Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề THI Số 25 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.19 KB, 19 trang )

Đề THI Số 25
phần chung cho tất cả thí sinh
Câu 1: Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
5

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s


2
2p
6
3s
1
3p
5

Câu 2: Cho hai nguyên tố: X (Z=11), Y (Z=17), liên kết hoá học
trong hợp chất tạo thành giữa X và Y là
A. liên kết cộng hoá trị B. liên kết cộng hoá trị
không cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cộng hoá tri có cực.

Câu 3: Phản ứng sản xuất vôi: CaCO
3 (r)
CaO
(r)
+ CO
2 (k)

H


> 0 (phản ứng thu nhiệt)
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu
suất phản ứng là
A. giảm nhiệt độ. B. tăng nhiệt độ và giảm
áp suất khí CO
2

.
C. tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và tăng
áp suất khí CO
2
.
Câu 4: Cho a mol kim loại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa b mol HNO
3
thu được dung dịch chứa hai muối và không
thấy khí thoát ra. Vậy a, b có mối quan hệ với nhau là
A. 5a = 2b B. 2a = 5b C. 8a = 3b D. 4a =
3b
Câu 5: Theo thuyết axit-bazơ của Bronstet hiđroxit lưỡng tính là
A. NaHCO
3
B. NH
4
HCO
3
C. Al(OH)
3
D.
Ba(OH)
2
Câu 6: Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung
dịch?
A. Na
+
, Mg
2+

, OH
-
, NO
3
-
. B. Ag
+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-
.
C. HSO
4
-
, Na
+
, Ca
2+
, CO
3
2-
. D. OH
-
, Na
+
, Ba

2+
, Cl
-
.
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: dung dịch NaCl,
nước Giaven, dung dịch KI ta có thể dùng một thuốc thử, đó là
A. dung dịch HCl B. dung dịch AgNO
3
C. dung dịch KMnO
4
D. dung dịch NaOH
Câu 8: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản
xuất theo sơ đồ sau:
Ca
3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4

Ca(H
2
PO
4
)
2


Khối lượng dung dịch H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế được 468
kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo sơ đồ biến hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu
suất của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700
kg.
Câu 9: Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung
dịch giảm?
A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) B. điện phân
dung dịch CuSO
4
.
C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân dung
dịch HCl
Câu 10: Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO
3
)
2

b mol AgNO

3
. Điều kiện cần và đủ để dung dịch sau phản ứng chỉ
chứa một muối là
A. 2c> b + 2a B. 2c ≥
ba 2

C. c

a
b

2
D. c

a + b
Câu 11: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào
dung dịch HNO
3
đặc nguội. Chất có phản ứng, sản phẩm tạo ra khí
bay lên là
A. Al B. Fe C. FeO D. Fe
2
O
3

Câu 12: Cho lần lượt 23,2 g Fe

3
O
4
và 5,6 g Fe vào một dung dịch
HCl 0,5M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần lấy để hoà tan các
chất rắn trên là
A. 2 lít. B. 1,6 lít C. 2,5 lít
D. 1,5 lít
Câu 13: Trong 1 cốc đựng hoá chất là 200 ml dd AlCl
3
2M. Rót
vào cốc đó 200 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu được 1 kết tủa
đem sấy khô, nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất
rắn. Vậy a có giá trị là A. 2 M B. 1,5 M hoặc 3 M C. 1,5 M
hoặc 7,5 M D. 1 M hoặc 1,5M

Câu 14: Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số
mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung
dịch thu được chứa chất tan là
A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO
3
,

BaCl
2
. D. KCl, KOH, BaCl
2
.
Câu 15: Có 5 lọ đựng 5 chất bột trắng riêng biệt sau: NaCl,
Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
có thể dùng nhóm hoá chất nào
sau đây để phân biệt được từng lọ?
A. H
2
O và CO
2
B. H
2
O và NaOH C. AgNO
3
và H
2

O
D. H
2
O và quỳ tím
Câu 16: Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây ở cùng nhiệt
độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất?
A. dung dịch AlCl
3
0,1M. B. dung dịch NaHSO
4

0,1M
C. dung dịch NaAlO
2
0,1M D. dung dịch NH
4
HCO
3
0,1M
Câu 17: Số đồng phân mạch hở và đồng phân mạch vòng của C
4
H
8

lần lượt là
A. 2 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 1 D. 4 và
2
Câu 18: Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C
6
H

10

khả năng tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa màu
vàng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Khối lượng este metylmetacrylat thu được là bao nhiêu
khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic,
giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%.
A. 125 gam B. 175gam C. 150 gam D. 200
gam
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở A, B với
H
2
SO
4
đậm đặc ở 140
0
C thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 10,8
gam một ete trong số 3 ete trên thu 26,4 gam CO
2
và 10,8 gam
H
2
O. CTCT của A, B là
A. C
2

H
5
OH và CH
2
= CH-CH
2
OH B. CH
3
OH và CH
2
=
CH- CH
2
OH
C. CH
3
- CH = CHOH và CH
3
OH D. CH
3
OH và
CH
2
= COH- CH
3

Câu 21: Ancol no đơn chức nào sau đây: CH
3
OH (1) , (CH
3

)
3
C-
OH (2), (CH
3
)
3
C-CH
2
-OH (3), CH
3
-CHOH-CH
3
(4) không bị tách
nước nội phân tử khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc, 170
0
C để tạo ra
anken?
A. (1) và (4) B. (1) và (2) C. (1) và (3) D. (2) và
(3)
Câu 22: Dãy gồm các chất hữu cơ vừa có thể hoà tan Cu(OH)
2
thành dung dịch xanh lam ở điều kiện nhiệt độ thường vừa tạo kết
tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng là

A. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOH B. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH,
CH
2
OH-[CHOH]
4
-CH
2
OH
C. CH
3
- CHO, CH
2
=CH-CHO D. HCOOH, CH
2
OH-
[CHOH]
4
-CHO
Câu 23: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là:
CH

2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất tối đa vừa tác dụng với
Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng
gương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H
2
thu được
hỗn hợp hai ancol. Đun hai ancol này với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp
hai anken là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hai anken này được 3,52

gam CO
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức của hai
anđehit đó là
A. HCHO, CH
3
CHO. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO.

C. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO. D. Không xác định
được.
Câu 25: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol (glixerin) và một
ancol no, đơn chức phản ứng với natri dư thấy thoát ra 8,96 lít khí
(ở đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên chỉ có thể hoà tan được tối đa
9,8 gam Cu(OH)
2
. Công thức của ancol chưa biết là

A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D.
C
4
H
9
OH
Câu 26: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với
etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit
đó là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D.
C
2
H

3
COOH.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở.
Trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt
cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO
2
(ở đktc). Công
thức của hai axit đó là
A. HCOOH; C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH;
C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH; (COOH)
2
. D. CH
3
COOH;
CH
2
(COOH)
2
.

Câu 28: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1
nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X.
Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M.
Vậy khi tạo thành dung dịch X thì
A. aminoaxit và HCl cùng hết. B. dư aminoaxit.
C. dư HCl. D. không xác định được.
Câu 29: Cứ 5,668 gam caosubuna-S phản ứng vừa hết với 3,462
gam brôm trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong
loại cao su trên là bao nhiêu?
A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5
Câu 30: Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit -aminopropionic)
có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây:
A. [HN-CH
2
-CO ]
n
B. [ HN-CH(NH
2
)-CO ]
n

C. [ HN-CH(CH
3
)-CO ]
n
D. [ HN-CH(COOH)-CH
2


]
n

Câu 31: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi
len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon; (7) tơ axetat. Loại tơ
nào có cùng nguồn gốc xenlulozơ?
A. (1), (2), (6) B. (2), (3), (7) C. (2), (5), (7)
D.(5), (6), (7)
Câu 32: Khi trùng ngưng phenol (C
6
H
5
OH) với metanal (HCHO)
dư trong môi trường kiềm, tạo ra polime có cấu trúc
A. dạng mạch không phân nhánh B. dạng mạch không
gian
C. dạng mạch phân nhánh D. dạng mạch thẳng
Câu 33: : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần của
tính axit là
A. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH< CH
2
= CHCOOH < HCOOH <

CH
3
COOH .
B. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH< CH
3
COOH < HCOOH < CH
2
=
CHCOOH .
C. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH< HCOOH < CH
3
COOH <
CH
2

=CHCOOH .
D. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH<C
2
H
5
OH < CH
2
= CHCOOH <
HCOOH .
Câu 34: Từ Glixerol (Glixerin) số phương trình phản ứng tối thiểu
để điều chế Axit acrilic (CH
2
=CH-COOH) là
A. 2 phương trình. B. 3 phương trình. C. 4 phương
trình. D. 5 phương trình
Câu 35: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc
của amin?
A. CH
3
CH
2
NHCH
3
, CH

3
NH
2
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
B. (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NHCH
3



C. CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NHCH
3
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
D. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH

3
, CH
3
CH
2
NHCH
3
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: CH
3
NH
2
A
B
Các chất A, B trong sơ đồ trên lần lượt là
A. (CH
3
)
2
NH, CH
3
CH
2
NH
3
Cl B. (CH
3
)
2
NH,
(CH

3
)
2
NH
2
Cl
C. C
2
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
3
Cl D. (CH
3
)
2
NH,
CH
3
NH
3
Cl
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 6,78 gam hợp chất hữu cơ A được hỗn
hợp CO

2
; H
2
O (hơi); HCl (khí). Dẫn toàn bộ hỗn hợp trên vào bình
đựng dung dịch AgNO
3
dư (có mặt HNO
3
) thấy khối lượng bình
tăng 6,54 gam và xuất hiện 17,22 gam kết tủa. Khí bay ra được hấp
thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thấy có 35,46 gam kết tủa.
Công thức phân tử của A là
+CH
3
I

+HCl

A. C
3
H
4
Cl
2
B. C
3
H
5

Cl
3
C. C
3
H
6
Cl
2
D.
C
3
H
7
Cl
Câu 38: Cho sơ đồ: C
2
H
2
 X  Y 
CH
3
COOH. Trong các chất: C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH

3
CHO,
CH
3
COOCH=CH
2
, số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Để pha chế 600 gam dung dịch CuSO
4
5% từ muối
CuSO
4
.5H
2
O. Khối lượng CuSO
4
.5H
2
O cần dùng là: A.
40,125 gam B. 46,875 gam C. 56,825 gam D.
60,345 gam
Câu 40: Dãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử: Fe
2+
/Fe (1), Zn
2+
/Zn (2),
Cu
2+
/Cu (3), Ag

+
/Ag (4), Fe
3+
/Fe
2+
(5) theo chiều tăng dần tính oxi
hoá của dạng oxi hoá và giảm dần tính khử của dạng khử là
A. (1), (3), (2), (4), (5) B. (3), (1), (2) , (4), (5)

C. (4), (5), (2), (3), (1) D . (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 41: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không
khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.

D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 42: Dung dịch chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl

.

Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca
2+
,
Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K
2
CO
3
. B. NaOH. C. Na
2
SO
4
. D.
AgNO
3
.
Câu 43: Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các dung
dịch không màu gồm NH
4
HCO
3
; NaAlO
2
; C

6
H
5
ONa; C
2
H
5
OH.
Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch
trên?
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. khí CO
2
.
D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 44: Ngày nay natricacbonat được điều chế bằng phương pháp
amoniac, nguyên liệu dùng để sản xuất natricacbonat theo phương
pháp này là
A. Na
2
O, dung dịch NH
3
và CO
2
. B. dung dịch
NaOH và dung dịch (NH
4
)
2

CO
3
.
C. dung dịch NaCl bão hoà, dung dịch NH
3
và CO
2
. D. dung
dịch NaOH và dung dịch NH
4
HCO
3
.
Phần dành cho thí sinh phân ban
Câu 45a: Cho các chất CH
3
-CHO, CH
2
=CH-COOH, CH
3
-CO-
CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-OH. Số chất làm mất màu đỏ nâu của dung
dịch nước brom là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 46a: Khi cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào cốc X đựng dung
dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch trong cốc X sẽ đổi từ màu
A. xanh sang màu hồng. B. màu vàng sang
màu da cam.
C. màu da cam sang màu hồng. D. màu da cam sang
màu vàng.
Câu 47a: Au không bị hoà tan trong trường hợp nào sau đây?
A. cho Au vào dung dịch NaCN.
B. cho Au vào dung dịch FeCl
3
.
C. cho Au vào Hg ở dạng lỏng.
D. cho Au vào hỗn hợp hai axit: HNO
3
, HCl đậm đặc theo tỉ lệ
mol tương ứng 1:3.
Câu 48a: Trong các cặp OXH/K Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Ag
+

/ Ag,
Ni
2+
/Ni thì pin điện hoá có suất điện động lớn nhất là pin điện hoá
được tạo bởi hai cặp OXH/K
A. Zn
2+
/Zn và Cu
2+
/Cu B. Cu
2+
/Cu và Ag
+
/ Ag
C. Zn
2+
/Zn và Ag
+
/ Ag. D. Zn
2+
/Zn và Ni
2+
/Ni
Câu 49a: Trong các chất Al
2
S
3
, CaC
2
, CuS, Zn

3
P
2
chất không bị
thuỷ phân khi cho vào nước là
A. Al
2
S
3
B. CaC
2
C. CuS D. Zn
3
P
2

Câu 50a: Để tăng hiệu suất quá trình sản xuất amoniac trong công
nghiệp theo phương trình hoá học của phản ứng:
3H
2
(k) + N
2
(k) 2NH
3
(k)
H

< 0 (phản ứng toả nhiệt)
Người ta đã sử dụng biện pháp kỹ thuật nào sau đây?
A. tăng áp suất cho hệ bằng cách nén hỗn hợp khí N

2
và H
2
theo
tỉ lệ thể tích tương ứng 1:3.
B. tăng diện tích tiếp xúc chất xúc tác với hỗn hợp chất phản
ứng, tăng hoạt tính của chất xúc tác. Duy trì nhiệt độ từ 400
0
C

đến
500
0
C.
C. sử dụng chu trình khép kín tuần hoàn, dẫn hỗn hợp khí thoát
ra sau khi đã làm lạnh (tách NH
3
) quay trở lại tháp phản ứng.
Xt, t
o

D. tất cả các biện pháp trên.
Phần dành cho thí sinh không phân ban
Câu 45b: Trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp
khoáng chất cryolit (Na
3
AlF
6
) được sử dụng với mục đích chính là
A. tạo thành hỗn hợp có khả năng dẫn điện tốt hơn so với ban

đầu.
B. tạo ra lớp bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi sự oxi hoá của oxi
không khí.
C. tạo thành hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với ban
đầu.
D. tạo ra lớp bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 46b: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
ta
thu được chất rắn là
A. FeO, NaNO
2
B. Fe
2
O
3
, Na C. Fe
3
O
4
, Na
2
O
D. Fe
2
O

3
, NaNO
2
Câu 47b: Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì chỉ có kim loại
sau đây là đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III):


A. Mg. B. Mg và Al. C. Al và Cu. D. Mg
và Ag.
Câu 48b: Hãy chọn một dãy chất trong số các dãy chất sau để điều
chế nitrobenzen (C
6
H
5
-NO
2
) ?
A. C
6
H
6
và dung dịch HNO
3
đặc. B. C
7
H
8
, dung dịch
HNO
3

đặc và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. C
6
H
6
và dung dịch H
2
SO
4
đặc . D. C
6
H
6
, dung dịch
HNO
3
đặc và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 49b: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O

2
có khả
năng tác dụng với NaOH là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 50b: Có bao nhiêu hợp chất “thơm” ứng với công thức phân
tử C
7
H
8
O
2
vừa có thể phản ứng với NaOH vừa có thể phản ứng với
CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc, 140
0
C)?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 4.


























ĐÁP ÁN ĐỀ 25
1

2

3

4

5

6


7

8

9

1
0

1
1

1
2

1
3

1
4

1
5

1
6

1
7


1
8

1
9

2
0

2
1

2
2

2
3

2
4

2
5

D
C

B

A

C

D A B

B

C

C

B

C

B

A

B

D

B

C

B

C


D

C

B

C


2
6

2
7

2
8

2
9

3
0

3
1

3
2


3
3

3
4

3
5

3
6

3
7

3
8

3
9

4
0

4
1

4
2


4
3

4
4

4
5

4
6

4
7

4
8

4
9

5
0

B

C

B


B

C

C

B

B

A

C

B

B

B

D

C

A

B

A


B

A

B

D

A

A

D



×