Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 MÔN HÓA HỌC Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng Trường THPT Vĩnh Bảo pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.9 KB, 15 trang )

Hoa 641 5/12/2011. Trang 1 / 15
Sở giáo dục - đào tạo
hảI phòng
Trường THPT Vĩnh
Bảo
Đề kiểm tra ĐịNH Kì LầN 4
MÔN : HOá 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề thi : 641
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C
hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
1. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở (X) bằng 80 ml
khí O
2
lấy dư. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước còn lại
65ml, dẫn tiếp qua dung dịch nước vôi trong dư còn lại 25 ml
khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Số công thức
cấu tạo có thể có của X là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 6
2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu
trong V lit dung dịch HNO
3
2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và khí NO là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,9 D. 0,7
3. Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau
đó thuỷ phân trong dung dịch H
2
SO
4


loãng. Để thu được 203
Hoa 641 5/12/2011. Trang 2 / 15
gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá
trình điều chế đạt 75%) là:
A. 840 gam B. 420 gam C. 560 gam D. 400 gam
4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu, nguyên tử
khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm về khối lượng của
63
Cu trong đồng (I) oxit là:
A. 63% B. 32,14% C. 64,29% D. 73%
5. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Cu vào dung dịch
HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256 a gam chất
rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng
H
2
dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng
Cu trong hỗn hợp A?
A. 25,6% B. 50% C. 44,8% D. 32%

6. Cho dãy các chất : KOH, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ),
CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
7. Cho 11,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M
vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch B và 9,52 lit
khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu
được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi được 10,2 gam chất rắn. Kim loại kiềm M là
Hoa 641 5/12/2011. Trang 3 / 15
A. Rb B. Li C. Na D. K
8. Hỗn hợp khí A gồm CO và H
2

. Hỗn hợp khí B gồm O
2
và O
3

có tỉ khối đối với H
2
là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lit khí A
cần lượng thể tích khí B là (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất)
A. 2V lít B. 6V lít C. 4V lít D. 8V lít
9. Hòa tan a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được
13,44 lit H
2
(đktc) và dung dịch A. Hòa tan b gam Al vào 400 ml
dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H
2
(đktc) và dung dịch B.
Trộn dung dịch A với dung dịch B đến phản ứng hoàn toàn thì
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 31,2 B. 3,9 C. 35,1 D. 7,8
10. Có các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO
2
vào dung dịch Na
2
S
2. Sục khí H
2
S vào dung dịch Na

2
CO
3

3. Cho Na
2
CO
3
vào C
6
H
5
OH nóng chảy
4. Cho C
2
H
5
ONa vào nước
5. Cho C
6
H
5
ONa vào nước
Các trường hợp có phản ứng xảy ra( không xét phản ứng thủy
phân):
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4
Hoa 641 5/12/2011. Trang 4 / 15
11. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit
bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH25% thu được 9,43 gam
glixerol và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là

A. 51,2 và 103,37 B. 51,2 và
103,145
C. 49,2 và 103,37 D. 49,2 và
103,145
12. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung
dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư. Phần 2 đem tác dụng
với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
13. Cho a gam muối FeBr
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu
được 6,72 lit SO
2
là sản phẩm khử duy nhất ở (đktc). Tính a
A. 43,2 B. 97,2 C. 129,6 D. 64,8
14. Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3

, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO,
MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi
được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được
dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C
1
. Cho khí CO
dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp rắn E (các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
Hoa 641 5/12/2011. Trang 5 / 15
A. 3 đơn chất B. 1 đơn chất và 2 hợp chất
C. 2 đơn chất và 1 hợp chất D. 2 đơn chất
và 2 hợp chất


15. Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ
mol 1 : 1) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 43,8 B. 52,8 C. 45,6 D. 49,2
16. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
.
Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ
hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung
dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối
lượng các muối trong dung dịch X là:
A. 14,1 gam. B. 13,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.
17. Có 4 dung dịch không màu đựng trong các bình mất nhãn
là: NaCl, FeCl
2
, MgCl
2
, AlCl
3
. Kim loại nào sau đây có thể dùng
để nhận biết các dung dịch trên?
A. Al B. Ag C. K D. Fe
Hoa 641 5/12/2011. Trang 6 / 15
18. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M)
với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,075M và HCl 0,05M), thu

được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1 B. 6 C. 2 D. 7
19. Cho các nhận định sau:
1.Axit hữu cơ là axit axetic
2.Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2%-5%
3.Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol cho
2 2
H O CO
n n

. Vậy ancol là no, đơn
chức, mạch hở
4.Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì
2 2
H O CO
n n


Các nhận định sai là
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
20. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và H
2
SO
4
đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm
NO và H
2

và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa
muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối
A. FeSO
4
, Na
2
SO
4
B. FeSO
4
,
Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3

C. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2

SO
4
D. FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, Na
2
SO
4
, NaNO
3

Hoa 641 5/12/2011. Trang 7 / 15
21. Cho các dung dịch X
1
(FeCl
3
); X
2
(KNO
3
); X
3
(Cu(NO

3
)
2
+
H
2
SO
4
l); X
4
(NaHSO
4
+ KNO
3
); X
5
(HNO
3
); X
6
(FeCl
2
). Dãy các
dung dịch có thể hòa tan Cu là:
A. X
1
, X
5
B. X
1

, X
3
, X
4
, X
5
C. X
1
, X
3
, X
4
,
X
6
D. X
1
, X
3
, X
5

22. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Để
trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác
nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,68 lit khí CO
2

(đktc) và 12,42 gam H
2
O. Phần trăm số mol của axit oleic trong

hỗn hợp X là
A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D. 18,75%
23. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, X có
cùng số nguyên tử C). Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho
phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lit khí H
2
(đktc). Đốt
cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 26,4 gam CO
2
. CTCT thu gọn và
phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. HOOC-COOH và 42,86% B. HOOC-
CH
2
-COOH và 70,87%
C. HOOC-COOH và 60,00% D. HOOC-
CH
2
-COOH và 54,88%
Hoa 641 5/12/2011. Trang 8 / 15
24. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ
axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân
tạo là
A. tơ tằm và tơ enang B. tơ visco và tơ axetat C. tơ
nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ nilon-6,6
25. Xét các phản ứng sau:
1) CaCO
3
(r)


CaO (r) + CO
2
(k)
H

> 0
2) 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k)
H

< 0
3) N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k)
H

< 0

4) H
2
(k) + I
2
(k)

2HI (k)
H

< 0
Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham
gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản phẩm đều có thể làm
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?
A. 2, 3, 4 B. 2, 3 C. 4 D. 1, 4
26. Cho 99,5 gam hỗn hợp 2 muối Sn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
vào bình
kín nung nóng tới khối lượng không đổi thu được 1,2 mol hỗn
hợp 2 khí NO
2
và O
2
. Phần trăm về khối lượng Sn(NO
3

)
2
trong
hỗn hợp là:
A. 23,8% B. 75,58% C. 24,42% D. 41,12%
27. Chia m gam hỗn hợp M gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác
Hoa 641 5/12/2011. Trang 9 / 15
dụng với Na (dư), được 3,36 lit khí H
2
(đktc). Cho phần 2 phản
ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao được hỗn hợp M
1
, chứa 2
andehit (ancol chỉ biến thành andehit). Toàn bộ lượng M
1
phản
ứng hết với AgNO
3
trong NH
3
thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của
m là
A. 30,4 B. 24,8 C. 12,4 D. 15,2
28. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử
có số liên kết

nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7

thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch
KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 16,8 gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,80 B. 6,66 C. 13,32 D. 10,56
29. Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO
3
)
2
và z mol
AgNO
3
, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch gồm
2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là
A. x < 0,5z + y B. 0,5z

x

0,5z + y
C. 0,5z

x < 0,5z + y D. z

x < y +
z
30. Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
thành 2
phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl dư
được 155,4 gam muối khan. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung
Hoa 641 5/12/2011. Trang 10 / 15
dịch hỗn hợp M gồm HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 167,9 gam
muối . Số mol HCl trong dung dịch M là
A. 1,00 B. 1,75 C. 1,80 D. 1,50
31. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng
là 4s
1
vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA
B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
C. X có cấu hình electron nguyên tử là ns
2
np
5
(n

2) công thức
hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là HXO

4

D. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số
electron trong nguyên tử
32. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H
2
SO
4
(đ, nóng)

Fe
2
(SO
4
)
3
+
SO
2
+ H
2
O. Với các chất: Fe, FeCO
3
, FeO, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
O

3
,
Fe
3
O
4
, FeSO
4
, Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, FeS, FeS
2
, Fe(SO
4
)
3
thì số
chất (X) có thể thực hiện sơ đồ phản ứng trên là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
33. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2
ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96
gam H
2
O và 3,136 lit khí CO
2
(đktc). Số mol ancol A bằng 5/3
tổng số mol 2 ancol B và C. Khối lượng của B và C trong hỗn
hợp là

Hoa 641 5/12/2011. Trang 11 / 15
A. 0,9 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 2,22 gam
34. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với O
2
thu được 10,4 gam hỗn hợp
X gồm Fe, FeO và Fe
3
O
4
. Cho toàn bộ X vào V lit dung dịch
HNO
3
2M. Sau phản ứng thu được 1,12 lit khí NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Tính V và khối lượng chất
tan trong dung dịch A
A. 0,2 và 36,3 gam B. 0,2 và 27 gam C. 0,25 và
27 gam D. 0,225 và 33,2 gam
35. Cho các dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
,AgNO
3
, FeCl
2
, CuCl
2
, HCl,

CuCl
2
+ HCl, ZnCl
2
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim
loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 6 B. 1 C. 3 D. 4
36. Trong phòng thí nghiệm khí CO
2
được điều chế từ CaCO
3

dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi H
2
O. Để thu được
CO
2
sạch, khô ta cần dẫn hỗn hợp khí thu được qua lần lượt các
dung dịch nào?
A. H
2
SO
4
đặc, NaHCO
3
B. NaOH dư, H
2
SO
4
đặc. C.

NaHCO
3
dư, H
2
SO
4
đặc. D. Na
2
CO
3
dư, H
2
SO
4
đặc.
37. Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó
C
2
H
5

OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X
thu được 3, 06 gam H
2
O và 3,136 lit CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2
Hoa 641 5/12/2011. Trang 12 / 15
gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thấy có
p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 8,64 B. 10,8 C. 9,72 D. 2,16
38. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và
hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn số
mol của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lit khí CO
2

(đktc)và 7,2 gam H
2
O. Hiđrocacbon Y là:
A. C
3
H
6
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2

D. CH
4

39. Dùng một lượng dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 20% đun nóng
để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung
dịch đến 100
0
C thì khối lượng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách ra
khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của CuSO
4

100
0
C là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,25 D. 0,15
40. Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
,
Fe
2

(SO
4
)
3
trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước
được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào X, lọc kết tủa
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 30 gam B. 36 gam C. 26 gam D. 40 gam
Hoa 641 5/12/2011. Trang 13 / 15
41. Cho sơ đồ dạng X

Y

Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl
clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ
giữa các chất trên là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
42. Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hóa: E
0
(Cu-
X)= 0,46V; E
0
(Y-Cu)= 1,1V; E
0
(Z-Cu) = 0,47V (X,Y,Z là 3 kim
loại). Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ

trái sang phải là:
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu,
X. D. X, Cu, Y, Z.
43. Cho các thí nghiệm sau:
1. Thổi O
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột
2.Cho dung dịch Br
2
loãng vào dung dịch KI + hồ tinh bột
3. Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột
4. Cho I
2
vào dung dịch hồ tinh bột
Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
44. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua,
natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol
benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi
đun nóng là
Hoa 641 5/12/2011. Trang 14 / 15
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
45. Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2

Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH,
C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5
(thơm), C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-
C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3

, CH
3
-COOC(Cl
2
)-CH
3
. Có bao
nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt
độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
46. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ NO
+ N
2
O + H
2
O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N
2
O đối với H
2

19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 6 : 11 B. 38 : 15 C. 8 : 15 D. 11 : 28

47. Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau đây:
1. 3Sn + 16HNO
3
(loãng)

3 Sn (NO
3
)
4
+ 4NO + 7H
2
O
2. Sn + 8HNO
3
(đặc, nóng)

Sn (NO
3
)
4
+ 4NO
2
+ 4H
2
O
3. Sn + 2HCl
o
t

SnCl

2
+ H
2

4. 2Sn + O
2

o
t

2SnO
5. Sn(NO
3
)
2
+ 2AgNO
3


Sn(NO
3
)
4
+ 2Ag
A. 3, 5 B. 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 4
48. Cho dung dịch các chất : glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
mantozơ tác dụng lần lượt với Cu(OH)
2
, dung dịch AgNO
3

trong
NH
3
, H
2
O (xúc tác axit). Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
Hoa 641 5/12/2011. Trang 15 / 15
A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
49. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong H
2
SO
4
loãng dư thu được
dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất:
Cu, Ag, dung dịch KMnO
4
, Na
2
CO
3
, AgNO
3
, KNO
3
. Số trường
hợp có phản ứng xảy ra là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
50. Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS
2
trong
HNO
3
dư thu được 0,48 mol NO
2
và dung dịch X . Cho dung
dịch Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không
đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 15,145 gam B. 17,545 gam C. 2,4 gam D. 18,355 gam
Hết

Đáp án: 1B, 2D, 3C, 4C, 5C, 6B, 7C, 8C, 9C, 10D, 11B, 12C,
13A, 14C, 15C, 16B, 17C, 18A, 19A, 20A, 21B, 22C, 23A, 24B,
25B, 26C, 27B, 28C, 29C, 30C,31D, 32A, 33B, 34D, 35C, 36C,
37A, 38B, 39A, 40C, 41C, 42B, 43D, 44D, 45D, 46C, 47D, 48D,
49A, 50B.

×