Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đề Trắc nghiệm sinh học đề số 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.9 KB, 13 trang )

đề Trắc nghiệm sinh học
(Gồm 40 câu hỏi)
đề số 10:

1. Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và
duy trỡ khụng đổi qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là
nhờ quỏ trỡnh
A. giảm phõn B. nguyờn phõn và giảm phõn.
C. thụ tinh. D. nguyờn phõn.
2. Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa
trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn cây hoa vàng.
Cho cây F1 giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ
sau cú tỉ lệ 3 cõy hoa trắng: 1 cõy hoa vàng. Kết quả phộp
lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. phân li độc lập. B. trội không hoàn toàn.
C. tương tác gen. D. phân li.
3. Đặc điểm chung của hai hiện tượng hoán vị gen và liên
kết gen là :
A. làm hạn chế biến dị tổ hợp
B. các cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
tương đồng
C. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
D. làm xuất hiện biến dị tổ hợp
4. Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp
gen: AbcD//aBCd giảm phõn cho số loại giao tử là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
5. Một đoạn ADN có chiều dài 5100Ao, khi tự nhân đôi 1
lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A. 3000 nuclờụtit. B. 15000 nuclờụtit. C.
2000 nuclờụtit. D. 2500 nuclờụtit.
6. Phộp lai hai cặp tính trạng phân ly độc lập, F1 thu


được: cặp tính trạng thứ nhất có tỷ lệ kiểu hỡnh là 3 : 1,
cặp tớnh trạng thứ hai là 1 : 2 : 1, thỡ tỷ lệ phõn ly kiểu
hỡnh chung của F1 là
A. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1. B. 3 : 6 : 3 : 1.
C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 1 : 2 : 1.
7. Bộ ba mã sao mang thông tin về cấu trúc của phân tử
Protein có trong phân tử :
A. AND B. rARN C. mARN D. tARN
8. Cấu trúc đặc thù của Protein được qui định bởi trình tự

A. các Nuclêôtit trong gen cấu trúc B. các
chức năng sinh học của Protein
C. các axit amin trong phân tử Protein D. các
ribôNucleotit
9. Đặc điểm di truyền của tớnh trạng được qui định bởi
gen lặn nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X là
A. di truyền chộo. B. chỉ biểu hiện ở giới
cỏi.
C. di truyền thẳng. D. chỉ biểu hiện ở giới
đực
10. Sự trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp nhiễm
sắc thể kép tương đồng ở kỳ đầu của giảm phân là là 1 cơ
sở tế bào học của định luật
A. liên kết gen B. lai phân tích C. hoán
vị gen D. phân ly độc lập
11. Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi
loại ADN là
A. tỉ lệ A+T/ G +X.
B. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
C. thành phần cỏc bộ ba nuclờụtit trờn ADN.

D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các
nuclêôtít trên ADN.
12. Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan
thân thấp hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt
trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân
ly kiểu hỡnh là
A. 9:3:3:1. B. 1:1:1:1. C. 3:1. D.
3:3:1:1.
13. Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F
1
biểu hiện một tính
trạng của bố hoặc mẹ là :
A. cặp bố mẹ đem lai khác nhau 1 cặp tính trạng tương
phản
B. số lượng các cá thể lai F
1
phải lớn
C. cặp bố mẹ đem lai phải thuần chủng
D. trong cặp tính trạng tương phản của bố mẹ thuần
chủng phải có 1 tính trạng là trội
14. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể ở sinh vật
nhân chính thức là :
A. axit amin B. Ribonucleotit C.
Nucleoxom D. Nucleotit
15. Cơ thể cú kiểu gen AABbCCDd cú thể tạo ra số loại
giao tử tối đa là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
16. Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng
thuần chủng tương phản do 1 cặp gen chi phối thì F
2

có sự
phân tích kiểu hình theo tỷ lệ ….
A. 1 trội : 1 lặn B. 3 trội : 1 lặn C. 1
: 2 : 1 D. đồng loạt trội
17. Quá trình tự nhân đôi của AND xảy ra vào kỳ …
A. đầu B. trung gian C. giữa D. cuối
18. Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mó
và qui định mó húa axit amin mờtiụnin là
A. AUG. B. AUX. C. AUA. D. AUU.
19. Để xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội là
đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp :
A. lai xa B. tự thụ phấn C. lai phân tích D. lai
thuận nghịch
20. Di truyền chéo là hiện tượng di truyền do :
A. gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và Y B. gen
trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. gen trên nhiễm sắc thể thường D. gen
trên nhiễm sắc thể giới tính X
21. Cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp qui định 2 cặp tính trạng
liên kết hoàn toàn trên 1 cặp NST tương đồng lai phân tích
cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con lai là:
A. 3 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 1 : 1 : 1 D. 1 : 2 :
1
22. Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả là:
A. gây chết hoặc giảm sức sống B. không
ảnh hưởng nhiều tới đời sống sinh vật
C. cơ thể chỉ mất đi một vài tính trạng nào đó D. tăng
cường sức đề kháng của cơ thể
23. Dòng thuần là:
A. dòng tạo ra con cháu đồng nhất về kiểu hình

B. dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp
C. dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp trội
D. dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện một kiểu
hình
24. Dưới tác dụng của tia phóng xạ, gen bị đột biến dẫn
đến hậu quả làm mất axitamin thứ 10 trong chuỗi pôlipeptit
do gen đó tổng hợp. Vị trí xảy ra đột biến trên gen là:
A. cặp nuclêôtit thứ 10 B. cặp nuclêôtit thứ 30
C. bộ ba thứ 11 D. bộ ba thứ 10
25. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, củ có
năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng
phương pháp gây đột biến:
A. lặp đoạn B. đa bội C. dị bội D. chuyển
đoạn
26. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm:
A. khi các crômatit trao đổi đoạn B. khi
NST đang đóng xoắn
C. khi ADN tái bản D. khi tế bào đang còn
non
27. Hiện tượng liên kết gen có tác dụng:
A. làm tăng biến dị tổ hợp và tạo nên tính đa dạng ở sinh
vật
B. cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên
và làm tăng sự tiến hóa của loài
C. làm hạn chế biến dị tổ hợp đảm bảo sự di truyền bền
vững của từng nhóm tính trạng
D. tạo ra sự biến đổi kiểu gen ở các thế hệ sau
28. Loại đột biến cấu trúc NST ít gây hậu quả nghiêm
trọng cho cơ thể là:
A. chuyển đoạn lớn B. mất đoạn C. đảo

đoạn D. lặp đoạn
29. Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính X
A
X
a
.
Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử , ở một số tế
bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các
loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
,X
a
, O B. X
A
X
a
, X
A
X
A
, X

A
, O
C. X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
A
,X
a
, O D. X
A
X
a
, X
a
X
a
, X
A
,X
a
, O
30. Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm ở người có số
lượng NST là:
A. 3 B. 47 C. 45 D. 49

31. Đột biến gây hậu quả lớn nhất về cấu trúc của phân tử
prôtêin tương ứng do gen đó tổng hợp là:
A. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc
B. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit
khác
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
D. mất một cặp nuclêôtit đầu tiên
32. Trong phân tử ADN, nguyên tắc bổ sung được thể
hiện:
A. trong liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trên hai mạch
pôlinuclêôtit
B. trong liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trên một mạch
pôlinuclêôtit
C. trong liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit trên hai mạch
pôlinuclêôtit
D. trong liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit trên một mạch
pôlinuclêôtit
33. Kiểu gen là:
A. tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào
B. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể sinh vật
C. tổ hợp các gen nằm trên NST thường
D. tập hợp tất cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái
34. Một đoạn ADN có khối lượng= 450000 đ.v.C thì số
vòng xoắn sẽ là:
A. 50 B. 150 C. 75
D. 100
35. Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm liên
quan đến sự không phân li của;
A. 3 cặp NST
B. 2 cặp NST

C. 1 cặp NST ở thể một nhiễm và 3 cặp NST ở thể ba
nhiễm
D. 1 cặp NST
36. Một gen có T = 100 nuclêôtit, G = 30% tổng số
nuclêôtit. Gen bị đột biến dạng thay thế một cặp A- T bằng
một cặp G- X tạo thành alen mới có số nuclêôtit từng loại
là:
A. G = X = 151, A = T = 99 B. G = X = 150, A = T =
100
C. G = X = 100, A = T = 150 D. G = X = 99, A = T =
151
37. Gen có 3600 liên kết hiđro bị đột biến liên quan đến 1
cặp nuclêôtit thành alen mới có 3598 liên kết hiđro. Dạng
đột biến tạo thành alen trên là:
A. thay thế hai cặp G-X bằng hai cặp A-T B. thay
thế hai cặp A-T bằng hai cặp G-X
C. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X D. thay
thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
38. Hậu quả của đột biến lặp đoạn NST là:
A. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của các tính
trạng
B. nhìn chung không ảnh hưởng gì đến sinh vật
C. làm giảm sức sống của toàn bộ cơ thể sinh vật
D. làm tăng sức sống của toàn bộ cơ thể sinh vật
39. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit khác nguồn
gốc trong một cặp NST tương đồng có thể làm xuất hiện
dạng đột biến:
A. chuyển đoạn không tương hỗ B. lặp
đoạn
C. chuyển đoạn tương hỗ D. đảo đoạn

40. Cơ sở của hiện tượng di truyền liên kết là:
A. các cặp gen qui định các cặp tính trạng cùng nằm trên
1 cặp NST tương đồng
B. có sự tiếp hợp của các NST trong quá trình giảm phân
C. có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen
D. các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác
nhau

×