Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý ( Thời gian 60 phút) Đề : 09 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.31 KB, 6 trang )

Đề thi trắc nghiệm
môn Vật lý
( Thời gian 60 phút)
Đề : 09
Câu1.Dao động điều hòa là dao động của vật sảy ra do tác dụng của lực có dạng
A. F= kx B. F= -kx
C. F= kx
2
D. F= -kx
2



Câu2. Thế năng của dao động điều hòa đợc biểu diễn dới dạng
A. W
t
= C B. W
t
= x+C
C. W
t
= ax
2
+C D. W
t
= ax
2
+bx+C


Câu3. Một vật dđđh với phơng trình x=5cos(10t+2)cm. Vận tốc của vật ở thời điểm (t) là


A. 5sin(10t+2)cm/s
B. 5cos(10t+2)cm/s
C. 50cos(10t+2)cm/s
D. -50sin(10t+20cm/s


Câu4. Con lắc lò xo dọc, lò xo có độ cứng k. Khi treo vật có klg m
1
thì chu kỳ dao động
của con lắc là 0,6s. khi treo vật có klg m
2
thì chu kỳ dao động của con lắc là 0,8s. Khi
treo đồng thời m
1
và m
2
thì chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,40s B. 1,00s
C. 0,48s D. 0,20s


Câu5. Một vật có klg m=1kg dđđh với pt x=6sin2

t(cm). Động năng cực của vật là
A. 0,072J B. 0.72J C. 72J D. 720J


Câu6. Sóng ngang truyền đợc
A. Bề mặt chât lỏng và khí
B. Bề mặt chất lỏng và rắn

C. Trong lòng vật rắn và khí
D. Trong lòng chất lỏng và khí


Câu7. Vận tốc truyền âm
A. Phụ thuộc bản chất môi trờng, không phụ thuộc nhiệt độ
B. Không phụ thuộc bản chất môi trờng, phụ thuộc nhiệt độ
C. Phụ thuộc bản chất môI trờng, phụ thuộc nhiệt độ
D. Không phụ thuộc bản chất môi trờng, không phụ thuộc nhiệt độ


Câu8. Một dây đàn dài 60cm. Phát ra âm có tần số f=100Hz. Quan sát dây đàn ngời ta
t6hấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30m/s B. 40m/s C. 50m/s D. 60m/s


Câu 9. Một dòng điện xoay chiều có tần số f=60Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 30 lần B. 60 lần
C. 120 lần D. 240 lần


Câu10. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch
A. Cùng pha với dòng điện B. Ngợc pha với dòng điện
C. Sớm pha so với dòng điện

/2 D.Trễ pha so với dòng điện

/2



Câu11. Trong mạch RLC nối tiếp hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số của dòng điện là
A.
LC

2
1
B.
LC

2
C.
LC
1
D.
LC

1



Câu12. Một cuộn dây dẫn gồm 50 vòng, diện tích 0,025m
2
đợc đặt trong từ trờng đều
B


vuông góc với mặt cuộn dây, B=0,6T. Từ thông qua cuộn dây là
A. 0,40Wb B. 0,50Wb C. 0,60Wb D. 0,75Wb


Câu 13. Một đèn Neon đợc đặt dới hiệu điện thế xoay chiều co’ giá trị hiệu dụng 220V.
Đèn chỉ sáng lên khi u

156V. Trong nủa chu kỳ thời gian đèn sáng là
A. 1/4T B. 1/3T C. 1/2T D. 2/3T

Câu14. Cho mạch điện xoay chiều có f = 50Hz qua mạch điện nối tiếp gồm R=50

, L=
0,318H, C = 63,6.10
-6
F. Để cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha phải thay tụ
điện bằng môt6j tụ điện khác có điện dung là
A. 47,7.10
-6
F B. 42,4.10
-6
F C. 31,9.10
-6
F D 21.2.10
-6
F

Câu15. Một máy phát điện phần cảm gồm hai cặp cực, phần ứng gồm hai cặp cuộn dây
mắc nối tiếp. Suất điện động của máy là 220V và tần số 50Hz Vận tốc quay của Rôt là
A. 1100v/phút B. 1200v/phút
C. 1400v/phút D. 1500v/phút

Câu16. Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L =
1,76mH và một tụ điện có C=10pF. Mạch dao động bắt đợc sóng vô tuyến có tần số là

A. 1,0.10
6
Hz B. 1,2 .10
6
Hz C. 1,4.10
6
Hz D. 1,5 .10
6
Hz

Câu17. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm là
A.Tần số rất lớn
B. Chu kỳ rất lớn
C. Cờng độ rất lớn
D. Năng lợng rất lớn

Câu18. Trong các loại sóng điện từ kể sau:
I. Sóng dàI II. Sóng trung III. Sóng ngắn IV. Sóng cực ngắn.
Sóng bị phản xạ ở tầng điện li là
A. I và II B. II và III
C. III và IV D. IV và I

Câu19. Chọn câu đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gơng câu lồi
A.Vật thật qua gơng cầu lồi luôn ảo và nhỏ hơn vật
B.Vật thật qua gơng cầu lồi luôn thật và nhỏ hơn vật
C. Vật thật qua gơng cầu lồi luôn ảo và lớn hơn vật
D. Vật thật qua gơng cầu lồi luôn thật và lớn hơn vật


Câu20. Công thức nào trong các công thức về lăng sau là sai

A. sinr
2
=
n
1
sini
2
B. A = r
1
-r
2
C. D = i
1
+i
2
-A D. sin
2
ADmim

=sin
2
A


Câu21. Một ngời cao 1,72m, mắt cách đỉnh đầu 10cm, đứng trớc một gơng phẳng thẳng
đứng. Ngời ấy muốn nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong gơng thì chiều dài tối thiểu
của gơng phải là
A. 1,72m B. 1,62m C. 0.86m D. 0,81m

Câu22. Một gơng cầu lõm có bán kính 3m. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính tại

A trớc gơng 60cm. ảnh của vật qua gơng là
A. ảnh ảo cách gơng 100cm
B. ảnh thật cách gơng100cm
C. ảnh ảo cách gơng85cm
D. ảnh thật cách gơng 85cm

Câu23. Một lăng kính có chiết suất n=
3
có góc chiết quang A=60
0
đặt trong không
khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính. Để tia ló và tia tới nằm đối
xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc A thì góc tới phải là
A. 75
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 30
0


Câu24. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim thì ngời ta
A.Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính
B.Giữ phim cố định, thay vị trí của vật kính
C.Giữ vật kính cố định thay đổi vị trí phim
D. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim

Câu25. Mắt của một ngời có các đặc điểm sau OC

c
=5cm, OC
v
= 1m. Mắt ngời này bị
A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị D. Lão hóa

Câu26. Một mắt cận thị có giới hạn nhìn rõ 10cm

d

50cm.Để nhìn rõ vật ở vô cực,
mắt không điều tiết. Ngời này phảI đeo kính có độ tụ là
A. -1dp B. -2dp C. -3dp D. -4dp

Câu27. Electron đợc gọi là electron quang điện là
A. Electron trong dây dẫn điện thông thờng
B. Electron bứt ra từ catôt của tế bào quang điện
C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn
D.Electron tạo ra từ một cách khác

Câu28. Pin quang điện là
A. Nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng
B.Nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
C.nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ
D.Nguồn điện trong đó hóa năng biến thành điện năng


Câu29. Hiệu điện thế dùng trong ống RonGhen là 2200V. Cho h =6,62.10
-34
Js. Bớc sóng

ngắn nhất của tia X do ống phát ra là
A. 5.10
-10
m B. 5,2.10
-10
m
C. 5,4.10
-10
m D. 5,6.10
-10
m


Câu30. Cho biết cờng độ dòng quang điện bão hòa trong tế bào quang điện I
bh
= 0,6mA.
Số electron đến Anot trong mỗi giây là
A. 3080.10
12
hạt B. 3570.10
12
hạt C. 3206.10
12
hạt D. 2442.10
12
hạt


Câu31.Tia hồng ngoại là loại sóng điện từ có bớc sóng từ
A. 10

-12
m đến 10
-9
m B. 10
-9
m đến 4.10
-7
m
C. 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m D. 7,5.10
-7
m đến 10
-3
m


Câu32.Cho các bức xạ sau
I. Tia hông ngoại II. Tia tử ngoại
III. Tia X IV. ánh sáng nhìn thấy
Những bức xạ có khả năng đâm xuyên yếu nhất và mạnh nhất là
A. I,II B. I,III C. I,IV D. II,V


Câu33. Trong thí nghiệm Iâng, a =1mm, D=3m, i = 1,5mm. Vị trí vân sáng thứ 3 trên
màn là
A. 3mm B. 3,5mm C. 4mm D. 4,5mm



Câu34. Một thấu kính hai mặt lồi bán kính R
1
=R
2
=25cm. Chiết suất của thấu kính đối
với tia đỏ và tia tímlà n
d
=1,50, n
t
=1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu
điểm đối với tia tím là
A. 1,85cm B. 1,72cm C. 1,67cm D. 1,58cm


Câu35. Trong TN Iâng a =1mm, D =1m, chiếu khe S bằng bức xạ có

= 0,6.10
-6
m. Vùng
giao thoa quan sát đợc trên nàm có độ rộng L=2cm. Số vân sáng quan sát đợc là
A. 23 B. 33 C. 43 D 53


Câu36.Biểu thức của định luật phóng xạ là : A. m=m
0
e
-

t

B. m
0
=me
-

t
C.
m=m
0
e

t
D. m=
2
1
m
0
e
-

t


Câu37. Điều kiện để phản ứng dây chuyền sảy ra là
A. Hệ số nhân Notron

1 B. Hệ số nhân Notron <1
C,.Toàn bộ số Notron sinh ra đều không bị hấp thụ
D. Hệ thống phải nằm trong trạng tháI dới hạn



Câu38. Cho phản ứng hạt nhân có pt
6
3
Li+
2
1
H=2(
4
2
He)
Cho klg m
li
=6,01512u, m
H
= 2,01400u, m
He
=4,00260u, u=931,5MeV. Năng lợng tỏa ra
sau mỗi phản ứng là
A. 19,6MeV B. 20,4MeV
C. 20.8MeV D. 22,3MeV


Câu39. Cho các phản ứng hạt nhân


9
4
Be+
4

2
He X+n
p +
19
9
F
16
8
O +Y. Hạt X,Y trong các phản ứng là

A.
14
6
C,
1
1
H B.
12
6
C,
7
3
Li
C.
12
6
C,
4
2
He D.

10
5
B,
7
3
Li

Câu40. Môt hạt nhân
A
Z
X sau khi bị phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân
A
Z 1
Y. Đó là
phóng xạ
A. phát

B. Phát

+

C. phát

-
D. Phát



×