Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.62 KB, 17 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 7

CÂU 1: X, Y là 2 đồng phân của nhau có công thức C
3
H
6
O
2
.
Dùng NaOH xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 chất
đó thu được p gam hỗn hợp 2 muối và bay ra 4,25 gam hỗn
hợp rượu. Giá trị của p là:
A. 6,45 gam B. 6,87 gam C. 7,15 gam D.
7,45 gam.
CÂU 2: Hoà tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe
x
O
y
bằng
dung dịch HNO
3
, thu được phần khí gồm 0,05 mol NO và 0,03
mol N
2
O, phần lỏng là dung dịch D (không có ion NH
4
+
). Cô
cạn dung dịch D thu được 37,95 gam hỗn hợp muối khan. Nếu
hoà tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được
6,42 gam kết tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và Fe


x
O
y
là :
A. m = 9,72 gam ; Fe
3
O
4
B. m = 7,29 gam ;
Fe
3
O
4

C. m = 9,72 gam ; Fe
2
O
3
D. m = 7,29 gam
; FeO
CÂU 3:
Hỗn hợp X có 2 mônôcácboxilic. Lấy 4,55 gam X cho
vào cho vào 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,5M thu được dung
dịch Y. Để loại hết CO
3
2-

trong dung dịch Y đã phải dùng vừa
đủ là 30 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng phân tử trung bình
của X có giá trị là:
A. 65 B. 75,8 C. 82,7 D.
84,3.
CÂU 4: Có 4 chất bột có màu sắc giống nhau: Al, Mg, Al
2
O
3
,
Al
4
C
3
. Dùng 1 hoá chất làm thuốc thử, phân biệt được 4 chất
là:
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuSO
4

D. dung dịch NH
3
.
CÂU 5: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol/l; dung dịch có
độ dẫn điện nhỏ nhất là:
A. dung dịch KCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch
CH
3
COOH D. dung dịch MgCl
2


CÂU 6:
Chọn mệnh đề đúng:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Canxi mới có 20 proton.
B. Chỉ có vỏ nguyên tử Na mới có 11 electron.
C. Chỉ có vỏ nguyên tử He có 2e ngoài cùng.
D. Chỉ có các nguyên tử Halogen mới có 1 e đọc thân.
CÂU 7: Cho các chất: Fe, CuO, Ag, BaO, Cl
2
, ZnS, H
2
S. Số
các chất không có khả năng tác dụng với O
2
là: A. 2
B. 3 C.4 D.5.
CÂU 8: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit no đơn chức và 1ancol no
đơn chức mạch hở. Đốt cháy 1 lượng hỗn hợp X thu được 3,6
gam H
2
O và 4,032 lít CO
2
(đktc). Số mol ancol trong X là:
A. 0,02 B. 0,025 C. 0,03 D. 0,035.
CÂU 9: Dãy chất nào trong các dãy sau chứa các chất cùng
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. dung dịch anđehit axetic, khí axetilen, dung dịch

saccarozơ
B. dung dịch axit foocmic, dung dịch glucozơ, dung dịch
mantozơ.
C. khí axetilen, dung dịch fomalin, dung dịch saccarozơ
D. tất cả các dãy trên đều thoả mãn đề bài.
CÂU 10:
Chất hữu cơ mạch hở X chứa 1 nhóm amino và 1
nhóm – COOH. Từ X người ta điều chế được tripeptít Y. Khối
lượng phân tử của Y là 231. Vậy KLPT của X là:
A. 83 B. 89 C. 90 D. 77
CÂU 11: Từ 100 tấn axit metacrylic người ta điều chế thuỷ
tinh hữu cơ plexiglat với hiệu suất cả quá trình đạt 77,4%.
Khối lượng thuỷ tinh hữu cơ thu được là:
A. 77,4 B. 82,2 C. 90 D. 92
CÂU 12: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua NaOH trong 2 trường
hợp
TH1:dd loãng và nguội TH2: dd đậm đặc và
đun nóng đến 100
o
c
Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai trường hợp bằng nhau
thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dd trên là:
A. 5/6 B. 5/3 C. 6/3 D. 8/3
CÂU 13:
Quặng Đôlômit có lẫn tạp chất là SiO
2
. Nung 25
gam quặng đến khi khối lượng không đổi thì thu được 14 gam
bột. % tạp chất trong quặng là:
A. 6% B. 8% C. 11% D. 14%.

CÂU 14: Cho dãy biến hoá sau:
X  Y  Z  T  Na
2
SO
4

X, Y, Z, T có thể là các chất nào sau đây?
A. FeS
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
B. S, SO
2
, SO
3
, NaHSO
4
C. FeS, SO
2
, SO
3
, NaSHO
4
D. Tất cả đều đúng.

CÂU 15: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất lưỡng tính là:
A. NaHSO
4
, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
B. NaHCO
3
,
Al(OH)
3
, H
2
O.
C. Al, ZnO, Al(OH)
3
D. NaHS, CuO,
(NH
4
)
2
CO
3

CÂU 16: Hỗn hợp X gồm 1 số ankan. Đốt cháy hoàn toàn
0,05 mol hỗn hợp X thu được a mol CO
2

và b mol H
2
O. Kết
luận nao sau đây là đúng?
A. a = b B. a = b – 0,02 C. a = b – 0,05
D. a = b – 0,07.
CÂU 17:
Có 4 dung dịch mất nhãn: Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
,
NaHSO
4
, K
2
SO
4
. Ta kí hiệu ngẫu nhiên các dung dịch là X, Y,
Z, T. Cho các dung dịch này tác dụng lần lượt với nhau từng
đôi một, kết quả như sau:
T + X → có khí thoát ra. X + Y → có kết tủa
trắng và có khí thoát ra.
Z + X → không có hiện tượng gì
Công thức của X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaHSO

4
, Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, K
2
SO
4
B.
NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, K
2
SO
4
, Ba(HCO
3
)
2

C. NaHSO

4
, Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, K
2
SO
4
D. NaHSO
4
,
Ba(HCO
3
)
2
, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3

CU 18: X l este ca etanol vi 1 axit hu c no, n chc.

Ly 0,05 mol X tỏc dng vi 100 gam dung dch NaOH 4%
ri un núng n khụ c cn P. t chỏy hon ton P thy
thoỏt ra 7,75 gam hn hp CO
2
v H
2
O. Tờn gi ca X l:
A. Etyl propinat B. Etyl axetat C. Etyl
Butirat D. Etyl panmitat
CU 19: Các ion và nguyên tử : Ne, Na
+
, F
_
có đặc điểm
nào sau đây là chung?
A. Số khối B. Số electron C. Số proton
D. Số notron
CU 20: Th t gim dn tớnh baz l:
A. C
3
H
7
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3

, C
6
H
5
NH
2
B.
C
6
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
,
C. C
6
H
5

NH
2
,CH
3
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, NH
3
D.
C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
, C
3
H

7
NH
2

CU 21:
in phõn Al
2
O
3
núng chy, anot lm bng C,
Anot thoỏt ra hn hp khớ CO
2
, CO cú t khi so vi H
2
l 21.
Khi thu c 162 tn Nhụm thỡ lng cỏcbon ant b t
chỏy l:
A. 46,8 tấn B. 49,2 tấn C. 55,2 tấn
D. 57,6 tấn.
CÂU 22: Loại hợp chất nào sau đây ứng với công thức
C
n
H
2n+2
O
2
.
A. Axit no đơn chức B. Este đơn chức
C. Rượu no 2 chức D. Anđêhit 2
chức.

CÂU 23:
Cho các chất và các ion: N
2
, NH
4
+
, SO
2
, NO
3
-
. Trong
công thức cấu tạo của các chất trên, tổng số các liên kết σ là:
A. 7 B. 8 C.9 D.10
CÂU 24: Chọn mệnh đề sai:
A. Ancol tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn.
B. Ancol có nhóm OH nên khi tan sẽ tạo ra ion OH
-
.
C. Đun nóng ancol etilic với H
2
SO
4
đặc nóng có thể
thoát ra khí CO
2
, SO
2
.
D. Từ etanol có thể điều chế được Butađien – 1,3 bằng 1

phản ứng.
CÂU 25: Cho hỗn hợp X (Al
2
O
3
, CuO) tan hết trong dung
dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ được dung dịch Y. Cho Y tác dụng
với dung dịch NaOH, lọc được dung dịch Z và kết tủa P. Nung
P đến khối lượng không đổi rồi cho chất rắn thu được tác dụng
với H
2
dư thu được bột Q. Cho Q vào dung dịch HCl dư thì
thấy chỉ tan được 1 phần. Lấy dung dịch Z cho tác dụng với
dung dịch NH
4
Cl thấy có kết tủa trắng. Thành phần dung dịch
Z và bột Q lần lượt là:
A. chất tan Na
2
SO
4
, NaAlO
2
, NaOH; bột
Al
2

O
3
, Cu.
B. chất tan Na
2
SO
4
, NaAlO
2
, ; bột Al
2
O
3
, Cu.
C. chất tan Na
2
SO
4
, NaAlO
2
, ; bột Al, Cu.
D. chất tan Na
2
SO
4
, ; bột Al
2
O
3
, Cu.

CÂU 26:
Cho dung dịch chứa các ion sau (Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
,
Ba
2+
, H
+
, Cl
-
). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch
mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch
tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ C. Dung địch NaOH
vừa đủ
B. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ D. Dung dịch Na
2
CO

3

vừa đủ
CÂU 27: Cho bột nhôm nguyên chất vào dung dịch H
2
SO
4

loãng, sau 1 thời gian nhỏ thêm 1 giọt dung dịch HgCl
2
thì
thấy tốc độ thoát khí H
2
tăng lên. Nguyên nhân nào sau đây là
đúng?
A. HgCl
2
là chất xúc tác làm phản ứng xảy ra nhanh
hơn.
B. Chuyển từ ăn mòn hoá học sang hiện tượng ăn mòn
điện hoá
C. HgCl
2
làm tăng nhiệt độ bình phản ứng do quá trình
tan của HgCl
2
trong nước toả nhiệt.
D. HgCl
2
là chất kị H

2
nên làm H
2
thoát ra nhanh hơn.
CÂU 28:
Hỗn hợp X gồm 1 số ancol đơn chức. Đốt cháy 0,04
mol hỗn hợp X thu được 4,224 gam CO
2
và 1,8 gam nước.
X
M
có giá trị là: A. 51,6 B. 47,2 C. 49,8 D.
54,4
CÂU 29: Hỗn hợp Y có Fe
3
O
4
và FeO với số mol 2 chất bằng
nhau. Hoà tan m gam D vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, dung
dịch thu được làm mất màu vừa hết 400 gam dung dịch Brom
2%. Giá trị của m là:
A. 15,2 B. 18,24 C. 12,16 D. 21,28
CÂU 30: Có các quá trình oxi hoá:
1. Mg → Mg
2+
2. Cu → Cu

2+
3. Fe → Fe
2+

4. Fe
2+
→ Fe
3+
.
Và các quá trình khử:
a. Ag
+
→ Ag b. Fe
2+
→ Fe c. Cu
2+
→ Cu
d. Fe
3+
→ Fe
2+
.
Phản ứng oxi hoá khử xảy ra là:
A. 1 – b; 4 – a; 3 – d; 2 – c. B. 1 – b; 2 – d; 3
– a; 4 – c.
C. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d. D. 1 – b; 4 – a; 2
– d; 3 – c.
CÂU 31:
Đốt cháy hiđrocabon X bằng lượng O
2

vừa đủ sau đó
dẫn sản phẩm qua bình đựng P
2
O
5
dư thì thể tích giảm hơn 1
nửa. Hàm lượng C trong X là 83,33%. CTPT của X là:
A. C
4
H
10
B. C
5
H
8
C. C
5
H
12
D. C
3
H
8

CÂU 32: Dung dịch hoà tan được bột Cu là:
A. dung dịch HCl B. dung dịch KNO
3
C. dung dịch hỗn
hợp KNO
3

, HCl D. dung dịch FeCl
2

CÂU 33: Lấy V
1
lít dung dịch HCl có pH = 2 trộn với V
2
lít
dung dịch NaOH có pH = 13 sẽ thu được dung dịch có pH = 7.
Tỉ lệ V
1
/V
2
có giá trị nào sau đây?
A. 10 B. 9 C. 5 D.1
CÂU 34: : Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1
cation sau đây : NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, nồng độ khoảng
0,1 M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng
dung dịch, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch

A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung
dịch D. 5 dung dịch
CÂU 35: Hỗn hợp X có 20% là tạp chất trơ, còn lại là CaC
2
.
Từ X và các chất vô cơ không chứa Cácbon người ta điều chế
etyl axetat, hiệu suất chung cho cả quá trình là 60%. Hỏi nễu
có 60 tấn X sẽ thu được bao nhiêu tấn etyl axetat?
A. 22,18 B. 22,1 C. 22,2 D. 19,8
CÂU 36: Về bảng Hệ thống tuần hoàn, khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân, độ âm diện tăng dần.
B. Các nguyên tố trong cùng 1 phân nhóm chính có các
đặc điểm cấu tạo nguyên tử giống hệt nhau.
C. Chu kì 1,2,3 được gọi là các chu kì nhỏ.
D. Các nguyên tố khởi đầu 1 chu kì đều có cấu hình e
có 1 e độc thân.
CÂU 37: Nguyên tố X có 52 hạt cơ bản. Vỏ nguyên tử có 1 e
độc thân. Nhận định nào sau đây về X là sai?
A. X ở phân nhóm chính trong bảng HTTH.
B. B. X là phi kim điển hình.
C. X tác dụng mạnh với O
2
.
D. Đơn chất X là khí độc.
CÂU 38: Cho hỗn hợp A có khối lương m gam gồm bột Al và
oxit Fe
x
O

y
, tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong
điều kiện không có không khí được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ
trộn đều hỗn hợp B rồi chia làm 2 phần
- Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong
dung dịch HNO
3
đun nóng được dung dịch C là 3,696 lít
khí NO duy nhất (đktc)
- Phần 2 tác dụng với lượng dư NaOH đun nóng thấy giải
phóng 0,336 lít khí H
2
(đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m và công thức của
Fe
x
O
y
là :
A. 12,32 gam và FeO B. 13,92 gam và Fe
2
O
3
C. 19,32
gam và Fe
3
O
4
D. 11,32 gam và Fe
2

O
3

CÂU 39: Dung dịch ancol etilic 13,8
0
có khối lượng riêng d
(g/ml). Biết 1 ml nước có khối lượng 1 gam và 1 ml ancol có
khối lượng 0,8 gam. d có giá trị là:
A. 0,8877 B. 0,9255 C. 0,9724 D.
0,9863.
CÂU 40: Cho phản ứng sau: N
2
+ 3H
2
→ 2 NH
3
, cho biết
phản ứng là phản ứng toả nhiệt. Cân sẽ chuyển dịch theo chiều
thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B Bơm thêm NH
3
vào bình
C. Bơm thêm N
2
vào bình D. Giữ nguyên nhiệt độ
nhưng tăng thể tích lên gấp đôi
CÂU 41:
loại tơ nào sau đây không có nhóm -CO-NH-?
A. Tơ nilon B. Tơ tằm C. Tơ e – nang D.
Tơ visco.

CÂU 42: Hỗn hợp X gồm 2 ankin và H
2
có d
X/H2
= 4,2. Dẫn X
qua Ni, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu
được dung dịch Y có tỉ khối so với H
2
là 5,8. Hỏi khi dẫn Y
vào dung dịch nước Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
lên bao nhiêu gam?
A. 0,25 gam B. 0,045 gam C. 0,84 gam D. 0,00
gam.
CÂU 43: Cho 1 lượng hỗn hợp A (Fe, Cu) vào 800 ml dung
dịch HNO
3
0,1M giải phóng khí NO duy nhất, (không tạo ra
NH
4
NO
3
). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn
không tan Z. Hoà tan Z trong dung dịch axit HCl thấy giải
phóng khí không màu. Khối lượng (gam) muối tan trong dung
dịch Y là:
A. 4,84 B. 5,4 C. 19,36 D. 6,453.
CÂU 44: Cấu hình e của 1 số nguyên tử nguyên tố:
X : 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
1
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

Z : X. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
T : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2

U: 1s
2
2s
1

Số nguyên tố thuộc vào nhóm A của bảng HTTH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 45:
Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
.nSO

3
. Lấy 3,38
g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch A. Để trung hoà
50ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH
2M. Giá trị của n là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 46: Cho các chất và ion sau:NH
4
+
, SO
3
2-
, CO
3
2-
, Cl
-
,
NO
3
-
. Số các chất hoặc ion có tổng số electron bằng nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 47: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đụng m gam
Fe
2
O
3
nung nóng .Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn
hợp X gồm Fe, FeO, Fe

3
O
4
,và Fe
2
O
3
. Hoà tan hết X bằng
HNO
3
đặc nóng được 5,824 lit NO
2
(đktc). m có giá trị là: A. 4
gam B. 8 gam C. 16 gam D. 20 gam
CÂU 48: Hỗn hợp X gồm etanol và propanol có tỉ lệ 1:1 về số
mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 4,95 gam CO
2
. m
có giá trị bằng:
A. 2,385 gam B. 2.862 gam C. 3,62 gam
D. 2,25 gam
CÂU 49: Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
trong
bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí
X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Brom dư thấy

khối lượng bình Brom dư thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam
và còn lại hỗn hợp Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y?
A. 3,6 gam B. 2,4 gam C. 4,4 gam D.
Không xác định được
CÂU 50: Ion đicromat Cr
2
O
7
2-
trong môi trường axit, oxi hoá
được muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, còn đicromat bị khử tạo muối
Cr
3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4
phản ứng vừa đủ với 12
ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M, trong môi trường có dư H
2
SO
4

.
Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4

A. 0, 52 M B. 0, 62 M C. 0, 72 M D.
0, 82 M









Dap an :
1

2

3

4

5

6

7


8

9

1
0

1
1

1
2

1
3

1
4

1
5

1
6

1
7

1
8


1
9

2
0

2
1

2
2

2
3

2
4

2
5

c

a

b

c


a

c

a

b

b

c

d

b

d

b

c

d

a

b

a


d

c

b

b

2
6

2
7

2
8

2
9

3
0

3
1

3
2

3

3

3
4

3
5

3
6

3
7

3
8

3
9

4
0

4
1

4
2

4

3

4
4

4
5

4
6

4
7

4
8

4
9

5
0

b

c

a

d


c

c

a

d

b

c

c

c

d

d

b

c

b

a

a


c



×