Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

đề Trắc nghiệm sinh học đề số 09 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.2 KB, 15 trang )

đề Trắc nghiệm sinh học
(Gồm 40 câu hỏi)
đề số 09:


1. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc
trưng của quần thể?
A. Tỷ lệ đực cái. B. Mối quan hệ giữa
cỏc cỏ thể
C. Kiểu phân bố. D. Tỷ lệ các nhóm
tuổi tuổi.
2. Giải thích nào dưới đây khụng hợp lí về sự thất
thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh kh
ối.
B. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo
nhiệt cho cơ thể.
C. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng
(lá rụng, xác lột ).
D. Một phần năng lượng mất qua chất thải (phân,
nước tiểu ).
3. Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần
xó sinh vật cú ý nghĩa
A. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng
tận dụng nguồn sống.
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả
năng tận dụng nguồn sống.
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao
hiệu quả sử dụng nguồn sống
D. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh
tranh giữa các quần thể.


4. Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm
thực vật ở cạn là
A. ánh sáng. B. gió. C. không khí.
D. nước
5. Nhóm sinh vật nào sau đây khụng phải là một quần
thể?
A. Các con chim sống trong một khu rừng. B.
Các cây cọ sống trên một quả đồi.
C. Cỏc con voi sống trong rừng Tõy Nguyờn. D.
Cỏc con cỏ chộp sống trong một cỏi hồ.
6. Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái?
A. Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn,
đỉnh hướng lên trên.
B. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có
đáy lớn, đỉnh hướng lờn trờn.
C. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.
D. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.
7. Mỗi tổ chức sống là một "hệ mở" vỡ
A. thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng
với môi trường.
B. cú sự tớch lũy ngày càng nhiều chất hữu cơ.
C. cú sự tớch lũy ngày càng nhiều cỏc hợp chất phức
tạp.
D. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất vô cơ.
8. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh
vật có sinh khối lớn nhất là
A. sinh vật tiờu thụ cấp II. B. sinh vật sản xuất.
C. sinh vật tiờu thụ cấp I. D. sinh vật phõn hủy.
9. Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gỡ trong
quần xó?

A. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài. B.
Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học
C. Làm giảm mối quan hệ giữa cỏc loài. D.
Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học
10. Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ
A. hội sinh. B. cộng sinh. C. ký
sinh. D. cạnh tranh.
11. Cú thể hiểu diễn thế sinh thỏi là sự
A. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực
vật
B. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xó.
C. thu hẹp vựng phõn bố của quần xó sinh vật.
D. thay thế quần xó sinh vật này bằng quần xó sinh
vật khỏc
12. Phát biểu nào sau đây là đúng về nhịp sinh học?
A. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi
môi trường thay đổi.
B. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của
sinh vật với những thay đổi có tính chu kỳ của môi
trường.
C. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của
sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi
trường.
D. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với
những thay đổi đột ngột của môi trường.
13. Phát biểu nào sau đây là khụng đúng đối với một
hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo
chu trỡnh.
B. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính

tuần hoàn.
C. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao
năng lượng càng giảm dần.
D. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua
mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
14. Trong một cỏi ao, kiểu quan hệ giữa hai loài
A. ký sinh. B. canh tranh
C. ức chế - cảm nhiễm D. vật ăn thịt - con
mồi.
15. Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một
quần thể giao phối ?
A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
B. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa
C. Những con cỏ sống trong cựng một cỏi hồ.
D. Những con gà trống và gà mỏi nhốt ở một gúc
chợ.
16. Cho lai hai cõy bớ quả trũn với nhau, đời con thu
được 272 cây bí quả trũn, 183 cõy bớ quả bầu dục và
31 cõy bớ quả dài. Sự di truyền tớnh trạng hỡnh dạng
quả bớ tuõn theo quy luật
A. tương tác bổ trợ. B. liên kết gen hoàn
toàn.
C. tương tác cộng gộp. D. phân li độc lập của
Menđen.
17. Tính trạng lặn là tính trạng không biểu hiện ở :
A. thể đa bội B. thể dị hợp C. thế hệ F
1
D. cơ
thể lai
18. Kiểu gen được viết không đúng là :

A. Aa/Bb B. AaBb C. Ab/aB D.
AB/ab
19. Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng
thuần chủng tương phản do 1 cặp gen chi phối thì F
1


A. kiểu hình khác bố mẹ B. kiểu hình đồng
nhất
C. sự phân tính 3 trội : 1 lặn D. kiểu hình đồng
nhất giống bố hoặc mẹ
20. Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4
cặp gen: AbcD / aBCd giảm phân cho số loại giao tử

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
21. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ
tế bào là
A. nhiễm sắc thể. B. ADN. C.
ARN. D. prụtờin.
22. Cho phộp lai:P AB/ab x ab/ab (tần số hoán vị gen
là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn chiếm tỷ
lệ
A. 50%. B. 20%. C. 40%. D.
30%.
23. Để phát hiện ra qui luật di truyền Menden đã dùng
phương pháp :
A. lai phân tích B. lai thuận nghịch
C. phân tích cơ thể lai D. lai giống
24. Sự phân ly của cặp gen này không phụ thuộc vào
cặp gen khác dẫn tới sự di truyền riêng rẽ của mỗi cặp

tính trạng là nội dung chủ yếu của định luật …
A. phân ly B. đồng tính C. di truyền độc lập
D. trội không hoàn toàn
25. Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui
định bởi gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y
A. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
B. có hiện tượng di truyền chéo
C. chỉ biểu hiện ở cơ thể XY
D. có hiện tượng di truyền thẳng “mẹ truyền cho con
gái”
26. Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể
động vật người ta phát hiện có 1 gen gồm 2 alen (A và
a); 2 alen này đó tạo ra 5 kiểu gen khỏc nhau trong
quần thể. Cú thể kết luận gen này nằm ở trờn
A. nhiễm sắc thể Y. B. nhiễm sắc thể
thường. C. nhiễm sắc thể X và Y D.
nhiễm sắc thể X.
27. Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong
trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ
và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A. 7 kiểu gen, 4 kiểu hỡnh. B. 9 kiểu gen, 4 kiểu
hỡnh.
C. 9 kiểu gen, 2 kiểu hỡnh. D. 9 kiểu gen, 3 kiểu
hỡnh.
28. Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng
và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen
AaB tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và
kiểu hỡnh tối đa là
A. 8 kiểu hỡnh ; 27 kiểu gen. B. 4 kiểu hỡnh ; 12
kiểu gen.

C. 4 kiểu hỡnh ; 9 kiểu gen. D. 8 kiểu hỡnh ; 12
kiểu gen.
29. Trong các phép lai sau, phép lai cho tỉ lệ phân ly
kiểu hình 1:1:1:1 là : (Biết mỗi gen qui định 1 tính
trạng và các tính trạng đều trội hoàn toàn)
A. AABb x aabb B. Aabb x aabb C.
AaBB x aabb D. AaBb x aabb
30. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a
qui định thân thấp; gen B qui định quả trũn, gen b qui
định quả dài; các cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp
nhiễm sắc thể thường. Lai phân tích cây thân cao, quả
trũn thu được F1 : 35% cây thân cao, quả dài; 35%
cây thân thấp, quả trũn; 15% cõy thõn cao, quả trũn;
15% cõy thõn thấp, quả dài. Kiểu gen và tần số hoỏn
vị gen của P là
A. (Ab/aB), 15%. B. (AB/ab), 30%.
C. (Ab/aB), 30% D. (AB/ab), 15%.
31. Trong 1 đơn phân của AND nhóm phốt phát gắn
với gốc đường ở vị trí :
A. nguyên tử C
4
của đường B. nguyên tử C
3
của
đường
C. nguyên tử C
2
của đường D. nguyên tử C
1
của

đường
32. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phõn bỡnh
thường cho các loại giao tử với tỷ lệ
A. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. B.
ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. D.
ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
33. Thành phần húa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật
nhõn chuẩn là
A. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
B. ADN và prôtêin dạng histôn.
C. ADN và prụtờin khụng phải dạng histụn D.
ADN, ARN và prụtờin dạng phi histụn.
34. Khỏc với liờn kết gen, hoỏn vị gen sẽ làm
A. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B.
tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. xuất hiện kiểu hỡnh hoàn toàn mới. D.
xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.
35. Prụtờin khụng thực hiện chức năng
A. tớch lũy thụng tin di truyền. B.
xỳc tỏc cỏc phản ứng sinh hoỏ.
C. điều hoà các quá trỡnh sinh lý. D.
bảo vệ tế bào và cơ thể.
36. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn
toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, không nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi mắt trắng, F1 thu
được tỉ lệ: 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng : 1 cái mắt
đỏ : 1 cái mắt trắng. Kiểu gen của ruồi bố mẹ là
A. X

a
Y, X
a
X
a
. B. X
A
Y, X
a
X
a
. C.
X
a
Y, X
A
X
a
. D. X
a
Y, X
A
X
A
.
37. Một gen dài 0,51 micrụmet, khi gen này thực hiện
sao mó 3 lần, mụi trường nội bào đó cung cấp số
ribụnuclờụtit tự do là
A. 3000. B. 1500. C. 4500. D.
6000.

38. Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen qui định 1
tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thỡ phộp lai cho
tỷ lệ kiểu hỡnh 3 : 1 là
A. Ab/aB X Ab/aB B. AB/ab X AB/ab .
C. Ab/aB X AB/ab D.
AB/ab X ab/ab .
39. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn,
phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5
và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Một bộ ba mó di truyền cú thể mó hoỏ cho một
hoặc một số axit amin.
D. Ở sinh vật nhân chuẩn,axit amin mở đầu chuỗi
pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
40. Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân
đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám cánh
dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được:
A. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt:
9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh dài.
B. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
C. 25 % thõn xỏm, cỏnh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
D. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.

×