Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ Số 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.62 KB, 18 trang )

ĐỀ Số 3
Câu 1: Điều nào là không đúng:
A.nguyên tử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng
B.các phân tử nhóm phụ của bảng hệ thống tuần hoàn chỉ
gồm các kim loại
C.kim loại chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học
D.kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng cao
Câu 2: Điều nào là đúng:
A.những kim loại đầu dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn mòn
,dễ điều chế
B.những kim loại đầu dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn
mòn,khó điều chế
C.những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học khó bị ăn
mòn,khó điều chế
D.những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học khó bị ăn
mòn,khó điều chế
Câu 3: Cho bột Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO
4

FeSO
4
.Phản ứng xong
thu được chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối thì
điều nào sau đây đúng:
A.2kim loại là Cu và Fe,2 muối là MgSO
4
và FeSO
4

B.2 kim loại là Cu và Mg,2 muối là MgSO
4


và FeSO
4

C.2 kim loại là Cu va Fe,2 muối la MgSO
4
và CuSO
4

D.2 kim loại là Fe và Mg,2 muối là MgSO
4
và FeSO
4

Câu 4: Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng.Bọt
khí H
2
sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc dung dịch nào trong
các dung dịch sau:
A.MgSO
4
B.Na
2
SO
4
C.HgSO
4


D.Al
2
(SO
4
)
3

Câu 5: Có 4 miếng Fe sau để trong không khí thì miếng nào sẽ bị
ít ăn mòn nhất:
A.miếng Fe nguyên chất B.hợp kim của Fe với Cr hoặc
Ni
C.mạ lớp Ni trên Fe D.tráng lớp mỏng Sn bao phủ
lên sắt(sắt tây)
Câu 6: Để nhận biết các khí NH
3
,CO
2
,Cl
2
,HCl có thể dùng:
A.dung dịch phenol B.dung dịch HCl
C.phênolphtalin D.giấy quì tím ướt
Câu 7: khi nào trong các khí sau vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử:
A.CO
2
B.SO
2
C.NH

3
D.H
2
S
Câu 8: Điều nào là không đúng khi nói về điện phân dung dịch
CuSO
4
:
A.thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần B.có kim loại
màu đỏ bám vào catốt
C.có khí bay ra ở anôt D.pH của
dung dịch tăng lên
Câu 9: Điều nào là sai: Trong dãy kim loại kiềm theo trật tự:
Li,Na,K,Rb,Cs, thì:
A.khối lượng nguyên tử tăng dần B.điện tích hạt nhân
tăng dần
C.bán kính nguyên tử tăng dần D.độ âm điện tăng dần
Câu 10: Chất X có đặc điểm sau:
- Dung dịch của X trong nước làm xanh quì tím
- ở thể rắn, X có thể bị nhiệt phân
- X không phản ứng với dung dịch BaCl
2
– X là:
A.NaHCO
3
B.Na
2
CO
3
C.K

2
CO
3

D.(NH
4
)
2
CO
3

Câu 11: Trong các phản ứng sau,phản ứng nào là phản ứng thủy
phân:
A. Ca + 2H
2
O = Ca(OH)
2
+ H
2
B. CaO + H
2
O =
Ca(OH)
2

C. CaC
2
+ 2H
2
O = Ca(OH)

2
+ C
2
H D. CaCO
3
+ H
2
O +
CO
2
= Ca(HCO
3
)
2

Câu 12: Khi cho 0,02 hoặc 0,04 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung
dịch Ba(OH)
2
thì lượng kết tủa thu được đều như nhau.Số mol
Ba(OH)
2
có trong dung dịch là:
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D.
0,04
Câu 13: Có cân bằng: Al(OH)
3
+ OH
-





AlO
2
-
+ 2H
2
O.Trong
công nghiệp để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta chọn cách nào:
A.thêm dung dịch NaOH vào B.pha loãng hỗn hợp
bằng nước
C. thêm chất xúc tác D.Tăng áp suất
Câu 14: Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào 100ml dung
dịch CuSO
4
0,3M.Kết thúc phản ứng nhấc thanh R ra thấy khối
lượng tăng 1,38g>R là:
A.Al B.Fe C.Mg D.Zn
Câu 15: Trong 4 loại quặng sắt đã học thì quặng nào sau đây chứa
%Fe nhiều nhất:
A.hêmatit B.manhêtit C.pirit D.xiđêrit
Câu 16: ôxy hóa một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm:
FeO.Fe
3
O
4

,Fe
2
O
3
cần a mol O
2
.Khử hoàn toàn hỗn hợp X thành Fe
cần b mol Al.Tỷ số a/b là:
A.0,75 B.1 C.1,25 D.1,5
Câu 17: Cho a mol Fe vào 3a mol dung dịch chứa 3a mol HNO
3

thu được dung dịch A và có khí No bay ra.Dung dịch A có chứa:
A.Fe(NO
3
)
3
B.Fe(NO
3
)
2
C.Fe(NO
3
)
3
+ HNO
3

D.Fe(NO
3

)
3
+ Fe(NO
3
)
2

Câu 18: Để nhận biết 2 dung dịch loãng FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
bằng
1 hóa chất thì hóa chất đó có thể là:
A.dung dịch nước Brom B.dung dịch KMnO
4
(có môi
trường axit)
C.dung dịch HNO
3
đặc D.cả 3 phương án trên
Câu 19: Nguyên tố X có cấu hình electron:
1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
Điều nào đúng khi nói về
nguyên tố X:
A.X là 1 phi kim
B.số oxi hóa cao nhất của X là +5

C.X nằm ở phân nhóm chính nhóm 7 của bảng hệ thống
tuần hoàn
D.X thuộc chu kì 4
Câu 20: Dung dịch A chứa các ion:
Na
+
Mg
+2
NO
3
-
SO
4
2-
HCO
3

-

Số mol 0,04 0,02 0,01 0,02 x
thì x có giá trị bằng:
A.0,04 B.0,03 C.0,02 D.0,01
Câu 21: Thêm V lít dung dịch NaOH 0,2M vào 1 lít dung dịch
H
2
SO
4
0,1 M thu được dung dịch có pH = 13.V có giá trị: A.1
lít B.2 lít C.3 lít D.4 lít
Câu 22: Dung dịch X chứa a mol NaAlO
2
.Khi thêm vào dung dịch
X b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra đều như
nhau.Tỷ số a/b có giá trị bằng:
A.1 B.1,25 C.1,5 D.1,75
Câu 23: Cho 14g bột sắt tác dụng với 400g dung dịch Cu(NO
3
)
2

23,5% phản ứng xong,được dung dịch A.Thêm dung dịch NaOH
dư vào A,kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối
lượng không đổi được m(g)chất rắn.m(g) có giá trị:
A.20g B.40g C.30g D.50g
Câu 24: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol Al
2
(SO

4
)
3
+
0,02 mol Na
2
SO
4
.Thêm dung dịch chứa 0,07 mol Ba(OH)
2
vào
dung dịch này thì khối lượng kết tủa sinh ra là:
A.17,87g B.18,87g C.19,87g D.20,87g
Câu 25: Nung 8,96g Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm
FeO + Fe
3
O
4
+ Fe
2
O
3
. A hòa tan vừa vặn trong dung dịch chứa 0,5
mol HNO
3
,bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất.Số mol NO
bay ra là:
A.0,01 B.0,02 C.0,03
D.0,04
Câu 26: Đốt cháy 1 htể tích hơi của 1 hyđrocacbon có x nguyên tử

cacbon,cần vừa vặn 1,25x thể tích O
2
ở cùng điều
kiện.Hyđrocacbon trên có đặc điểm:
A.phải là ankan B.phải là anken C.phải là ankin
D.có dạng C
x
H
x

Câu 27: Đun rượu etylic với H
2
SO
4
đặc,trong các khí bay ra,ngoài
C
2
H
4
còn có CO
2
,SO
2
theo phản ứng:
C
2
H
5
OH + 6H
2

SO
4
—> 2CO
2
+ 6SO
2
+ 9H
2
O
Muốn loại CO
2
,SO
2
, để có C
2
H
4
tinh khiết cần dùng:
A.dung dịch nước Br
2
B.dung dịch KMnO
4
C.H
2
O
D.dung dịch NaOH
Câu 28: Etylen glycol có thể điều chế bằng cách nào trong các
cách sau:
A.hyđro hóa Etadial CHO-CHO B.thủy
phân 1,2-diclo etan CH

2
Cl-CH
2
Cl
C.oxi hóa etylen,C
2
H
4
bằng dung dịch KMnO
4
D.cả 3
phương án trên
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu đơn chức mạch hở thấy số mol
H
2
O sinh ra lớn hơn số mol O
2
đã phản ứng.Công thức phân tử
rượu đó là:
A.CH
3
OH B.C
2
H
5
OH C.C
3
H
5
OH

D.C
4
H
9
OH
Câu 30: Cho chất rắn B gồm 0,84 gam Fe và 1,92 gam Cu tác
dụng hết với Cl
2
dư, sau đó lấy sản phẩm hoà tan trong nước được
dung dịch E. Điện phân E với điện cực trơ tới khi ở anôt thu được
504 ml khí (đktc). Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%.
Khối lượng catot tăng lên là :
A. 1,41 gam B. 0,96 gam C. 1,14 gam D. 0,84 gam

Câu 31; Thủy phân chất X có công thức C
3
H
6
Cl
2
thu được axetôn.
X có công thức cấu tạo là:
A. CH
2
Cl – CHCl – CH
3
B. CH
3
- CCl
2

–CH
3
C. CH
3

CH
2
– CHCl
2
D. CH
2
Cl – CH
2
– CH
2
Cl
Câu 32: Khối lượng phân tử của dãy axit HO – R –COOH, trong
đó R là gốc hyđrocacbon, có đặc điểm nào là đúng: A. Luôn là số
chẵn B. Luôn là số lẻ C. Có thể chẵn hoặc lẻ phụ thuộc vào R
D. Luôn chia hết cho 4
Câu 33: a là axit tactric dùng trong kỹ nghệ chụp ảnh. a có tính
chất:
1 mol A + NaHCO
3
dư —> 2 mol CO
2

1 mol A + Na dư —> 2 mol H
2


A có công thức cấu tạo nào trong các công thức sau:
A. HOOC – CH(OH) – CH
2
– COOH B. HOOC – CH(OH)
– C(OH) – COOH
C. HO – CH(COOH) – CH
2
- CH
2
– OH D. HO- CH
2
– CH
2

CH
2
– COOH
Câu 34: Cho axit axetic tác dụng với glyxerrin thì số este tối đa có
thể thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng
dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 54 gam Ag. Mặt khác,
khi cho X phản ứng với H
2
dư (xúc tác Ni, t
o

) thì 0,125 mol X
phản ứng hết với 0,25 mol H
2
. Chất X có công thức ứng với công
thức chung là
A. C
n
H
2n
(CHO)
2
(n

0) B. C
n
H
2n+1
CHO (n

0)
C. C
n
H
2n-1
CHO (n

2) D. C
n
H
2n-3

CHO (n

2)
Câu 36: Khối lượng phân tử của axit đơn chức A bằng khối lượng
phân tử của rượu đơn chức B. Khi cho A, B tác dụng với nhau tạo
ra este X có công thức phân tử C
5
H
10
O
2
thì công thức cấu tạo đúng
của x là:
A. HCOOC
4
H
9
B. CH
3
COOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOC
2
H

5

D. C
3
H
7
COOCH
3

Câu 37: Có sơ đồ :
A + B

D
B + H
2
O

xt
E
D + H
2
O
 

H
A + E
Biết A, B, D, E đều tác dụng được với Ag
2
O/NH
3

thì A, B, D, E
lần lượt là:
A. CH
3
CHO; HCOOH;CH

CH; HCOOCH = CH
2
;
B.CH

CH; HCOOH; HCOO – CH = CH
2
; CH
3
CHO
C. HCOOH; CH

CH; HCOOCH = CH
2
; CH
3
CHO
D. CH

CH; HCOOH; CH
3
CHO; HCOOCH = CH
2


Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất Z cần 1 mol O
2
thu được
1 mol H
2
O. Z là:
A. HCOOH B. HOOC – COOH C. HOC –
CHO D. HCHO hoặc HOC – COOH
Câu 39: X là 1 chất gluxit:
1 mol X
 
 xtOH ,
2
Y
 
menlactic
4 mol Axit lactic
X là:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Sacca
rozo
D. Mantozo
Câu 40: Tẩm dung dịch KI lên một lát chuối xanh cắm 2 điện cực
nhọn vào rồi điện phân thì thấy hiện tượng nào quan sát được
A. Ở anôt, miếng chuối có màu xanh đậm B. Ở
catôt, miếng chuuói có màu xanh đậm
C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Có
kết tủa màu trắng ở cả 2 điện cực
Câu 41: Sục 1,568 lít khí CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH

0,16 M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch
B gồm BaCl
2
0,16 M và Ba(OH)
2
x M vào dung dịch A thu được
3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ x của Ba(OH)
2
là :A.
0,015 M B. 0,02 M C. 0,025 M D. 0,03
M
Câu 42: Mét nguyªn tö cã cÊu h×nh electron líp ngoµi cïng lµ 4s
1
,
nguyªn tö ®ã thuéc vÒ c¸c nguyªn tè ho¸ häc nµo sau ®©y?
A. Cu, Cr, K B. K, Ca, Cu C. Cr, K, Ca D.
Cu, Mg, K.
Câu 43: Điều nào là sai khi so sánh các chất prôtit, gluxit, lipit
A. chỉ có prôtit có chứa nguyên tử nitơ trong phân tử
B. Đều có sẵn trong thiên nhiên
C. Đều là các polime D. Đều tham gia phản ứng thủy
phân hoặc lên men
Câu 44: Cho amol Mg và b mol Zn vào dd chứa c mol Cu
2+
và d
mol Ag
+
. Biết rằng a < c + d/2. Tìm điều kiện về b( so với a,c d)
để được một dung dịch chứa 3 ion kim loại
A. b >c-a B. b <c-a C. b < c + d/2 D. b < c-a +

d/2



Câu 45: Plyme X có hệ số trùng hợp là: 5000 và có khối lượng
phân tử trung bình là 520000 đ.v.C. X là:
A. B. C.

D.




Câu 46:Oxi hóa C
2
H
5
OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp
chất lỏng gồm CH
3
CHO, C
2
H
5
OH dư và H
2
O có
M
= 40 đ.v. C.
Hiệu suất phản ứng oxi hóa là:

A. 25% B. 35% C. 45% D. 55%
Câu 47: Có anđêhit HCHO được chia thành hai phần bằng nhau,
mỗi phần chứa a mol HCHO
- Phần 1: Cho tác dụng với AgNO
3
dư/ NH
3
thu đựơc m (g)
Ag
- Phần 2: Oxi hóa bằng oxi thành HCOOH với hiệu suất 40%
được dung dịch A. Cho A tác dụng với AgNO
3
dư / NH
3
thu
được m

g Ag
CH
2


CH

|
CH
3

n


CH
2


CH

|
Cl
n

CH
2


CH

|
C
6
H
5

n

CH
2


CH


|
CN
n

Tỷ số m

/m có giá trị bằng A. 0,2 B. 0,4
C. 0,6 D. 0,8
Câu 48: A là axit chứa ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho
0,015 mol A tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)
2
thu được
dung dịch B. Người ta nhận thấy:
- Nếu a = 0,01 mol thì dung dịch B làm đỏ quỳ tím
- Nếu a = 0,02 mol thì dung dịch B làm xanh quỳ tím. B có
công thức cấu tạo
A. CH
3
– CH
2
– COOH B. CH
2
= CH – COOH C.
CH

CH – COOH D. CH
2
(COOH)
2


Câu 49: Cho axit oxalic (COOH)
2
tác dụng với hỗn hợp 2 rượu no
đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, thu được 5,28 g hỗn hợp 3 este
trung tính. Thủy phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH, thu
được 5,36 g muối. hai rượu có công thức là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C

4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 50: Nitro hóa ben zen được 14,1 g hỗn hợp gồm hai chất nitrô
có khối lượng phân tử hơn kém nhau 45đ.v. C. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp 2 chất nitrô này được 0,07 mol N
2
. Hai chất nitrô đó là:
A. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
4
(NO
2
)
2
B. C
6
H

4
(NO
2
)
2

C
6
H
3
(NO
2
)
3

C. C
6
H
3
(NO
2
)
3
và C
6
H
2
(NO
2
)

4
D. C
6
H
2
(NO
2
)
4

C
6
H(NO
2
)
5



































Đáp án đề số 3

Câu 1:
D
Câu 11:
C
Câu 21:
C
Câu 31:
B

Câu 41:
B
Câu 2:
C
Câu 12:
C
Câu 22:
B
Câu 32:
A
Câu 42:
D
Câu
3:
A
Câu 13:
B
Câu 23:
C
Câu 33:
B
Câu 43:
C
Câu 4:
C
Câu 14:
A
Câu 24:
A
Câu 34:

D
Câu 44:
B
Câu 5:
A
Câu 15:
B
Câu 25:
B
Câu 35:
C
Câu 45:
C
Câu 6:
D
Câu 16:
A
Câu 26:
D
Câu 36:
B
Câu 46:
A
Câu 7:
B
Câu 17:
D
Câu 27:
D
Câu 37:

C
Câu 47:
D
Câu 8:
D
Câu 18:
D
Câu 28:
D
Câu 38:
D
Câu 48:
D
Câu 9: Câu 19: Câu 29: Câu 39: Câu 49:
D D A D A
Câu
10: A
Câu 20:
B
Câu 30:
A
Câu 40:
A
Câu 50:
A

×