Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM Môn vật lý ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.87 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
Môn vật lý
Câu 1. Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 4
2
Sin(25t +
2

) cm. Vận
tốc tại thời điểm t là:
A. 100cos(25t +
2

) cm/s B. 100
2
cos(25t +
2

) cm/s

C. 100
2
Sin(25t +
2

) cm/s D. 100
2
cos(25t) cm/s
Câu 2. Chọn câu sai
A. Dao động điều hoà là dao động có biên độ không đổi theo thời gian,
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động cỡng bức là dao động có biên độ không đổi theo thời gian


D. Dao động điều hoà có tần số phụ thuộc vào cấu trúc của hệ dao động.
Câu3. Một vật có khối lợng m = 100g dao động điều hoà với tần số f = 10Hz, biên độ 5
cm. (Lấy p
2
=10) Cơ năng của nó là
A. 0,25 J. B. 0,40 J. C. 0,50 J. D. 0,8
J
Câu 4. Một vật dao động với biên độ 4 cm, tần số f = 5Hz. Chọn mốc thời gian
lúc vật đi qua vị trí cân bằng, ngược chiều trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4Sin(10pt +
2

) cm B. x = 4Sin10pt (cm)
C. x = 4Sin(10pt +p) cm D. x = 4cos(10pt +p) cm
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật khối lợng m = 100g, độ cứng lò xo k= 40p
2
(N/m).
Tần số dao động của nó là:
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 15Hz D. 20
Hz
Câu 6. Vận tốc truyền sóng âm trong môi trờng vật chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây:
A. Tần số của sóng. B. Năng lượng của sóng C. Biên độ của súng D. Mật độ vật chất
của môi trường
Câu 7. Chọn câu sai
A. Dao động âm là những âm mà tai ta nhận được, có tần số từ 16Hz đến 20 000Hz
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ dao động
C. Trong quá trình truyền sóng, tần số của sóng không thay đổi theo thời gian.
D. Bước sóng phụ thuộc vào tần số dao động của nguồn sóng
Câu 8.Trên một sợi dây dài l=1,2 m có một sóng dừng với tần số f = 20 Hz, trên dây có 7

nút sóng( kể cả hai nút ở hai đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 1 m/s B. 8 m/s C. 6 m/s D. 4
m/s
Câu 9. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Chọn
câu đúng.
A. Hiệu điện thế sớm pha hơn cường độ dòng điện B. Cường độ dòng điện chậm pha
hơn hiệu điện thế
C. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện D. Hiệu điện thế vông pha với cư-
ờng độ dòng điện


* Dùng các số liệu dới đây để trả lời các câu hỏi từ 10 đến câu 13.
Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Trong đó R = 40 (W), L =

1
(H), C =
)(
7
10
3
F


.Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 100Sin100pt(V)
Câu 10. Tổng trở của mạch là:
A. 40 W B. 70W C. 100W D. 50W
Câu 11. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là:
A. 0 B. 0,2p C. 0,3p D.0,4p
Câu 12. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i =2 Sin100pt (A) B. i =2
2
Sin100pt (A)
C. i= 2Sin100(pt + 0,2p) (A) D. i =2Sin(100pt - 0,2p) (A)

Câu 13. Công suất của mạch là:
A. 240W B. 160W C. 80W D.
60W
Câu14. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn
thứ cấp, có tác dụng:
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế B. Giảm cường độ dòng điện, tăng
hiệu điện thế
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế D. Giảm cường độ dòng điện, giảm
hiệu điện thế
Câu 15. Sơ đồ nào đúng cho chỉnh lưu dòng điện xoay chiều cả chu kì


u
A B

u
A B

u
A B


u
A B
R


R

R

R

a) b) c)
d)
A.
Sơ đồ a B. Sơ đồ b C. Sơ đồ c D. Sơ đồd
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ tại mỗi điểm trong không gian có véc tơ cờng độ điện trờng

E
và véc
tơ cảm ứng từ

B
vuông góc với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền đợc trong chân không và trong mọi môi trường rắn, lỏng, khí
D. Vận tốc truyền sóng điện từ là như nhau trong mọi môi trờng .
Câu 17. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C = 3000pF.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
o
= 1,2V. Năng lượng cực đại của mạch dao
động là.
A. 2,16.10
-9

(J) B. 2,16 (J) C. 3,6.10
-9
(J) D. 3,6 (J)
Câu18. Tần số dao động của mạch L, C trong máy phát và máy thu vô tuyến điện là:
A. f =
LC
B. f =
LC2

C. f =
LC2
1

D. f =
C
L

2

Câu 19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm .
A. Vật thật chỉ cho ảnh thật B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vị trí của vật trước gương
D. Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng
Câu 20. Vật thật qua gương câu lồi cho ảnh có tính chất nào sau đây:
A. ảnh ảo cùng chiều vật B. ảnh ảo ngược chiều vật
C. ảnh thật ngược chiều vật D. ảnh thật cùng chiều vật
Câu 21. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục
chính trước thấu kính 40cm. ảnh cách thấu kính
A. 60 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 20 cm
Câu 22.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật sáng AB cao 1cm đặt thẳng góc

với trục chính trước thấu kính 40cm. ảnh cao
A. 1cm B. 2cm C. 1,5 cm D.
3
4
cm
Câu 23. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Một vật sáng AB cao 1cm đặt thẳng góc
với trục chính trước thấu kính 40cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 20 cm B. 40 cm C. 60 cm
D. 80 cm
Câu 24. Chọn câu sai
A. Kính hiển vi gồm hệ hai thấu kính hội tụ ghép đồng trục
B. Khoảng cách giữa hai thấu kính trong kính hiển vi là không đổi
C. Kính hiển vi luôn cho ảnh ảo D. ảnh qua kính hiển vi luôn lớn hơn vật
Câu 25. Khi nhìn vật ở rất xa, mắt cận
A. cho ảnh ảo trên võng mạc; B. cho ảnh thật trước võng mạc;
C. cho ảnh thật sau võng mạc; D. cho ảnh ảo sau võng mạc.
Câu 26. Một ngời có điểm cực cận cách mắt 25cm dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm đặt
sát mắt để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cùng là
A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5.
Câu 27. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào nhiệt độ
của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra D. nhận biết được nhờ màu sắc của
quang phổ.
Câu 28. Tia hồng ngoại có tính chất:
A. tác dụng sinh lý B. tác dụng nhiệt
C. i ôn hoá không khí mạnh D. khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 29.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoảng vân là 2mm.
A. 0,4 mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,7mm

Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoảng vân là 2mm. Vân sáng
bậc 5 cách vân trung tâm
A. 4mm ; B. 6 mm ; C. 8 mm ; D. 10 mm.
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoáng cách giữa 11 vân sáng
liên tiếp là 10 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,3mm ; B. 0,4mm ; C. 0,5mm ; D. 0,6mm
Câu 32. Cường độ dòng quang điện bão hoà
A. tỷ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích B. tỷ lệ thuận với cường độ
chùm sáng kích thích
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích D. phụ thuộc vào bước sóng
của ánh sáng kích thích
Câu 33. Công thức nào chỉ năng lượng của một phô tôn
A. e =
f
h
; B. e =
f
hc
; C. e =

hc
; D. e =
hf


Câu 34.Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5mm. Chiếu vào nát ri tia tử ngoại có bước
sóng 0,25 mm. Công thoát của nát ri là
A. 3,375.10

-19
J B. 3,400. 10
-19
J C. 3,425. 10
-19
J D.3,535. 10
-
19
J
Câu 35. Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5mm. Chiếu vào nát ri tia tử ngoại có bước
sóng 0,25 mm. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 4,97J B. 3,97.10
-19
J C. 2,97J. D. 1,97J
Câu 36. Chọn câu sai
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối
B. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích
C. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn năng lượng
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lượng
Câu 37. Chọn công thức đúng
A.
t
o
emm
λ

B.
t



 emm
o
C.
t
2


 emm
o
D.
t


 emm
o
2
1

Câu 38. Sự phóng xạ
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trờng B. phụ thuộc vào áp suất của môi
trường
C. phụ thuộc vào cả nhiệt độ và áp suất D. xãy ra trong mọi trường hợp
Câu 39.
o
P
210
84
là chất phóng xạ a tạo thành Pb. Số khối và số nơtrôn của Pb là
A. 206 và 124 B. 206 và 82
C. 214 và 124 D. 208 và 82

Câu 40.
o
P
210
84
là chất phóng xạ a tạo thành Pb. Lúc đầu có 20g
o
P
210
84
. Khối l-
ợng
o
P
210
84
còn lại sau 2 chu kỳ là
A. 4g B. 5g C. 8g D. 10g


×