Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

bài giảng chủ nghĩa xã hội khoa học chương 3 sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.59 KB, 39 trang )

CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
NG III
NG III
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI
CẤP CÔNG NHÂN
CẤP CÔNG NHÂN

C. Mác, Ph. Ăngghen: “ Vấn đề là ở chỗ
giai cấp vô sản là gì, và phù hợp với sự tồn tại
ấy của bản thân nó, giai cấp vô sản buộc phải
làm gì về mặt lịch sử”.

V.I. Lênin: “ Điểm chủ yếu trong học thuyết
của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch
sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây
dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”.
NỘI DUNG TỰ HỌC

1. Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin về khái niệm giai
cấp công nhân

2. Những nhân tố chủ quan ( bản thân giai cấp công
nhân ) trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân

3. Sự ra đời, đặc điểm và điều kiện giai cấp công nhân
vươn lên thành giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam



4. Vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân trong cách
mạng Việt Nam
CÂU HỎI THẢO LUẬN
1. Những thay đổi về chất lượng của giai cấp công
nhân trong xã hội tư bản hiện nay có làm thay đổi sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không ? Phê
phán quan điểm tư sản đang tìm cách phủ định sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ?
2. Phân tích làm rõ sự sáng tạo trong xây dựng Đảng của
Đảng Cộng sản Việt Nam ? Hiện nay để hoàn thành
trách nhiệm của mình Đảng Cộng sản phải chỉnh đốn
và đổi mới sự lãnh đạo như thế nào ?
I . KHÁI NIỆM GIAI CẤP CÔNG NHÂN
1550 1770 1825 1866 >
Xưởng thợ CTTC ĐCN CTCP
(Người thợ) (Người VS – CNCTTC – CNHĐ)
Sự khác nhau căn bản giữa xưởng thợ và công trường thủ
công tư bản ?
Giữa CTTC và nền đại công nghiệp cơ khí ?
Lao động cá nhân + TLSX = SP cá nhân.
Lao động của các cá nhân kết hợp trong
một tổng cơ cấu = SP chung của các cá nhân.

Giai cấp vô sản hình thành và phát triển trong lịch sử
?
“ Sự tích lũy sơ bộ ban đầu mà lẽ ra phải gọi là sự tước đoạt ban
đấu… chẳng qua chỉ là một loạt quá trình lịch sử đã dẫn đến
việc phá vỡ sự thông nhất ban đầu giữa người lao
động và tư liệu lao động của người đó ( Nông dân và thợ thủ

công )… Một sự tách rời người lao động ra khỏi tư liệu lao động được thực
hiện thì sau tình trạng đó sẽ tự duy trì và tự sản xuất ra theo một
quy mô luôn luôn mở rộng, cho tới khi một cuộc cách
mạng mới và triệt để trong phương thức sản xuất thủ
tiêu tình trạng đó và khôi phục lại sự thống nhất ban
đầu dưới một hình thức lịch sử mới”.



Giai cấp công nhân hiện
Giai cấp công nhân hiện
đ
đ
ại ?
ại ?
C
C
ông
ông
tr
tr
ư
ư
ờng thủ công là
ờng thủ công là
đ
đ
iểm xuất phát của cuộc
iểm xuất phát của cuộc
cách mạng trong ph

cách mạng trong ph
ươ
ươ
ng thức sản xuất là sức
ng thức sản xuất là sức
lao
lao
đ
đ
ộng. Máy móc và
ộng. Máy móc và
đ
đ
ại công nghiệp là cuộc
ại công nghiệp là cuộc
cách mạng t
cách mạng t
ư
ư
liệu lao
liệu lao
đ
đ
ộng. Sản phẩm của quá
ộng. Sản phẩm của quá
trình lịch sử của hai cuộc cách mạng này là:
trình lịch sử của hai cuộc cách mạng này là:


NHỮNG CÔNG NHÂN HIỆN ĐẠI,

NHỮNG CÔNG NHÂN HIỆN ĐẠI,
NHỮNG NG
NHỮNG NG
Ư
Ư
ỜI VÔ SẢN .
ỜI VÔ SẢN .


(
(


CN CÔNG NGHIỆP= CN TH
CN CÔNG NGHIỆP= CN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG NGHIỆP= CN NÔNG NGHIỆP )
NG NGHIỆP= CN NÔNG NGHIỆP )


- Đặc tính chung nhất, là những ng
- Đặc tính chung nhất, là những ng
ư
ư
ời làm
ời làm
thuê hiện
thuê hiện
đ

đ
ại, không có t
ại, không có t
ư
ư
liệu sản xuất của
liệu sản xuất của
bản thân nên buộc phải bán sức lao
bản thân nên buộc phải bán sức lao
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ


sống; là những thành viên trong nền sản xuất
sống; là những thành viên trong nền sản xuất
và trao
và trao
đ
đ
ổi của xã hội. Do sự phát triển của
ổi của xã hội. Do sự phát triển của
việc dùng máy móc và sự phân công nên lao
việc dùng máy móc và sự phân công nên lao
đ
đ
ộng của ng

ộng của ng
ư
ư
ời công nhân mất hết tính
ời công nhân mất hết tính
đ
đ
ộc
ộc
lập.
lập.
>T-H- TLSX - SX CTTC, NM, CT->H
>T-H- TLSX - SX CTTC, NM, CT->H
- Sức lao
- Sức lao
đ
đ
ộng ( Tổ chức LĐXH )
ộng ( Tổ chức LĐXH )


T
T
Ư
Ư
BẢN ========== LAO ĐỘNG
BẢN ========== LAO ĐỘNG


( Giai cấp t

( Giai cấp t
ư
ư
sản ) ( Giai cấp công nhân )
sản ) ( Giai cấp công nhân )
QHSX - tlsx
QHSX - tlsx
LLSX - ccl
LLSX - ccl
đ
đ


- tổ chức,ql
- tổ chức,ql
-
-
đ
đ
tl
tl
đ
đ


- pp - sức l
- pp - sức l
đ
đ





T + t’ = H thị tr
T + t’ = H thị tr
ư
ư
ờng thế giới <
ờng thế giới <
( WTO 1995 )
( WTO 1995 )
HAI THUỘC TÍNH C
HAI THUỘC TÍNH C
Ơ
Ơ
BẢN
BẢN

Phương thức lao động sản xuất: Lao động của các
cá nhân liên hiệp trong tổng cơ cấu lao động xã hội,
trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào quá trình sản
xuất, tái sản xuất ra sản phẩm vật chất xã hội – là
sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp.
( Thuộc tính
này là nền tảng của xã hội mới )

Vị trí trong quan hệ sản xuất: Địa vị trong một chế
độ kinh tế - xã hội nhất định; liên quan trực tiếp
đến lợi ích kinh tế.
( Thuộc tính này thay đổi cũng với sự biến đổi vế

tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất )



Giai cấp công nhân là một tập
Giai cấp công nhân là một tập
đ
đ
oàn xã hội ổn
oàn xã hội ổn
đ
đ
ịnh, hình thành và phát triển cùng với sự phát triển
ịnh, hình thành và phát triển cùng với sự phát triển


của công nghiệp hiện
của công nghiệp hiện
đ
đ
ại, vời nhịp
ại, vời nhịp
đ
đ
ộ phát triển của
ộ phát triển của
lực l
lực l
ư

ư
ợng sản xuất có tình chất xã hội hóa ngày
ợng sản xuất có tình chất xã hội hóa ngày
càng cao; là lực l
càng cao; là lực l
ư
ư
ợng lao
ợng lao
đ
đ
ộng c
ộng c
ơ
ơ
bản tiên tiến
bản tiên tiến
trong các quá trình công nghệ, dịch vụ công nghiệp,
trong các quá trình công nghệ, dịch vụ công nghiệp,
trực tiếp và gián tiếp tham gia vào quá trình sản
trực tiếp và gián tiếp tham gia vào quá trình sản
xuất, tái sản xuất ra của cải vật chất và cải tạo các
xuất, tái sản xuất ra của cải vật chất và cải tạo các
quan hệ xã hội;
quan hệ xã hội;
đ
đ
ại biểu cho lực l
ại biểu cho lực l
ư

ư
ợng sản xuất và
ợng sản xuất và
ph
ph
ươ
ươ
ng thức sản xuất tiên tiến trong thời
ng thức sản xuất tiên tiến trong thời
đ
đ
ại hiện
ại hiện
nay.
nay.


Địa vị kinh tế – xã hội tùy thuộc vào chế
Địa vị kinh tế – xã hội tùy thuộc vào chế
đ
đ
ộ xã
ộ xã
hội
hội
đươ
đươ
ng thời.
ng thời.
II . SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI

CẤP CÔNG NHÂN
“ Việc giải phóng giai cấp công nhân phải do chính giai cấp công
nhân giành lấy; cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp công nhân
là một cuộc đấu tranh không phải để giành những đặc quyền
giai cấp mới mà thể hiện sự bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ
và để xóa bỏ mọi sự thống trị giai cấp”
Xóa bỏ chế độ sở hữu tư sản, xóa bỏ chế độ
người bóc lột người, giải phóng giai cấp công
nhân và nhân dân lao động và toàn thể nhân
loại ra khỏi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc
hậu; xây dựng xã hội cộng sản văn minh.
“Sự phụ thuộc của người lao động về mặt kinh
tế vào kẻ độc quyền tư liệu lao động, tức là các
nguồn sinh sống, là nền tảng của chế độ nơ lệ dưới
mọi hình thức: sự khốn cùng về mặt xã hội, sự thấp
kém về trí tuệ và sự phụ thuộc về chính trị; vì vậy
cơng cuộc giải phĩng giai cấp cơng nhân ve kimh tế
là một mục tiêu vĩ đại mà mọi phong trào chính trị
phải phục vụ như một phương tiện” .
( Điều lệ hội liên hiệp lao động quốc tế thành lập năm 1864 )




lịch sử cuộc
lịch sử cuộc
đ
đ
ấu tranh giai cấp
ấu tranh giai cấp

đ
đ
ó hiện nay
ó hiện nay
đ
đ
ã phát triển
ã phát triển
tới giai
tới giai
đ
đ
oạn trong
oạn trong
đ
đ
ó giai cấp bị bóc lột bị áp bức, tức giai
ó giai cấp bị bóc lột bị áp bức, tức giai
cấp vô sản, không còn có thể tự giải phóng khỏi ách của giai
cấp vô sản, không còn có thể tự giải phóng khỏi ách của giai
cấp bóc lột và áp bức mình, tức là giai cấp t
cấp bóc lột và áp bức mình, tức là giai cấp t
ư
ư
sản, nếu không
sản, nếu không
đ
đ
ồng thời và
ồng thời và



vĩnh viễn giải phóng toàn xã hội
vĩnh viễn giải phóng toàn xã hội
khỏi mọi ách bóc lột, áp bức, khỏi sự phân
khỏi mọi ách bóc lột, áp bức, khỏi sự phân
chia giai cấp và
chia giai cấp và
đ
đ
ấu tranh giai cấp …
ấu tranh giai cấp …
Hoàn thành
Hoàn thành
đư
đư
ợc kỳ công giải phóng thế giới
ợc kỳ công giải phóng thế giới
ấy,
ấy,
đ
đ
ó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản
ó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản
hiện
hiện
đ
đ
ại”.
ại”.



NHỮNG VẤN ĐẾ ĐẶT RA:
NHỮNG VẤN ĐẾ ĐẶT RA:

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do
những điều kiện khách quan nào quy định ?

Những nhân tố chủ quan nào thuộc giai cấp
công nhân trong tiến trình vận động lịch sử,
vận động chính trị ?

Tính tất yếu hình thành và phát triển chính
Đảng của giai cấp công nhân ?



NHỮNG ĐIỀU KIỆN KHÁCH QUAN
NHỮNG ĐIỀU KIỆN KHÁCH QUAN
QUY ĐỊNH SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI
QUY ĐỊNH SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI
CẤP CÔNG NHÂN
CẤP CÔNG NHÂN

Giai cấp công nhân là những thành viên trong
nền sản xuất và trao đổi của xã hội; là yếu tố cơ
bản của lực lượng sản xuất xã hội; tính chất và
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là cơ
sở quyết định của quan hệ sản xuất.


Tác động khách quan của sự phát triển nền sản
xuất công nghiệp hiện đại, đến sự phát triển giai
cấp công nhân.
* LỰC L
* LỰC L
Ư
Ư
ỢNG SẢN XUẤT C
ỢNG SẢN XUẤT C
Ơ
Ơ
BẢN CỦA
BẢN CỦA
PH
PH
ƯƠ
ƯƠ
NG THỨC SẢN XUẤT VÀ TRAO
NG THỨC SẢN XUẤT VÀ TRAO
ĐỔI T
ĐỔI T
Ư
Ư
BẢN ( PTSX CỦA XÃ HỘI ).
BẢN ( PTSX CỦA XÃ HỘI ).


QHSX = LLSX
QHSX = LLSX
Lực l

Lực l
ư
ư
ợng sản xuất:
ợng sản xuất:
Sự hoạt
Sự hoạt
đ
đ
ộng của số
ộng của số
đ
đ
ông
ông
công nhân trong cùng một thời gian ở cùng
công nhân trong cùng một thời gian ở cùng
một n
một n
ơ
ơ
i lao
i lao
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ
ể sản xuất ra cùng một loại

ể sản xuất ra cùng một loại
hàng hóa, d
hàng hóa, d
ư
ư
ới sự
ới sự
đ
đ
iều khiển của cùng một
iều khiển của cùng một
nhà t
nhà t
ư
ư
bản (Tổ chức lao
bản (Tổ chức lao
đ
đ
ộng xã hội); t
ộng xã hội); t
ư
ư
liệu
liệu
sản xuất có
sản xuất có
đư
đư
ợc tính chất xã hội chỉ nảy sinh

ợc tính chất xã hội chỉ nảy sinh
trong quá trình lao
trong quá trình lao
đ
đ
ộng của nhiều ng
ộng của nhiều ng
ư
ư
ời.
ời.
Các Mác:
Các Mác:


“ Giai cấp t
“ Giai cấp t
ư
ư
sản trong quá trình thống trị giai
sản trong quá trình thống trị giai
cấp ch
cấp ch
ư
ư
a
a
đ
đ
ấy một thế kỷ,

ấy một thế kỷ,
đ
đ
ã tạo ra
ã tạo ra
một lực l
một lực l
ư
ư
ợng sản
ợng sản
xuất nhiều h
xuất nhiều h
ơ
ơ
n và
n và
đ
đ
ồ sộ h
ồ sộ h
ơ
ơ
n lực l
n lực l
ư
ư
ợng sản
ợng sản
xuất của tất cả các thế hệ tr

xuất của tất cả các thế hệ tr
ư
ư
ớc kia gộp lại.
ớc kia gộp lại.
Sự
Sự
chinh phục những lực l
chinh phục những lực l
ư
ư
ợng tự nhiên, sự sản xuất bằng máy
ợng tự nhiên, sự sản xuất bằng máy
móc, việc áp dụng hóa học vào công nghiệp và nông nghiệp,
móc, việc áp dụng hóa học vào công nghiệp và nông nghiệp,
việc dùng tầu thủy chạy bằng h
việc dùng tầu thủy chạy bằng h
ơ
ơ
i n
i n
ư
ư
ớc,
ớc,
đư
đư
ớng sắt, máy
ớng sắt, máy
đ

đ
iện
iện
báo, việc khai phá toàn bộ từng lục
báo, việc khai phá toàn bộ từng lục
đ
đ
ịa, việc
ịa, việc
đ
đ
iêu hòa dòng
iêu hòa dòng
sông, hàng
sông, hàng
đ
đ
ám dân c
ám dân c
ư
ư
tựa hồ từ d
tựa hồ từ d
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ất trồi lên

ất trồi lên
,- có thế
,- có thế
kỷ nào tr
kỷ nào tr
ư
ư
ớc
ớc
đ
đ
ây lại ngờ
ây lại ngờ
đư
đư
ợc rằng có những
ợc rằng có những
lực l
lực l
ư
ư
ợng nh
ợng nh
ư
ư
thế vẫn tiềm tàng trong lòng lao
thế vẫn tiềm tàng trong lòng lao
đ
đ
ộng xã hội?”.

ộng xã hội?”.




Đại công nghiệp
Đại công nghiệp
đ
đ
ã tạo ra thị tr
ã tạo ra thị tr
ư
ư
ờng thế giới, thị
ờng thế giới, thị
tr
tr
ư
ư
ờng mà việc tìm ra châu Mỹ
ờng mà việc tìm ra châu Mỹ
đ
đ
ã
ã
đư
đư
ợc chuẩn bị sẵn.
ợc chuẩn bị sẵn.
Thị tr

Thị tr
ư
ư
ờng thế giới thúc
ờng thế giới thúc
đ
đ
ẩy cho th
ẩy cho th
ươ
ươ
ng nghiệp, hàng
ng nghiệp, hàng
hải, những ph
hải, những ph
ươ
ươ
ng tiện giao thông phát triển mau chóng
ng tiện giao thông phát triển mau chóng
lạ th
lạ th
ư
ư
ờng… Do bóp nặn thị tr
ờng… Do bóp nặn thị tr
ư
ư
ờng thế giới, giai cấp t
ờng thế giới, giai cấp t
ư

ư


sản
sản
đ
đ
ã làm cho sản xuất và tiêu dùng của tất cả các n
ã làm cho sản xuất và tiêu dùng của tất cả các n
ư
ư
ớc,
ớc,
mang tính chất thế giới … Nhờ cải tiến mau chóng công
mang tính chất thế giới … Nhờ cải tiến mau chóng công
cụ sản xuất và làm cho các ph
cụ sản xuất và làm cho các ph
ươ
ươ
ng tiện giao thông trở
ng tiện giao thông trở
nên vô cùng tiện lợi, giai cấp t
nên vô cùng tiện lợi, giai cấp t
ư
ư
sản lôi cuốn
sản lôi cuốn
đ
đ
ến tất cả

ến tất cả
những dân tộc dã man nhất vào trào l
những dân tộc dã man nhất vào trào l
ư
ư
u v
u v
ă
ă
n minh…”
n minh…”




T
T
Ư
Ư
BẢN = LAO ĐỘNG
BẢN = LAO ĐỘNG
( TRÊN QUY MÔ THẾ GIỜI ) ( TRÊN QUY MÔ THẾ GIỜI )
( TRÊN QUY MÔ THẾ GIỜI ) ( TRÊN QUY MÔ THẾ GIỜI )






Hình thài xã hội

Hình thài xã hội
đ
đ
ó cần thiết
ó cần thiết
đ
đ
ể phát triển lực l
ể phát triển lực l
ư
ư
ợng sản xuất
ợng sản xuất
của xã hội tới một trình
của xã hội tới một trình
đ
đ
ộ cao
ộ cao
đ
đ
ến mức làm cho tất cả mọi thành
ến mức làm cho tất cả mọi thành
viên trong xã hội
viên trong xã hội
đ
đ
ều có thể phát triển nh
ều có thể phát triển nh
ư

ư
nhau một cách xứng
nhau một cách xứng
đ
đ
áng với con ng
áng với con ng
ư
ư
ời. Tất cả các hình thái xã hội tr
ời. Tất cả các hình thái xã hội tr
ư
ư
ớc
ớc
đ
đ
ây
ây
đ
đ
ều quá
ều quá
nghèo nàn
nghèo nàn
đ
đ
ể có thể làm
ể có thể làm
đư

đư
ợc
ợc
đ
đ
iều
iều
đ
đ
ó.
ó.


Chỉ có nền sản xuất
Chỉ có nền sản xuất
t
t
ư
ư
bản chủ nghĩa tạo ra
bản chủ nghĩa tạo ra
đư
đư
ợc những của cải và
ợc những của cải và
những lực l
những lực l
ư
ư
ợng sản xuất cần thiết

ợng sản xuất cần thiết
đ
đ
ể làm việc
ể làm việc
đ
đ
ó;
ó;
nh
nh
ư
ư
ng
ng
đ
đ
ồng thời với số công nhân bị áp bức
ồng thời với số công nhân bị áp bức
đ
đ
ông
ông
đ
đ
ảo nó cũng tạo ra cái giai cấp xã hội ngày càng
ảo nó cũng tạo ra cái giai cấp xã hội ngày càng
đ
đ
ứng tr

ứng tr
ư
ư
ớc sự cần thiết phải nắm lấy những của
ớc sự cần thiết phải nắm lấy những của
cải và những t
cải và những t
ư
ư
liệu sản xuất ấy vào tay mình
liệu sản xuất ấy vào tay mình
đ
đ


sử dụng cho toàn thể xã hội,
sử dụng cho toàn thể xã hội,


chứ không phải cho một giai
chứ không phải cho một giai
cấp
cấp
đ
đ
ộc quyền nh
ộc quyền nh
ư
ư
hiện nay”.

hiện nay”.




T
T
Ư
Ư
BẢN = LAO ĐỘNG XÃ HỘI
BẢN = LAO ĐỘNG XÃ HỘI
( TB cá nhân ) <- ( m xã hội ) -> ( TB xã hội )
( TB cá nhân ) <- ( m xã hội ) -> ( TB xã hội )
T
T
ư
ư
bản, tự nó vốn dựa trên ph
bản, tự nó vốn dựa trên ph
ươ
ươ
ng
ng
thức sản xuất xã hội
thức sản xuất xã hội
đ
đ
òi hỏi phải có sự tích tụ
òi hỏi phải có sự tích tụ
xã hội về t

xã hội về t
ư
ư
liệu sản xuất và sức lao
liệu sản xuất và sức lao
đ
đ
ộng, thì
ộng, thì


đ
đ
ây mang hình thái T
ây mang hình thái T
ư
ư
bản xã hội.
bản xã hội.
Sự vận
Sự vận
đ
đ
ộng phát triển theo những quy
ộng phát triển theo những quy
luật nội tại :
luật nội tại :
- Bản chất sự phát triển:
- Bản chất sự phát triển:



Từ sự phát triển
Từ sự phát triển
tính chất và trình
tính chất và trình
đ
đ
ộ của các yếu tố tạo thành
ộ của các yếu tố tạo thành
lực l
lực l
ư
ư
ợng sản xuất xã hội;
ợng sản xuất xã hội;
đ
đ
òi hỏi thay
òi hỏi thay
đ
đ
ổi các
ổi các
mối quan hệ sản xuất t
mối quan hệ sản xuất t
ư
ư
bản t
bản t
ư

ư
nhân,
nhân,
đ
đ
ể xác
ể xác
lập ph
lập ph
ươ
ươ
ng thức sản xuất mới.
ng thức sản xuất mới.
- Nguồn gốc sự phát triển là quy luật mâu
- Nguồn gốc sự phát triển là quy luật mâu
thuẫn về lợi ích hai giai cấp c
thuẫn về lợi ích hai giai cấp c
ơ
ơ
bản trong XH.
bản trong XH.


Quá trình lịch sử – kinh tế TBCN nảy sinh
Quá trình lịch sử – kinh tế TBCN nảy sinh
và phát triển cuộc
và phát triển cuộc
đ
đ
ấu tranh giữa hai giai cấp:

ấu tranh giữa hai giai cấp:


Giai cấp t
Giai cấp t
ư
ư
sản, tức là t
sản, tức là t
ư
ư
bản mà lớn lên thì giai
bản mà lớn lên thì giai
cấp vô sản, giai cấp công nhân hiện
cấp vô sản, giai cấp công nhân hiện
đ
đ
ại – tức giai
ại – tức giai


cấp chỉ có thể sống với
cấp chỉ có thể sống với
đ
đ
iều kiện là kiếm
iều kiện là kiếm
đư
đư
ợc

ợc
việc làm, và chỉ kiếm
việc làm, và chỉ kiếm
đư
đư
ợc việc làm nếu lao
ợc việc làm nếu lao
đ
đ
ộng
ộng
của họ làm t
của họ làm t
ă
ă
ng thêm t
ng thêm t
ư
ư
bản – cũng phát triển
bản – cũng phát triển
theo.
theo.
Những công nhân ấy, buộc phải bán mình
Những công nhân ấy, buộc phải bán mình
đ
đ
ể kiếm
ể kiếm
ă

ă
n từng
n từng
bữa một, là một hàng hóa, tức là một món hàng
bữa một, là một hàng hóa, tức là một món hàng
đ
đ
em bán nh
em bán nh
ư
ư
bất
bất
cứ món hàng nào khác; vì thế, họ phải chịu hết mọi sự may rủi của
cứ món hàng nào khác; vì thế, họ phải chịu hết mọi sự may rủi của
cạnh tranh, mọi sự lên xuống của thị tr
cạnh tranh, mọi sự lên xuống của thị tr
ư
ư
ờng”.
ờng”.




Giống nh
Giống nh
ư
ư
bản thân t

bản thân t
ư
ư
bản
bản
đư
đư
ợc tái sản xuất ra với
ợc tái sản xuất ra với
quy mô ngày càng lớn, ph
quy mô ngày càng lớn, ph
ươ
ươ
ng thức sản xuất t
ng thức sản xuất t
ư
ư
bản chủ
bản chủ
nghĩa hiện
nghĩa hiện
đ
đ
ại cũng tái sinh ra những ng
ại cũng tái sinh ra những ng
ư
ư
ời công nhân
ời công nhân
không có của với quy mô ngày càng lớn h

không có của với quy mô ngày càng lớn h
ơ
ơ
n và với số
n và với số
l
l
ư
ư
ợng ngày càng
ợng ngày càng
đ
đ
ông h
ông h
ơ
ơ
n…”.
n…”.
- Nhà t
- Nhà t
ư
ư
bản quan tâm
bản quan tâm
đ
đ
ến vấn
ến vấn
đ

đ
ề gì ?
ề gì ?
- Ng
- Ng
ư
ư
ời lao
ời lao
đ
đ
ộng quan tâm
ộng quan tâm
đ
đ
ến vấn
ến vấn
đ
đ
ề gì ?
ề gì ?
- Nảy sinh mâu thuẫn nào ?
- Nảy sinh mâu thuẫn nào ?
-Cách giải quyết ?
-Cách giải quyết ?







Giai cấp công nhân
Giai cấp công nhân
đ
đ
ấu tranh ngày lao
ấu tranh ngày lao
đ
đ
ộng bình th
ộng bình th
ư
ư
ờng.
ờng.
“ Thời gian lao
“ Thời gian lao
đ
đ
ộng tất yếu là cố
ộng tất yếu là cố
đ
đ
ịnh, lao
ịnh, lao
đ
đ
ộng thặng d
ộng thặng d
ư

ư


một
một
đ
đ
ại l
ại l
ư
ư
ợng khả biến, nh
ợng khả biến, nh
ư
ư
ng trong những giới hạn nhất
ng trong những giới hạn nhất
đ
đ
ịnh;
ịnh;
không bao giờ bằng không và không bao giờ kéo dài 24/24. Thời
không bao giờ bằng không và không bao giờ kéo dài 24/24. Thời
gian
gian
đ
đ
ó rất co giãn.
ó rất co giãn.
Đòi hỏi kinh tế là ngày lao

Đòi hỏi kinh tế là ngày lao
đ
đ
ộng không
ộng không
đư
đư
ợc dài quá cái giới
ợc dài quá cái giới
hạn mà trong
hạn mà trong
đ
đ
ó ng
ó ng
ư
ư
ời công nhân bị hao mòn một cách bình
ời công nhân bị hao mòn một cách bình
th
th
ư
ư
ờng thôi. Nh
ờng thôi. Nh
ư
ư
ng bình th
ng bình th
ư

ư
ờng nghĩa là thế nào ? Ở
ờng nghĩa là thế nào ? Ở
đ
đ
ây nảy
ây nảy
sinh mâu thuẫn và vấn
sinh mâu thuẫn và vấn
đ
đ
ề chỉ có thể giải quyết bằng sức mạnh.
ề chỉ có thể giải quyết bằng sức mạnh.
Từ
Từ
đ
đ
ó nảy sinh cuộc
ó nảy sinh cuộc
đ
đ
ấu tranh vì ngày lao
ấu tranh vì ngày lao
đ
đ
ộng bình th
ộng bình th
ư
ư
ờng

ờng
giữa giai cấp công nhân và giai cấp các nhà t
giữa giai cấp công nhân và giai cấp các nhà t
ư
ư
bản.
bản.
Nhà t
Nhà t
ư
ư
bản quan tâm
bản quan tâm
đ
đ
ến việc làm cho ngày lao
ến việc làm cho ngày lao
đ
đ
ộng càng dài
ộng càng dài
càng tốt… vì lợi nhuận của hắn; công nhân
càng tốt… vì lợi nhuận của hắn; công nhân
đ
đ
ấu tranh vì sức
ấu tranh vì sức
khỏe của mình, vì vài giờ nghỉ ng
khỏe của mình, vì vài giờ nghỉ ng
ơ

ơ
i trong ngày của mình”.
i trong ngày của mình”.


- Hình thức sự vận
- Hình thức sự vận
đ
đ
ộng phát triển, diễn ra
ộng phát triển, diễn ra
theo quy luật phủ
theo quy luật phủ
đ
đ
ịnh cái phủ
ịnh cái phủ
đ
đ
ịnh.
ịnh.
PTSX cá nhân – PTSX t
PTSX cá nhân – PTSX t
ư
ư
bản – PTSX xã hội
bản – PTSX xã hội


Cuộc cách mạng mới và triệt

Cuộc cách mạng mới và triệt


đ
đ
ể trong
ể trong
ph
ph
ươ
ươ
ng thức sản suất thủ tiêu tình trạng tài sản
ng thức sản suất thủ tiêu tình trạng tài sản
xuất t
xuất t
ư
ư
bản chủ nghĩa và khôi phục lại sự thống
bản chủ nghĩa và khôi phục lại sự thống
nhất ban
nhất ban
đ
đ
ầu d
ầu d
ư
ư
ới một hình thức lịch sử mới”.
ới một hình thức lịch sử mới”.
Hình thức lịch sử mới của sự thống nhất

Hình thức lịch sử mới của sự thống nhất
ban
ban
đ
đ
ầu ?
ầu ?




( Lao
( Lao
đ
đ
ộng của các cá nhân liên hợp trên c
ộng của các cá nhân liên hợp trên c
ơ
ơ
sở
sở
cùng nhau chiếm hữu công cộng ruộng
cùng nhau chiếm hữu công cộng ruộng
đ
đ
ất và những t
ất và những t
ư
ư



liệu sản xuất do chính lao
liệu sản xuất do chính lao
đ
đ
ộng làm ra. )
ộng làm ra. )






×