Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI SỐ 10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.36 KB, 15 trang )

ĐỀ THI SỐ 10
CÂU 1: Khi clo hoá poliproplen thu được một loại tơ Clorin trong
đó clo chiếm 17,53%. Trung bình một phân tử clo tác dụng với bao
nhiêu mắt xích poliproplen
A. 1 B. 2 C.3 D.4
CÂU 2: Dựa vào tính chất nào sau đây có thể kết luận tinh bột và
xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
CO
2
: H
2
O = 6:5.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
C. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng đều thu
được glucozơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người
và gia xúc.
CÂU 3: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
giữa:
A. HOOC(CH
2
)


4
COOH và H
2
N(CH
2
)
4
NH
2

B. HOOC(CH
2
)
6
COOH và H
2
N(CH
2
)
6
NH
2

C. HOOC(CH
2
)
4
COOH và H
2
N(CH

2
)
6
NH
2

D. HOOC(CH
2
)
6
COOH và H
2
N(CH
2
)
4
NH
2

CÂU 4: Cho 5,8 g muối FeCO
3
tác dụng với dd HNO
3
vừa đủ thu
được hỗn hợp khí chứa CO
2
, NO
2
và dung dịch X.Cho HCl dư vào
dung dịch X được dd Y. dd Y này hòa tan tối đa được m gam Cu,

sinh ra khí NO duy nhất. Giá trị của m là: A.9,6 B. 11,2
C. 14,4 D. 16
CÂU 5: Đốt cháy hoàn toàn x gam 1 amin đơn chức mạch hở thu
được 26,88 lít CO
2
và 6,72 lít N
2
(đktc) và 37,8 gam nước. Công
thức phân tử của amin đó là:
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C
3
H
7
N
D. C
2
H
7
N
CÂU 6: Dãy các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A. anđehít foocmic, kali axetat, glixerol, glucozơ.
B. rượu etilic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.

C. Axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.
D. Natri axetat, glixerol, glucozơ, saccarozơ.
CÂU 7:
Chất thơm không có phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. C
6
H
5
OH B. (C
6
H
5
NH
3
)
2
SO
4
C. C
6
H
5
CH
2
OH D. p
– HO – C
6
H
5
CH

3

CÂU 8: Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp benzen, phenol,
anilin ta chỉ cần các hoá chất(các dụng cụ đầy đủ)là:
A. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
; B. Nước
Brom, dung dịch NaOH, khí CO
2

C. Nước Brom, dung dịch HCl, khí CO
2
D. dung dịch
HCl, dung dịch NaOH, khí CO
2
.
CÂU 9: X là 1 hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa 1 loại
nhóm chức có phản ứng với Na. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam X
cần dùng hết 15,68 lít O
2
(đktc) và thu được CO
2
: H
2
O là 5:6. Công
thức đơn giản và CTPT của X lần lượt là:
A. CH
2
O và C
2

H
4
O
2
B. CH
3
O và C
2
H
6
O
2
C.
C
5
H
12
O
2
và C
5
H
12
O
2
D. C
2
H
5
O và C

4
H
10
O
2

CÂU 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 16,4 gam
CH
3
COONa và 4 gam NaOH. Sau phản ứng để cho hơi nước
ngưng tụ và các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được số lít
CO
2
(đktc) và số gam H
2
O lần lượt là:
A. 5,6 và 6,3 B. 5,6 và 4,5 C. 2,24 và 3,6
D. 6,72 và 5,4
CÂU 11: Thêm từ từ dung dịch HCl có pH bằng 0 vào dung dịch
chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp
đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu
được tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư sinh ra 3 gam kết tủa.
Công thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. Li
2
CO
3
và Na

2
CO
3
: 0,03 l B. Li
2
CO
3
và Na
2
CO
3
: 0,06 l
C. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
: 0,06 l D. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
: 0,03 l
CÂU 12:

Nhóm chứa 1 chất hoặc dung dịch không làm quì tím
hoá xanh là:
A. CH
3
COONa, C
2
H
5
NH
2
B. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
,
NH
3

C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3

D. C
2
H
5
NH
2
,
C
6
H
5
ONa
CÂU 13: Một este tạo bởi ancol đơn chức và axít đơn chức có tỉ
khối so với CO
2
bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn este này bằng
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng
este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2

H
5
COOCH
3
D. C
2
H
3
COOCH
3

CÂU 14: Hiđrocabon có CTPT C
4
H
8
và không làm mất màu nước
Brom là:
A. Buten – 2 B. 2 – metyl propen C. metyl xyclo
propan D. xiclo butan
CÂU 15: Este nào sau đây không được điều chế được bằng phản
ứng trực tiếp giữa rượu và axit?
A. HCOOCH
2
C
6
H
5
B. C
6
H

5
COOCH
3
C.
C
2
H
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
3

CÂU 16: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để xác
định công thức cấu tạo của glucozơ?
A. Glucozơ tạo được este có 5 gốc CH
3
COO - .
B. Glucozơ có phản ứng tráng gương.
C. Khi có xúc tác men rượu, glucozơ bị lên men tạo axit
axetic.
D. Glucozơ hoà tan được kết tủa Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng
tạo dung dịch màu xanh.
CÂU 17: X là 1 ankan có CTPT C

6
H
14
. Cho X phản ứng với Clo
trong điều kiện thích hợp tạo ra được 1 hỗn hợp có 3 môno clo và
7 điclo. Tên gọi của X là:
A. Hecxan B. 2,3-đimetyl butan C. 2-metyl
pentan D. 2,2-đimetyl Butan
CÂU 18: Đốt 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không
khí sau phản ứng thu được 16,51 gam hỗn hợp A gồm các oxit.
Cho A tác dụng với xút cần tối đa 100 ml dd NaOH 1M. Thể tích
hỗn hợp khí Y (gồm CO và H
2
đo ở đktc) cần dùng để phản ứng
hết với hỗn hợp A.
A. 1,288 B. 2,576 C. 2,968 D. 5,936
CÂU 19: Cho 4,2 gam hỗn hợp rượu etilic, phenol và axit axetic
tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 0,672 lít khí H
2
(đktc) và m gam
chất rắn. Giá trị của m (gam) là:
A. 2,55 gam B. 5,05 C. 5,25 D. 5,52
CÂU 20: Cho 0,25 mol hỗn hợp 2 ankanal phản ứng hết với dung
dịch X chứa AgNO
3
/NH
3
tạo được 86,4 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch sau phản ứng giảm đi so với dung dịch X là 77,5 gam.
Công thức của ankanal có số nguyên tử cácbon nhiều hơn là:

A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. C
3
H
7
CHO D.C
4
H
9
CHO
CÂU 21: X
1
, X
2
là 2ancol đều có khả năng tách nước tạo anken.
Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol trên được hỗn
hợp anken Y. Đốt cháy hoàn toàn X tạo được 6,6 gam CO
2
. Vậy
đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng CO
2
và H
2
O thu được là
bao nhiêu?

A. 3,9 gam B. 9,03 gam C. 9,3 gam D. 9,4 gam.
CÂU 22: Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối?
A. NO
2
+ NaOH dư B. Fe
3
O
4
+ HCl dư C. Ca(HCO
3
)
2
+
NaOH dư D. CO
2
+ NaOH dư
CÂU 23:
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của A có thành phần
nguyên tố C, H, O có tỉ khối hơi so với H
2
là 30 và tác dụng được
với Na?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 24: Cho các dung dịch: C
3
H
5
(OH)
3
; HCHO; HCOOH; NH

3
.
Hỏi có bao nhiêu dung dịch tác dụng có tác dụng với Cu(OH)
2

nhiệt độ phòng?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
CÂU 25: Cho các dung dịch H
2
N – CH
2
– COOH; CH
3
COOH;
HCOONa; C
6
H
5
OH; C
6
H
5
NH
3
Cl. Có bao nhiêu chất tác dụng với
dung dịch quì tím làm quì tím đổi màu hồng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 26:
Một thanh kim loại được chia thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với Clo được muối Y. Phần 2 cho tác dụng với

dung dịch HCl được muối Z. Cho kim loại X vào muối Y lại được
muối Z. Kim loại X là:
A. Al B. Fe C. Cu D. Không có
kim loại nào thoả mãn
CÂU 27: Có 3 bình khí, mỗi bình chứa 1 trong các khí H
2
S, SO
2

và O
2
được đánh số ngẫu nhiên là 1,2,3. Ở nhiệt độ thường thấy
khí 1 phản ứng được với khí 2 và khí 2 phản ứng với khí 3 cùng
tạo được 1 chất rắn có màu vàng. Ở nhiệt độ cao khí 2 tác dụng với
khí 1 (với lượng dư) được khí 3. Các khí tương ứng với các số
1,2,3 là:
A. SO
2
, H
2
S, O
2
B. O
2
, H
2
S, SO
2
C. SO
2

, O
2
, H
2
S
D. O
2
, SO
2
, H
2
S.
CÂU 28: Cho 5,6 gam 1 chất X tác dụng hết với dung dịch loãng
chứa 9,8 gam H
2
SO
4
thu được muối Y và chất Z.
X có thể là: A. Fe B. CaO C. KOH D. Fe hoặc
CaO hoặc KOH hoặc MgS
CÂU 29: Một hỗn hợp gồm anđêhit acrylic và một anđehit đơn
chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết
2,296 lit khí O
2
(đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào
dd Ca(OH)
2
dư, thu được 8,5 gam kết tủa. CTCT của X? A.
HCHO B. C
2

H
5
CHO C. CH
3
CHO D. C
3
H
5
CHO
CÂU 30: Cho dòng điện 3A đi qua 400 ml dung dịch CuSO
4
0,1
M trong thời gian 1 giờ(giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì
lượng Cu thu được là:
A. 3,58 gam B. 7,12 gam C. 18,12 gam D. 2,56
gam
CÂU 31: Đốt cháy 12,8 gam Cu trong oxi rồi hoà tan hoàn toàn
chất rắn trong dung dịch HNO
3
0,5M tạo ra được 448 ml NO
(đktc). Thể tích dung dịch HNO
3
là:
A. 560 ml B. 840 ml C. 1120 ml D. 1680
ml.
CÂU 32: X có CTPT C
4
H
10
O

2
N
2
. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135
ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 11,1 gam chất
rắn. X là
A. H
2
NC
3
H
6
COONH
4
B.
H
2
NCH
2
COONH
3
CH
2
CH
3

C. . H
2
NC
2

H
4
COONH
3
CH
2
CH
3
D.
(H
2
N)
2
C
3
H
7
COOH
CÂU 33: Trong thành phần nguyên tử X có số hạt mang điện
nhiều gấp hai lần số hạt không mang điện. Trong nguyên tử Y, số
hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 16. Hợp chất Z được
tạo bởi X và Y có công thức XY
n
trong đó X chiếm 7,895% khối
lượng. Trong phân tử Z có số proton là 74 hạt và số nơtron là 78
hạt. X và Y tương ứng là:
A. C và N B. S và O C. Mg và Cl D. C và
Cl
CÂU 34: Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
thì:

A. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại giảm dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
CÂU 35: Không thể dùng H
2
SO
4
để làm khô khí:
A. Cl
2
B. SO
2
C. HCl D. H
2
S.
CÂU 36
- CÂU 37: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X
1
; X
2

có hoá trị không đổi. Chia 4,04 gam X thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1 : Tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl
và H
2
SO
4
tạo ra 1,12 lít H
2

(đktc)
- Phần 2 : Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
và chỉ tạo ra
khí NO duy nhất
CÂU 36 :Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là (lít)
A. 0,747 B. 1,746 C. 0,323 D. 1,494 E. Kết quả khác
CÂU 37: Khối lượng hỗn hợp muối nitrat ở phần 2 là (gam)
A. 2,18 B. 4,22 C. 4, 11 D. 3,11
E. 8, 22
CÂU 38: Trong 1 bình phản ứng có chứa 0,06 mol Cu; 0,3 mol
H
2
SO
4
và 0,3 mol FeSO
4
. Cho 0,2 mol NaNO
3
vào bình trên. Sau
khi phản ứng kết thúc tạo được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá
trị lớn nhất của V là:
A. 896 ml B. 2,24 lít C. 3,136 lít D. 5,6
lít.
CÂU 39: Cho 0,2 mol Al vào 100 ml dd chứa CuSO
4
1,5M và
Fe
2
(SO

4
)
3
aM. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 12,4 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Giá trị a là:
A. 1,25 B. 1,0 C. 0,5 D. 0,25
CÂU 40: Có 3 dd hỗn hợp
(dd 1) NaHCO
3
, Na
2
CO
3
; (dd 2) NaHCO
3
, Na
2
SO
4
; (dd 3)
Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
;Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp
chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dd hỗn hợp trên

A. dd HNO
3
, dd KNO
3
B. dd HCl, dd KNO
3

C. dd Ba(OH)
2
dư D. dd HNO
3
, dd Ba(NO
3
)
2

CÂU 41: Chọn câu trả lời đúng nhất khi giải thích H
3
PO
4
không
có tính oxi hoá mạnh như HNO
3
vì:
A. HNO
3
là axit 1 lần axit, H
3
PO
4

là axit 3 lần axit.
B. H
3
PO
4
là axit yếu hơn axit HNO
3
nên trạng thái số oxihoá
+5 của P bền hơn.
C. P là nguyên tố có điện tích hạt nhân lớn hơn Nitơ nên
trạng thái số oxi hoá +5 của P bền hơn.
D. P là nguyên tố có độ âm điện bé hơn nitơ nên trạng thái số
oxi hoá +5 của P bền hơn.
CÂU 42: Cho các chất sau: propin, anđ axetic, axit fomic, axit
axetic, glucozơ, saccarozo, etyl fomat, etyl axetat. Có bao nhiêu
chất tác dụng được với dd AgNO
3
/NH
3
.
A. 4 B.5 C.6 D.7
CÂU 43: Nhiệt phân 11,6 gam muối cacbonat của 1 kim loại trong
không khí đến khối lượng không đổi được 8 gam oxit kim loại.
Công thức muối cacbonat là:
A. MgCO
3
B. CaCO
3
C. FeCO
3

D.
CuCO
3

CÂU 44: Nung 5,6 Fe trong oxi thu được 7,2 gam chất rắn X gồm
Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn chất rắn X trong 564 ml
dung dịch HNO
3
(d = 1,05 g/ml) tạo được dung dịch Y và khí NO
(sản phẩm duy nhất của quá trình khử N
+5
). Khối lượng dung dịch
Y là:
A. 592,2 gam B. 599,3 gam C. 598,4 gam
D. Không thể xác định được.
CÂU 45: Trong phương trình phản ứng:
aFeS
2
+ bH
2
SO
4

→ cFe
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
+ eH
2
O. Tổng (a
+ d) là:
A. 17 B. 19 C. 13 D. 15
CÂU 46: Hiđro halogennua nào có thể điều chế được khi cho
H
2
SO
4
đặc tác dụng với các muối halogennua tương ứng?
A. HI B. HBr C. HCl và HF D. Tất
cả các hiđro halogennua trên
CÂU 47: C
3
H
6
O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo dạng mạch hở có
khả năng làm mất màu dd Br
2
?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4

CÂU 48:
Dung dịch HCl có pH = 1. Để thu được dung dịch HCl
có pH = 2 cần phải:
A. Pha thêm 9 thể tích nước vào 2 thể tích dung dịch ban
đầu.
B. Pha thêm 99 lần thể tích nước vào dung dịch ban đầu.
C. Pha thêm nước vào dung dịch ban đầu để được dung dịch
mới có thể tích bằng 100 lần thể tích dung dịch ban đầu.
D. Pha thêm nước vào dung dịch ban đầu để được dung dịch
mới có thể tích gấp 10 lần thể tích dung dịch ban đầu.
CÂU 49: Hợp chất M được tạo thành từ ion X
+
và Y
2-
. Mỗi ion
đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong
X
+
là 11, tổng số electron trong Y
2-
là 50. Biết rằng 2 nguyên tố
trong Y
2-
cùng thuộc 1 phân nhóm và ở 2 chu kì kế tiếp. Công thức
hoá học của M là:
A. (NH
4
)
3
PO

4
B. NH
4
ClF
4
C. NH
4
IO
4

D. (NH
4
)
2
SO
4
CÂU 50:Có 5 dung dịch không màu: Na
2
SO
4
; K
2
CO
3
; HCl; NaCl;
Ba(NO
3
)
2
được đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 5. Cho các dung dịch

phản ứng với nhau từng đôi một, thấy có hiện tượng:
- Dung dịch 2 sủi bọt khí với dung dịch 4 và tạo kết tủa
màu trắng với dung dịch 5.
- Dung dịch 3 tạo kết tủa màu trắng với dung dịch 5.
Số tương ứng với mỗi dung dịch là:
1 2 3 4 5
A NaCl K
2
CO
3
Na
2
SO
4
HCl Ba(NO
3
)
2

B NaCl K
2
CO
3
Ba(NO
3
)
2

HCl Na
2

SO
4

C NaCl HCl Na
2
SO
4
K
2
CO
3
Ba(NO
3
)
2

D NaCl HCl Ba(NO
3
)
2

K
2
CO
3
Na
2
SO
4





Đáp án đề 10


1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

1
1


1
2

1
3

1
4

1
5

1
6

1
7

1
8

1
9

2
0

2
1


2
2

2
3

2
4

2
5

C

C

C

D

C

C

D

C

C


C

C

D

D

C

D

B

D

A

C

A

C

C

B

2
6


2
7

2
8

2
9

3
0

3
1

3
2

3
3

3
4

3
5

3
6


3
7

3
8

3
9

4
0

4
1

4
2

4
3

4
4

4
5

4
6


4
7

4
8

4
9

5
0

B

B

D

B

D

B

C

D

A


D

C

C

D

D

C

C

C

A

C

B

D

D

B



×