Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146 KB, 17 trang )

ĐỀ SỐ 22
Câu 1 : Cho các chất : Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe, Fe
3
O
4
, FeS,
Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, BaS, PbS, Cu. Số chất phản ứng được với dd
H
2
SO
4
loãng là: A. 6 B.7 C.8 D.9
Câu 2 : Điều nào là sai trong các điều sau khi so sánh CO
2
với
SO
2

A. CO


2
và SO
2
đều là các oxit axit tan trong H
2
O

thành

axit
yếu
B. CO
2
và SO
2
tác dụng với dung dịch kiềm đều tạo ra 2 loại
muối
C. CO
2
và SO
2
đều vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

D. CO
2
và SO
2
khi sục vào dung dịch nước vôi trong thì đều
làm nước vôi trong bị đục sau đó đều trong trở lại
Câu 3 : Để nhận biết 4 oxit màu sẫm : MnO

2
, Ag
2
O, CuO, Fe
3
O
4

có thể dùng 1 hóa chất là :
A. HCl B. NaOH C. H
2
O

D. H
2

Câu 4 : Cho 4 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và MgO vào dung dịch chứa 0,
2 mol HCl thì
A. Hỗn hợp tan hết B. Còn Fe
2
O
3
không tan
C. Còn MgO không tan D. Còn cả Fe
2
O

3
và MgO không
tan
Câu 5 : Cho sơ đồ sau : (1) MCO
3

 
caot
o
MO + CO
2
(2)
MO + H
2
O

M(OH)
2

(3) M(OH)
2
+ Ba(HCO
3
)
2


MCO
3
+ BaCO

3
+ 2
H
2
O
Vậy MCO
3
có thể là chất nào sau đây
A. FeCO
3
B. BaCO
3
C. CaCO
3

D. MgCO
3

Câu 6 : Trong số các chất và ion sau : Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
,
NaHCO
3
, H
2
PO

4
-
HPO
3
2-
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất và ion
lưỡng tính là : A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 7 : Để nhận biết các dd riêng biệt : Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
,
Na
2
CO
3

, K
2
S ta chỉ cần dùng một thuốc thử là :
A. NaOH B. BaCl
2
C. Quỳ tím D. HCl
Câu 8 : Cho các dd sau đây tác dụng với nhau từng đôi một :
NaHSO
4
, NaHCO
3
,BaCl
2
, NaOH, NH
4
HCO
3
. Số phản ứng xảy ra
là : A. 6 B.7 C.5 D.8
Câu 9 : Điều nào là đúng trong các điều sau :
A. Không có axit ở thể rắn
B. Khi pha loãng H
2
SO
4
đặc phải đổ từ từ axit vào nước,
không được làm ngược lại
C. Axit không phản ứng với axit
D. Axit yếu không đẩy được axit mạnh khỏi muối
Câu 10 : Cho 1 miếng Na vào dung dịch HCl, phản ứng xong

được dung dịch A. Cho giấy quỳ tím vào dung dịch A thì thấy :
A. Quỳ tím không bị đổi màu B. Quì tím chuyển
thành đỏ
C. Quỳ tím chuyển thành xanh D. Cả 3 trường hợp trên
đều có thể xảy ra
Câu 11 : Chất A có công thức C
4
H
8
O
2
. cho 4,4 gam A tác dụng
với dd NaOH được dd B. Trung hoà lượng NaOH dư trong B cần
thêm vào B 100 ml dd HCl 1M. Cô cạn dd đã trung hoà được
10,65 gam chẩt rắn khan. A có CTCT là :
A. C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H

5
D.
HCOOC
3
H
7

Câu 12 : Từ 1 tấn quặng pirit sắt FeS
2
đem sản xuất H
2
SO
4
thu
được 1 tấn dung dịch H
2
SO
4
98 % (quặng chỉ chứa FeS
2
). Hiệu
suất chung của quá trình sản xuất trên là :
A. 50 % B. 60 % C. 70 % D. 80 %
Câu 13 : Hỗn hợp X gồm 1mol CuSO
4
+ 3 mol HCl. Đuện phân
dd X được dd Y. Biết dd X phản ứng vừa vặn với dd chứa 3,5 mol
NaOH. Hiệu suất phản ứng điện phân là :
A. 75% B. 70% C. 65% D. 60%
Câu 14 : Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl

2

NaCl(có tỷ lệ mol tương ứng là 1 :2) vào một lượng nước dư thu
được dd X. Cho dd AgNO
3
dư vào dd X sau khi phản ứng hoàn
toàn sinh ra m gam chất rắn. giá trị của m là : A. 68,2 B.
28,7 C. 4,48 D. 57,4
Câu 15 : Khi cho urê vào dung dịch nước vôi trong thì thấy :
A. Không có kết tủa, không có bay hơi
B. Vừa có kết tủa, vừa có bay hơi
C. Chỉ có kết tủa, không có bay hơi
D. Chỉ có bay hơi, không có kết tủa
Câu 16 : Cho 20 gam quặng đolomit (CaCO
3
, MgCO
3
và tạp chất
trơ) vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít CO
2
(0
o
C và 0,8 atm).
Vậy % khối lượng của CaCO
3
. MgCO
3
trong quặng là
o A. 84 % B. 92 % C. 90 % D. 88 %
Câu 17 : Halozen nào không điều chế được bàng cách cho axit HX

tương ứng phản ứng với các chất oxy hoá mạnh như KMnO
4
?
A. HCl và HBr B. HCl và HF C. HBr và HI D. Cả 4
Câu 18 : Chất X có các tính chất sau : - Đốt X có ngọn lửa màu
vàng
- X tác dụng với Ba(OH)
2
tạo ra 2 muối
- X không tác dụng với dung dịch BaCl
2

X là : A. Na
2
CO
3
B. NaHSO
4
C. NaHCO
3

D. Na
2
SO
4
Câu 19 : Hòa tan 1 lượng hidroxit của kim loại kiềm MOH vào
lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4

25 % thu được dung dịch muối có
nồng độ 30 %. Kim loại kiềm đó là :
A. Li B. Na C. Rb D. K
Câu 20 : /Dẫn 2 luồng khí clo đi qua NaOH trong 2 trường hợp
TH1:dd loãng và nguội TH2: dd đậm đặc và đun
nóng đến 100
o
c
Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai trường hợp bằng nhau thì
tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dd trên là:
A. 5/6 B. 5/3 C. 6/3 D. 8/3
Câu 21 : Điều nào không nên thực hiện trong các điều sau :
A. Dùng chậu nhôm đựng nước vôi trong
B. Giặt quần áo bằng xà phòng (điều chế từ chất béo) trong
nước cứng
C. Bón phân đạm urê hoặc đạm amôn với vôi cùng 1 lúc
D. Cả 3 điều trên
Câu 22 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
A. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm
cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
B. Glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản
phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin
C. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metyl amin, nhưng tính
bazơ của amoniac lại mạnh hơn anilin
D. Ở điều kiện thường, aminoaxit là những chất rắn kết tinh dễ
tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao
Câu 23 : Oxi hoá 12,8 gam hỗn hợp ancol gồm etilen glycol và
etanol bằng CuO nung nóng thu được 16 gam hỗn hợp hơi Y. Làm
lạnh hỗn hợp Y sau đó cho tác dụng với AgNO
3

dư trong dung
dịch NH
3
, đun nóng thì thu được bao nhiêu gam Ag
A. 43,2 gam B. 32,4 gam C. 54 gam
D. 21,6 gam
Câu 24 : Trộn m gam Al với hỗn hợp CuO + Fe
2
O
3
rồi tiến hành
phản ứng nhiệt nhôm, sau 1 thời gian được hỗn hợp A. A hòa tan
hết trong dung dịch HNO
3
tạo thành 0, 03 mol NO
2
+ 0, 02 mol
NO. m có giá trị :
A. 0, 27 g B. 0, 54 g C. 0, 81 g D. 1, 08 g
Câu 25 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(HCO
3
)
2
,
CuSO
4
, (NH
4
)
2

CO
3
, Na
3
PO
4
, MgCl
2
. Số chất kết tủa khác nhau tạo
ra là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 26 : Cho các chất và ion dưới đây: Zn , Fe
2+
, Cl
-
, P, Cu
2+
, F
2
,
O
2
, NO
2
. Những chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là:
A. Cu
2+
, F
2

, Cl
-
, Zn. B. NO
2
, P ,Fe
2+
, Zn, Cl
-
.
C. Fe
2+
, P, Cu
2+
, O
2
, NO
2
. D. Fe
2+
, Cl
-
, Cu
2+
, F
2
, NO
2
.
Câu 27 :
: Chất hữu cơ X đơn chức mạch hở có công thức phân tử C

4
H
6
O
2
.
X tác dụng với NaOH thu được muối Y và chất hữu cơ Z. Z không
tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 28 : Điều nào là sai trong các điều sau :
A. Số nguyên tử H của hidrocacbon luôn là số chẵn
B. Khối lượng phân tử của hidrocacbon luôn là số chẵn
C. Dầu hỏa, xăng, vazơlin, paraphin đều là hidrocacbon
D. Dầu thô, dầu nhờn, băng phiến không phải là hidrocacbon
Câu 29 : Cracking C
4
H
10
được hỗn hợp chỉ gồm 5 hidrocacbon có
M
= 36, 25 đ.v.C. Hiệu suất của phản ứng cracking là :
A. 20 % B. 40 % C. 80 % D. 60 %
Câu 30 : Hỗn hợp X gồm axit axetic và etanol. Cho 17,28 gam
hỗn hợp X tác dụng Na dư thu được 3,696 lít H
2
(đktc). Thêm
H
2
SO
4

đặc vào hỗn hợp X, đun nóng thu được 10,56 gam
etylaxetat. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 66,7 %
B. 60 % C. 80 % D. 75 %
Câu 31 : : Cho 12,55 gam muối CH
3
– CH(NH
3
Cl) – COOH tác
dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
1 M. Phản ứng xong đem cô
cạn dung dịch thu được thấy còn lại m (gam) chất rắn khan. Giá trị
của m (gam) là
A. 15,5 gam B. 26,5 gam C. 31 gam
D. 36,4 gam
Câu 32 : Oxi hoá m (gam) hỗn hợp X gồm CH
3
CHO, C
2
H
3
CHO,
C
2
H
5
CHO bằng oxi có xúc tác thu được (m + 3,2) gam hỗn hợp Y
gồm 3 axit tương ứng. Nếu cho m (gam) X tác dụng với dung dịch
AgNO
3

trong NH
3
lấy dư thì thu được x gam bạc kết tủa. x gam là
A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam
D. 43,2 gam
Câu 33 : : Cho anđehit X tác dụng với H
2
dư tạo ra butan – 1 – ol.
Khi thực hiện phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy 1 mol X
phản ứng với hơn 2 mol AgNO
3
. Công thức cấu tạo của X là
A. OHC- CH
2
– CH
2
– CHO B. CH
2
=
CH – CH
2
– CHO
C. CH
2
= C = CH – CHO D. CH


C – CH
2

- CHO
Câu 34 : Đ ề hiđrat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức mạch
hở tuỳ theo điều kiện nhiệt độ ta thu được 3 ete nhưng chỉ thu
được 1 anken.X chứa các ancol:
A. CH
3
OH + C
3
H
7
OH B. CH
3
OH + C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH + C
3
H
7
OH D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 35 :Cho các chất : etin, eten, etan, glucozơ, etanal, vinyl
axetat, etyl fomiat, etyl clorua, buta1,3-đien. Số chất trực tiếp
(bằng 1 phản ứng) điều chế được ancol etylic là :
A. A. 4 B. 5 C. 3 D.
6
Câu 36 : Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp
gồm FeO và Fe
2
O
3
nung nóng, phản ứng tạo ra 0,138 mol CO
2
.
Hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất.
Hoà tan hết hỗn hợp bốn chất này vào dung dịch HNO
3
dư được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V (đktc) là
A. 0,224 B. 0,672 C. 2,2848 D.
6,854
Câu 37 : X là oxit kim loại. Hoà tan X trong dung dịch HCl được
dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được Cu và dung dịch Y đổi
màu vàng hơn khi sục khí Cl
2
vào. Oxit kim loại X là
A. ZnO B. Fe
3
O
4
C. Fe

2
O
3
D. FeO
Câu 38 : Cho các chất sau : Al, Fe
3
O
4
, HCl, Ba(OH)
2
, CO
2
. Nếu
cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng
xảy ra là (các điều kiện phản ứng coi như có đủ)
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 39 : Hoà tan hết hai kim loại X, Y trong dung dịch HCl dư,
thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NH
3
. Lọc lấy kết tủa, nhiệt
phân kết tủa, rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì được kim loại X.
Thêm H
2
SO
4
vừa đủ vào dung dịch nước lọc, rồi điện phân dung
dịch thu được thì sinh ra kim loại Y. Cặp kim loại X, Y có thể là
A. Al, Cu B. Fe, Zn C. Al, Zn
D. Al, Mg
Câu 40 : Thể tích dung dịch X chứa NaCl 0,2 M và BaBr

2
0,15 M
tối thiểu cần dùng để phản ứng vừa đủ với 17,4 gam MnO
2
trong
môi trường axit là
A. 1 lít B. 0,5 lít C. 0,2 lít D.
0,8 lít
Câu 41: Cho 0,2 mol Zn vào dung dịch X gồm : 0,2 mol Fe(NO
3
)
3

; 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,1 mol AgNO
3
. khối lượng chất rắn thu
được sau khi phản ứng kết thúc là :
A. 16,4 gam B. 10,8 gam C. 14 gam
D. 17,2 gam
Câu 42 : Đặc điểm quan trọng nhất của phản ứng hóa este là :
A. Chỉ xảy ra trong dung dịch B. Là phản ứng 2
chiều
C. Giống phản ứng trung hòa D. Luôn sinh ra H
2
O
Câu 43 : : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
vào một
lượng vừa đủ dung dịch HCl 2 M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số
mol Fe
2+
và Fe
3+
là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn
phần một thu được m
1
gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần
hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
2
gam muối khan.
Biết m
2
– m
1
= 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 240 ml B. 160 ml C. 320 ml
D. 80 ml
Câu 44 : Có sơ đồ sau :
CaC
2


 
 OH
2
A
1

 

 CHgOH
o
80,
2
2
A
2

 


2
2
,MnO
A
3

 
 xtA ,
1
A

4
 
hoptrung.
A
5
 
 NaOH
Polivinylancol. A
4

A. CH
2
= CH – COOH B. CH
3
COO – CH = CH
2
C. CH
2
=
CH – Cl D. HCOO – CH = CH
2

Câu 45 : Có các dung dịch : (1) NaHCO
3
, (2) CuSO
4
, (3)
(NH
4
)

2
CO
3
, (4) NaNO
3
, (5) MgCl
2
, (6) KCl, (7) NH
4
NO
3
. Kim
loại Ba không tạo thành kết tủa với những dung dịch sau đây ?
A. (4) (6) (7) B. (3) (4) (5) C. (1) (6) (7)
D. (4) (5) (6)
Câu 46 : Điều nào là đúng trong các điều sau :
A. Các chất gluxit đều là các hợp chất đơn chức
B. Các chất gluxit đều là các hợp chất đa chức
C. Các chất gluxit đều là các hợp chất tạp chức
D. Các chát gluxit có thể là đa chức hoặc tạp chức khi ở dạng
mạch hở hoặc mạch vòng
Câu 47 : Có thể nhận biết glucozơ và fructôzơ bằng :
A. Phản ứng tráng gương B. Phản ứng cộng Br
2
C. Phản ứng
với Cu(OH)
2
D. Phản ứng lên men
Câu 48 : Cho sơ đồ : K


X
1


X
2


X
3


X
1


K. Các chất X
1
,
X
2
, X
3
lần lượt là
A. K
2
O, KOH, K
2
CO
3

B. K
2
SO
4
, KOH, KCl
C. KCl, KOH, KClO
3
D. KCl, KHCO
3
,
K
2
CO
3

Câu 49 : Dãy nào là sai khi so sánh tính bazơ của amin
A. C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< C
2
H
5

NH
2
B. NH
3
<
CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH
C. C
6
H
5
NH
2
< (CH
3
)
2
NH < CH
3
– NH – C
6
H
5

D. C
6
H
5
NH
2

< NH
3
< CH
3
NH
2

Câu 50 : Để nhận biết C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH có thể dùng :
A. Quỳ tím B. Dung dịch KMnO
4
C. Dung dịch
nước Br
2

D. Dung dịch NaOH
































Đáp án đề 22

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

1
1

1
2


1
3

1
4

1
5

1
6

1
7

1
8

1
9

2
0

2
1

2
2


2
3

2
4

2
5

D
C

A
A
D
B

D
D
B

D

C

B

C


B

B

A

B

C

B

D

B

D

C

D


2
6

2
7

2

8

2
9

3
0

3
1

3
2

3
3

3
4

3
5

3
6

3
7

3

8

3
9

4
0

4
1

4
2

4
3

4
4

4
5

4
6

4
7

4

8

4
9

5
0

B

B

Đ

D

D

D

C

D

D

D

B


D

C

C

D

C

B

A

B

C

C

A

C

C

D



×