Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 MÔN SINH HỌC SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.41 KB, 13 trang )


Trang 1/13 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT
QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS
& THPT
CHU VĂN AN


KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010
- 2011
MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề
thi 132

Câu 1: Quan hệ đấu tranh cùng loài xảy ra khi:
A. Mật độ quần thể thấp. B. Bị loài khác tấn công.
C. Số lượng cá thể đạt mức cực thuận. D. Gặp điều kiện
sống quá bất lợi.
Câu 2: Đa số đột biến là có hại vì
A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
B. biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.
C. làm mất đi nhiều gen.

Trang 2/13 - Mã đề thi 132
D. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa
kiểu gen với môi trường.


Câu 3: Các nhân tố chi phối quá trình hình thành các đặc
điểm thích nghi của sinh vật là:
A. Đột biến, giao phối, cách li địa lí. B. Đột biến, giao
phối, cách li di truyền.
C. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến,
giao phối, chọn lọc nhân tạo.
Câu 4: Theo La Mác nguyên nhân tiến hoá là do
A. Ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
B. Ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và
chọn lọc tự nhiên
C. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi
là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị
và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
Câu 5: Nội dung nào sau đây đúng với nội dung quy luật
hình tháp sinh thái ?
A. Sinh vật mắc lưới nào càng xa sinh vật tiêu thụ bậc 1 thì
có sinh khối trung bình càng lớn.

Trang 3/13 - Mã đề thi 132
B. Sinh vật mắc lưới nào càng xa sinh vật tiêu thụ bậc 1 thì
có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. Sinh vật mắc lưới nào càng xa sinh vật sản xuất thì có
sinh khối trung bình càng lớn.
D. Sinh vật mắc lưới nào càng xa sinh vật sản xuất thì có
sinh khối trung bình càng nhỏ.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng số lượng cá
thể của quần thể sinh vật không theo chu kỳ ?
A. Hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa ,ngô chim cu
gáy thường xuất hiện nhiều

B. Vào mùa xuân khí hậu ấm áp ,sâu hại thường xuất hiện
nhiều .
C. Số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông
giá rét nhiệt độ dưới 8
0
C
D. ở đồng rêu phương bắc cứ 3 đến 4 năm số lượng cáo
tăng 100 lần và sau đó giảm
Câu 7: Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự
hình thành loài mới.

Trang 4/13 - Mã đề thi 132
B. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành
loài mới.
C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự
biến đổi kiểu hình.
Câu 8: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm :
A. mọc ngang, màu sẫm,phiến mỏng, mô giậu thưa
B. mọc xiên, màu lục xẫm, phiến dày, không mô giậu
C. mọc ngang, màu nhạt, phiến mỏng.
D. mọc xiên, màu nhạt, mô giậu phát triển, phiến dày.
Câu 9: Xác định tên của quá trình trong sơ đồ sau: Rừng lim
nguyên sinh  rừng thưa cây gỗ nhỏ cây gỗ nhỏ và cây
bụicây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế  trảng cỏ.
A. Diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái
B. Diễn thế nguyên sinh dẫn đến quần thể bị suy thoái.
C. Diễn thế thứ sinh dẫn đến quần thể ổn định.
D. Diễn thế nguyên sinh dẫn đến quần thể ổn định.

Câu 10: Thành phần vô sinh trong hệ sinh thái gồm

Trang 5/13 - Mã đề thi 132
A. thực vật, đất, nước, khí hậu. B. xác sinh vật, thực vật,
đất, ánh sáng.
C. đất, nước, ánh sáng, xác sinh vật, khí hậu. D. thỏ,
thực vật, xác sinh vật, nước, ánh sáng.
Câu 11: Nhân tố sinh thái vơ sinh bao gồm
A. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của mơi
trường xung quanh sinh vật.
B. tất cả các nhân tố vật lý hố học của mơi trường xung
quanh sinh vật.
C. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật
lý bao quanh sinh vật.
D. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hố
học của mơi trường xung quanh sinh vật.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái :
A. Tháp sinh khối bao giờ cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn
đỉnh nhỏ
C. Tháp năng lượng bao giờ cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ
D. Các loại tháp đều có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ .

Trang 6/13 - Mã đề thi 132
Câu 13: Trong tiến hóa hóa học, axit nucleic được hình
thành từ các đơn phân nucleotit theo con đường
A. Trùng phân. B. Tổng hợp. C. Sao mã. D.
Dịch mã.
Câu 14: Tiến hoá nhỏ là quá trình :
A. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự

hình thành loài mới
B. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
C. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự
biến đổi kiểu hình.
D. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành
loài mới.
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là tiến hóa văn hóa.
A. Chế tạo, sử dụng công cụ. B. Tiếng nói, chữ viết.
C. Biến đổi thích nghi về mặt thể chất. D. Sử dụng lửa,
trồng trọt, chăn nuôi.
Câu 16: Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương đồng
?
A. Sự tiêu giảm chi sau của cá voi. B. Ngà voi và ngà
voi biển.

Trang 7/13 - Mã đề thi 132
C. Cánh dơi và tay khỉ. D. Vây cá và vây cá voi.
Câu 17: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa
các quần thể
A. tôm và tép. B. ếch đồng và chim sẻ.
C. cá rô phi và cá chép. D. chim sâu và sâu đo.
Câu 18: Hóa thạch là:
A. mẩu xương của các sinh vật để lại trong các lớp vỏ trái
đất.
B. di tích của các sinh vật để lại trong các lớp vỏ trái đất.
C. xác của thực vật để lại trong các lớp vỏ trái đất.
D. dấu vết của các động vật để lại trên vách đá.
Câu 19: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng
sống tốt nhất.

B. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
C. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
Câu 20: Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí
thường xảy ra như thế nào?

Trang 8/13 - Mã đề thi 132
A. Nhanh chóng, tạo ra kết quả nhanh nhất.
B. Nhanh chóng liên quan đến những đột biến, biến dị tổ
hợp.
C. Một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian
chuyển tiếp.
D. Không ổn định tuỳ thuộc điều kiện địa lí.
Câu 21: Các nhân tố tiến hoá không
làm phong phú vốn gen
của quần thể là
A. giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến, biến động di truyền.
C. chọn lọc tự nhiên, di nhập gen.
D. Đột biến ,di nhập gen.
Câu 22: Nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa
là:
A. đột biến gen. B. quá trình đột biến. C.
giao phối. D. quá trình giao phối.
Câu 23: Theo Đacuyn, nguyên nhân tiến hóa là:
A. biến dị cá thể
B. sự thay đổi ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động
vật

Trang 9/13 - Mã đề thi 132

C. Chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di
truyền
D. sự thay đổi của ngoại cảnh
Câu 24: Trong chuỗi thức ăn sau: Cỏ > Thỏ > Cáo >
Hổ > VSV. Trong đó Cáo được gọi là sinh vật bậc dinh
dưỡng cấp ?
A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: Cơ quan tương tự là những cơ quan:
A. Có nguồn gốc khác nhau, đảm nhiệm những chức năng
giống nhau, có hình thái tương tự.
B. Có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống
nhau, có hình thái giống nhau.
C. Có nguồn gốc khác nhau, đảm nhiệm những chức năng
khác nhau, có hình thái tương tự.
D. Có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng khác
nhau, có hình thái khác nhau.
Câu 26: Cừu có thể giao phối với dê ,có thể thụ tinh tạo hợp
tử nhưng hợp tử bị chết .Đây là biểu hiện của cách ly :
A. Cách ly tập tính B. Cách ly sau hợp tử C.
Cách ly cơ học D. Cách ly trước hợp tử

Trang 10/13 - Mã đề thi 132
Câu 27: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi
quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. Đồng hợp. B. Alen trội. C. Alen thể dị hợp. D.
Alen lặn.
Câu 28: Từ một loài ban đầu có thể nhanh chóng hình thành
nên loài mới không cần có sự cách li địa lí nhờ cơ chế:
A. cách li sinh thái. B. lai xa và đa bội hoá.
C. tự đa bội D. đa bội hoá.

Câu 29: Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội là
phương thức thường gặp ở thực vật ít gặp ở động vật vì:
A. con lai sinh ra thường bất thụ.
B. cơ chế cách li sinh sản giữa hai loài phức tạp, sự đa bội
hoá gây rối loạn giới tính.
C. hai loài có bộ NST với số lượng không bằng nhau.
D. cơ quan sinh sản của 2 loài không tương hợp.
Câu 30: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật
có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc. B. Dinh dưỡng. C. Nơi
chốn. D. Cạnh tranh.

Trang 11/13 - Mã đề thi 132
Câu 31: Nhân tố sinh thái phụ thuộc mật độ cá thể của quần
thể là:
A. quan hệ giữa các sinh vật. B. độ ẩm.
C. nhiệt độ. D. ánh sáng.
Câu 32: Kích thước tối thiểu của quần thể là trường hợp
A. Ảnh hưởng tối thiểu của quần thể này đối với QT khác
trong một loài
B. Khoảng không gian bé nhất mà QT có thể tồn tại và
phát triển.
C. Số lượng cá thể ít nhất mà QT cần có để duy trì và phát
triển được.
D. Kích thước của cá thể bé nhất so với các cá thể khác
trong QT
Câu 33: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người
chứng tỏ người và vượn người :
A. Tến hoá theo cùng một hướng. B. Vượn người là tổ tiên
của loài người

C. Tến hoá theo hai hướng khác nhau. D. có quan hệ thân
thuộc rất gần gũi.

Trang 12/13 - Mã đề thi 132
Câu 34: Quan hệ gần gũi giữa hai loài, trong đó cả hai loài
đều có lợi nhưng không bắt buộc, đó là mối quan hệ nào?
A. hội sinh. B. hợp tác. C. cộng sinh. D. hỗ sinh.
Câu 35: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới
là đặc trưng về:
A. Thành phần loài B. Phân bố cá thể trong không
gian.
C. Số lượng loài. D. Mối quan hệ sinh thái.
Câu 36: Trong tiến hoá, sự tương đồng của các cơ quan cho
thấy các loài sinh vật hiện nay:
A. Ngày càng đa dạng, thích nghi với môi trường.
B. Do có sự tiến hoá đồng quy.
C. Thích nghi ngày càng hợp lý.
D. Đều bắt nguồn từ một tổ tiên chung.
Câu 37: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối
thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên
nhân chính là :
A. Gen lặn có hại biểu hiện B. Sức sinh sản giảm
C. Mất hiệu quả nhóm D. Không kiếm đủ ăn

Trang 13/13 - Mã đề thi 132
Câu 38: Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên
(CLTN) là đúng hơn cả?
A. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với
môi trường.

C. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến
dị có hại.
D. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
Câu 39: Ở rừng U minh,cây Tràm được coi là loài :
A. ưu thế B. Đặc trưng. C. có số lượng nhiều D. Đặc
biệt.
Câu 40: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn
chỉnh vì:
A. Luôn giữ vững cân bằng. B. Có cấu trúc lớn nhất.
C. Có nhiều chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. D. Có chu trình
tuần hoàn vật chất.


HẾT

×