A. 3,2 MeV. B. 12,4 MeV. C. 16,5 MeV. D. 23,8 MeV.
33. Ht nhõn Th
227
90
l phúng x cú chu kỡ bỏn ró l 18,3 ngy. Hng s phúng x ca ht nhõn l :
A. 26,4s
-1

; B. 4,38.10
-7
s
-1
; C. 0,0016s
-1
D. 0,038s
-1
;
34. Cho phn ng ht nhõn sau: - He
4
2
+ N
14
7

X+ H
1
1
. Ht nhõn X l ht no sau õy:
A. O
17
8
; B. Ne
19
10
. ; C. Li
4
3
. D. He

9
4
. ;
35. Phõn tớch mt tng g c ( c) ngi ta thy rng phúng x
-
ca nú bng 0,385 ln phúng x ca mt khỳc g mi cht cú khi lng gp
ụi khi lng ca tng g ú. ng v
14
C cú chu k bỏn ró l 5600 nm. Tui ca tng g l :
A. 35000 nm. B. 13000 nm. C. 18000 nm. D. 15000 nm.
36. Xột phn ng ht nhõn sau : D + T > He + n. Bit ht khi khi to thnh cỏc ht nhõn : D ; T ; He ln lt l m
D
= 0,0024u ;
m
T
= 0,0087u ; m
He
= 0,0305u. Nng lng ta ra trong phn ng trờn l :
A. 12,7 MeV. B. 18,1 MeV. C. 10,5 MeV. D. 15,4 MeV.
37. Cht phúng x Po
209
84
l cht phúng x . Cht to thnh sau phúng x l Pb. Phng trỡnh phúng x ca quỏ trỡnh trờn l :
A. PbHePo
207
80
2
4
209
84

; B. PbHePo
213
86
4
2
209
84
C. PbHePo
205
82
4
2
209
84
; D. PbHePo
82
205
2
4
209
84
;
38. Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ, cam, vàng, tím B. đỏ,cam,chàm, tím C. đỏ, lam, chàm, tím D. đỏ, cam, lam, tím
39. Tỡm nng lng ta ra khi mt ht nhõn
234
92
U
phúng x tia v to thnh ng v Thụri
230

90
Th
. Cho cỏc nng lng liờn kt riờng ca ht l 7,1
MeV, ca
234
U l 7,63 MeV, ca
230
Th l 7,7 MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.
40. Phản ứng phân rã của pôlôni là : Po > α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 3T lượng pôlôni bị phân rã là :
A. 0,147g. B. 0,21g. C. 1,47g. D. 0,021g.
41. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
210
84
Po
> α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 2T số nguyên tử α và chì tạo thành là :
A. 1,204.10
19
nguyên tử. B. 12,04.10
19
nguyên tử. C. 3,612.10
19
nguyên tử. D. 36,12.10
19
nguyên tử.
42. Người ta nhận về phòng thí nghiệm m(g) một chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn
bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra xử dụng là :
A. 48 ngày. B. 36 ngày. C. 24ngày. D. 32 ngày.
43. Co là chất phóng xạ β
-

có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có 100g côban thì sau 10,66 năm số côban còn lại là :
A. 75g. B. 12,5g. C. 50g. D. 25g.
44. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10
-3
(h
-1
). Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã ?
A. 36 ngày. B. 40,1 ngày. C. 39,2 ngày. D. 37,4 ngày.
45. Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu ? Cho m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV ; N
A
=
6,02.10
23
hạt/mol
A. 1,58.10
12
(J). B. 2,17.10
12
(J). C. 2,73.10
12
(J). D. 3,65.10
12
(J).
46. Hạt proton có động năng K

p
= 2MeV, bắn vào hạt nhân Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
=
7,0144u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 5,00124MeV B. 9,705MeV; C. 0,00935MeV; D. 19,41MeV;
47. Chọn câu trả lời SAI
A. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.
B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp .
48. Hạt nhân đơteri (D hoặc H) có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ? Biết m
n
= 1,0087u ; m
p

= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A. 2,23 MeV. B. 4,86 MeV. C. 1,69 MeV. D. 3,23 MeV.
49. Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Cho m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A. 45,6 MeV. B. 36,2 MeV. C. 39,4 MeV. D. 30,7 MeV.
50. Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon C
12
6
thành 3 hạt . Cho m
c
= 11,9967 u; m

= 4,0015 u; 1u = 931,5MeV/c
2
.
A. 7,2557 MeV B. 7,2657 MeV C. Một kết quả khác D. 0,72657 MeV
51. Hãy chọn câu SAI khi nói về tính chất của tia gamma
A. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. B. Là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.
C. Không bị lệch trong điện trường. D. Là sóng điện từ có bước sóng ngắn dưới 0,01mm.
52. Cho phương trình phản ứng : H
1
1
+ Be

9
4


He
4
2
+ Li
6
3
. Bắn photon với E
H
= 5,45MeV vào Beri (Be) đứng yên.Hê ly(he ) sinh ra bay
vuông góc với photon.Động năng của He :E
He
= 4MeV.Động năng của Li tạo thành là:
A. 46,565MeV B. 3,575MeV C. 46,565eV D. 3,575eV
53. Phản ứng phân rã của pôlôni là : Po > α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 4T số nguyên tử pôlôni bị phân rã là :
A. 0,3.10
19
nguyên tử. B. 45,15.10
19
nguyên tử. C. 3.10
19
nguyên tử. D. 4,515.10
19
nguyên tử.
54. Thùc chÊt cña phãng x¹ bªta trõ lµ
A. Mét n¬tr«n biÕn thµnh 1 pr«t«n vµ c¸c h¹t kh¸c. B. Mét pr«t«n biÕn thµnh 1 n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.
C. Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬trin« vµ c¸c h¹t kh¸c. D. Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.

55. Phòng thí nghiệm nhận về 100g chất iốt phóng xạ I , sau 8 tuần lễ thì chỉ còn lại 0,78g. Chu kỳ bán rã của iốt phóng xạ là :
A. 5 ngày đêm. B. 8 ngày đêm. C. 6ngày đêm. D. 7 ngày đêm.
56. Số nguyên tử đồng vị của
55
Co sau mỗi giờ giảm đi 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là :
A. λ = 0,0387(h
-1
). B. λ = 0,0268(h
-1
). C. λ = 0,0452(h
-1
). D. λ = 0,0526(h
-1
).


×