Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đề thi thử đại học lần I MÔN: SINH HỌC SỞ GD-ĐT THANH HÓA TRƯỜNG PTTH TRIỆU SƠN 4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.06 KB, 27 trang )

SỞ GD-ĐT

Đề thi thử đại học lần I

THANH HĨA
TRƯỜNG PTTH

MƠN: Sinh Học 12
Thời gian làm bài: 90 phút

TRIỆU SƠN 4

Năm:/ 2011

001: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan
được tạo thành nhân đơi bình thường 2 đợt, môi
trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84
nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến nào
sau đây?
A. Thể tứ bội

B. Thể tam bội

C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
002: Ở 1 loài, hợp tử bình thường ngun phân 3 lần
khơng xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong


các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của
loài trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào
sinh dưỡng đó có thể là:


A. Thể đa bội chẵn

B. Thể đa bội lẻ

C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
003: Gen M nằm trên NST giới tính X của người qui
định nhìn màu bình thường, alen lặn tương phản qui
định bệnh mù màu. Bố và mẹ đều là thể lưỡng bội và
nhìn màu bình thường. Họ sinh được đứa con mang
kiểu gen XO và biểu hiện kiểu hình mù màu. Kết
luận nào sau đây đúng?
A. Đứa con sinh ra là con trai.
B. Đột biến dị bội thể đã xảy ra trong quá trình
giảm phân của bố.
C. Kiểu gen của mẹ là XMXM.
D. Kiểu gen của bố là XMXmY.
004: Gen phân mảnh có


A. có vùng mã hố liên tục.

B. chỉ có exơn.

C. vùng mã hố khơng liên tục.

D. chỉ có đoạn

intrơn.
005: Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật
phân li là

A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
B. Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn
toàn gen lặn .
C. số lượng cá thể con lai phải lớn .
D. F2 đồng tính .
006: Hậu quả của dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc
thể là :
A. góp phần tăng cường sự sai khác giữa các nhiễm
sắc thể trương ứng trong các nịi thuộc cùng một lồi
.
B. gây chết hoặc giảm sức sống .
C. làm mất khả năng sinh sản .


D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính
trạng .
007: Chọn giống động vật bằng cơng nghệ gen có ưu
thế hơn so với tạo giống bằng các biện pháp thông
thường là
A. Nhanh, hiệu quả hơn .

B. Giống mới có

năng suất và chất lượng cao .
C. Có thể sản xuất ra thuốc chữa bệnh cho con
người .

D. Tất cả .

008: Điểm khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền

ở người không phải là do :
A. số lượng người trong một quần thể ít .
B. số lượng trong bộ nhiễm sắc thể nhiều, kích
thước nhỏ, ít sai khác về hình dạng và kích thước
C. người sinh sản chậm, đẻ ít con .


D. nguyên nhân xã hội, đạo đức (không thể thực
hiện các thí nghiệm lai hoặc gây đột biến như đối với
động, thực vật) .
009: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối
được thể hiện ở
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể.

B. số loại

kiểu hình khác nhau trong quần thể.
C. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.

D.

tần số alen và tần số kiểu gen.
010: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là
A. mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
B. mỗi gen trong kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức
phản ứng như nhau.
D. tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính
trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.



011: Điều kiện nghiệm đúng cho qui luật phân li độc
lập là
A. các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau
phải nằm trên các cặp NST t ương đồng khác nhau .
B. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
C. tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn
toàn gen lặn .
D. số lượng cá thể con lai phải lớn .
012: Phương pháp nào sau đây không phải là phương
pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế bào
?
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên .

B.

Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dịng tế bào sơ ma có biến
dị .
bào trần .

D. Dung hợp tế


013: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH  ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH  AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn
trong một nhiễm sắc thể.

B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn
chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2):
chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn
không chứa tâm động.
014: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di
truyền, xét một gen có hai alen (A và a), người ta
thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể
đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong
quần thể này là


A. 37,5%.

B. 18,75%.

C. 3,75%.

D. 56,25%.
015: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua
nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp
nhiễm sắc thể khác nhau thì số dịng thuần tối đa về
cả ba cặp gen có thể được tạo ra là
A. 3

B. 8

C. 6


D. 1

016: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu
gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết
các cá thể có kiểu gen aa khơng có khả năng sinh sản.
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1
là:
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. B. 0,7AA : 0,2Aa
: 0,1aa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
0,48Aa : 0,16aa.

D. 0,36AA :


017: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con
gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết q trình giảm
phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về
quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính
khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính
khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính
khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính
khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
018: Cơng nghệ gen đã tạo ra các giống vi sinh vật
sản xuất một số loại prôtêin của người là

A. Insulin và hGH .

B. Somatostatin .

C. Vacxin viêm gan B .

D. Tất cả .


019: Điểm nào sau đây không phải là điểm giống
nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen ?
A. Các gen qui định các tính trạng cùng nằm trên 1
NST
B. Mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội lặn hồn tồn
hoăc khơng hồn tồn .
C. P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 khơng phân li .
D. Đều phụ thuộc vào giới tính của lồi và mơi
trường .
020: Phương pháp nghiên cứu phả hệ trong di truyền
học người là :
A. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định
trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định xem tính trạng đó là trội hay lặn,
nằm trên NST thường hay giới tính, di truyền theo
các qui luật nào .


B. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định
trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định xem tính trạng đó phụ thuộc chủ

yếu vào kiểu gen hay vào môi trường
C. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định
trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến
đột biến gen hay khơng
D. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định
trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến
đột biến nhiễm sắc thể hay khơng
021: Biểu hiện bệnh nào sau đây sai ?
A. H ội chứng Patau ( 3 NST13 ) : Đầu nhỏ, sứt
môi 75%, tai thấp biến dạng…
B. Hội chứng Etuôt (3 NST 18 ) : Khe mắt hẹp,
cẳng tay gập vào cánh tay ..


C. Hội chứng 3X : Nữ buồng trứng, dạ con khơng
phát triển thường rối loạn kinh nguyệt khó có con .
D. Hội chứng Tơc nơ : Nữ chân tay dài, thân cao,
si đần khơng có con.
022: Ý nào sau đây không phải là điểm khác nhau
giữa thường biến và đột biến ?
Thường biến khác đột biến về :
A. có biến đổi trong KG hay không.

B. hướng

biến dị và sự di truyền biến dị .
C. nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hố .
D. biến đổi kiểu

hình hay khơng .
023: Ý nào sau đây không phải là điểm khác nhau
giữa quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối ?
Quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối khác nhau
về :


A. tỷ lệ dị hợp và tỉ lệ đồng hợp qua các thế hệ .
B. tần số alen
không đổi qua các thế hệ .
C. trạng thái cân bằng của quần thể . D. tạo nguồn
biến dị tổ hợp .
024: Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen (A và
a), gen qui định dạng tóc có 2 alen (B và b), gen qui
định nhóm máu có 3 alen( I , I , và I ). Cho biết các
A

B

O

gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số
kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên
trong quần thể người là
A. 54

B. 64

C. 10


D. 24

025: Một `tế bào trứng của 1 lồi đơn tính giao phối
được thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử `nguyên
phân đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi
bào và cho phát triển riêng rẽ .Nếu lấy trứng trong cơ
thể cái của `lồi đó đem đa bội hố nhân tạo để tạo


thành các cơ thể lưỡng bội , giới tính của các cơ thể
đa bội hoá này sẽ giống nhau hay khác nhau?
A. Khác nhau nếu cơ thế cái của loài là giới dị giao
tử , giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng
giao tử
B. Giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới dị giao
tử, khác nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng
giao tử
C. Ln ln khác nhau do tính chất của thể đa bội
D. Luôn luôn giống nhau do được lưỡng bội hố từ
1 trứng đơn bội chỉ có 1 NST giới tính.
026: Tấn số tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2;
ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị
hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể
là bao nhiêu?
A. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể
I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 Aa


B. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể
I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 Aa

C. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể
I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 Aa
D. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể
I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 Aa
027: Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên
ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng
tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng với đột
biến của gen trên ADN trong nhân gây bệnh bạch
tạng của cây ?
A. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện
tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân
sẽ làm tồn thân có màu trắng

B. Trường hợp

đột biến ngồi nhân gen đột biến sẽ không di truyền,
đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền
được cho thế hệ tế bào sau


C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ
di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di
truyền được cho thế hệ tế bào sau

D. Không thể

phân biệt được .
028: Ở người nhóm máu A,B,O,AB do 3 gen alen
IA,IB ,IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi
các gen IAIA,IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các

kiểu gen IBIB, IBIO,nhóm máu O được quy định bởi
các kiểu gen IOIO,nhóm máu AB được quy định bởi
các kiểu gen IAIB.Hai chị em sinh đôi cùng trứng,
người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con
trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A
người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một
con trai có nhóm máu A Bố mẹ của hai chị em sinh
đơi này sẽ có nhóm máu như thế nào?
A. O và A

B. A và AB

C. A và O

D. tất cả đều có thể xảy ra


029: Phương pháp nào sau đây không là phương
pháp áp dụng trong kĩ thuật chuyển gen ở thực vật ?
A. bằng súng bắn gen .
B. bằng plasmit và bằng virut .
C. trực tiếp qua ống phấn và kĩ thuật vi tiêm ở tế
bào trần .
D. dùng tế bào gốc ở phôi .
030: Phương pháp thông dụng nhất trong kĩ thuật
chuyển gen ở động vật là
A. đoạn ADN được bơm thẳng vào hợp tử ở giai
đoạn nhân non .
B. đoạn ADN được bơm thẳng vào tế bào gốc của
phôi .

C. bơm đoạn ADN vào tinh trùng, nó sẽ mang đoạn
ADN này vào tế bào trứng khi thụ tinh.
D. bằng súng bắn gen .
031: Phương pháp cấy truyền phôi đã tạo ra được


A. dịng thuần chủng .

B. nhiều con vật

có KG giống nhau .
C. nhiều con vật có KG khác nhau .

D. các giống

động vật mang gen người .
032: Bước nào sau đây khơng phải là 1 trong các
bước của qui trình tạo giống mới bằng phương pháp
gây đột biến ?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến . B. Lai
các cá thể có KH mong muốn .
C. Tạo dịng thuần chủng .

D. Chọn lọc các

cá thể đột biến có KH mong muốn .
033: 1.Tạo dòng thuần chủng
2. Lai 2 dòng thuần khác nhau bằng các kiểu lai :
lai thuận nghịch, lai khác dòng đơn, khác
dòng kép.

3. Chọn lọc ra tổ hợp gen mong muốn .
4 .Chọn tổ hợp lai có ưu thế lai cao .


5 Tự thụ hoặc giao phối gần tạo ra dòng thuần .
Tạo giống lai có ưu thế lai cao trong chọn giống từ
nguồn BDTH như thế nào ?
A. 1, 2, 4 .

B. 1, 3, 4 .

C. 3, 4, 5 .

D. 2, 4, 5 .
034: Áp dụng công nghệ tế bào trong sản xuất vật
ni chủ yếu là hình thức
A. cấy truyền phơi và nhân bản vơ tính .

B. cấy

truyền phơi và lai tạo .
C. cấy truyền phôi rồi chọn lọc . D. cấy truyền
phôi và dung hợp tế bào trần .
035: Ý nào sau đây không phải là 1 trong các bước
nhân bản vơ tính bằng kĩ thuật chuyển nhân ?
A. Tách tế bào tuyến vú cừu cho nhân, tách trứng
và loại bỏ nhân của trứng của cừu cho trứng .


B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào

trứng đã bị bỏ nhân, rồi nuôi cấy cho trứng phát triển
thành phôi .
C. Chuyển phôi vào tử cung của cừu mẹ để nó
mang thai, sau đó đẻ ra cừu con Đôly.
D. Nuôi cấy phôi trong môi trường nhân tạo để nó
phát triển thành cừu Đơly.
036: Ý nào sau đây khơng phải là các khâu chủ yếu
trong quy trình chuyển gen ?
A. Tạo ADN tái tổ hợp .
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận .
C. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp .
D. Chuyển AND tái tổ hợp vào thể truyền đưa vào
cơ thể sinh vật .
037: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng
phương pháp biến nạp là


A. dùng

CaCl 2

hoặc dùng xung điện làm dãn màng

sinh chất để ADN dễ chui qua màng vào tế bào .
B. dùng vi rút mang gen cần chuyển xâm nhập vào
vi khuẩn .
C. dùng súng bắn gen cần chuyển .
D. chuyển gen bằng plasmit .
038: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của nhiễm
sắc thể (NST) thường:

A. Tồn tại nhiều cặp đồng dạng, giống nhau ở cả
hai giới
B. Mang các gen quy định tính trạng thường
C. Các NST trong bộ NST của mỗi tế bào đều đồng
nhất về hình dạng và kích thước
D. Các gen trên NST thường tồn tại thành các cặp
alen
039: Vì sao nói mã di truyền mang tính thối hóa


A. Một bộ ba mã hóa nhiều axit amin B. Một axit
amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba
C. Một bộ ba mã hóa một axit amin

D. Có nhiều

bộ ba khơng mã hóa axit amin
040: Sự rối loạn phân ly NST dẫn đến đột biến dị bội
xảy ra:
A. Ở kỳ giữa của giảm phân .
B. Ở kỳ sau của nguyên phân .
C. Ở kỳ sau của các quá trình phân bào .
D. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2
của giảm phân .
041: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của
hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do .
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp .
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp .



D. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST
tương đồng .
042: Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào
dưới đây:
A. Nữ chậm phát triển trí tuệ, khe mắt xếch, lông
mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn .
B. Nữ lùn,cổ ngắn, ngực gồ, khơng có kinh nguyệt,
âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển .
C. Nam, chân tay dài, tinh hồn nhỏ, vơ sinh, trí tuệ
chậm phát triển .
D. Nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối
loạn kinh nguyệt, khơng có con .
043: Cơ thể mang kiểu gen DDd có thể thuộc thể đột
biến nào sau đây?
A. Thể 3n hoặc thể 1 nhiễm kép B. Thể 4n hoặc
thể 3 nhiễm


C. Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép D. Thể 3n
hoặc thể 3 nhiễm
044: Các nuclêôtit trên mạch 1 của gen được kí
hiệu:A1,T1,G1,X1. Các nuclêơtit trên mạch 2 của gen
được kí hiệu:A2,T2,G2,X2. Biểu thức nào sau đây là
đúng:
A. A1+T1+G1+G2=100% N1.

B.

A1+T2+G1+X1=100 %N1

C. A1+T1+G1+X1=50% số nuclêôtit của mỗi mạch.
D.
A1+T1+G1+X2=100 %N2.
045: Một quần thể người, nhóm máu O (kiểu
genIOIO) chiếm tỉ lệ 0,33, nhóm máu B (kiểu gen IBIO,
IBIB) chiếm tỉ lệ 0,23, nhóm máu A (kiểu gen IAIO,
IAIA) chiếm tỉ lệ 0,36, nhóm máu AB (kiểu gen IAIB)
chiếm 0,08. Tần số tương đối của các alen IA, IB và IO
trong quần thể này là:


A. IA = 0,13 ; IB = 0,18 ; IO = 0,69
B. IA = 0,18 ; IB = 0,13 ; IO = 0,69
C. IA = 0,26 ; IB = 0,17 ; IO = 0,57
D. IA = 0,17 ; IB = 0,26 ; IO = 0,57
046: Trong kĩ thuật ADN tái tổ hợp, 2 đoạn ADN
được cắt ra từ 2 phân tử ADN cho và nhận chỉ có thể
kết hợp lại thành ADN tái tổ hợp khi:
A. Được cắt bởi cùng một loại enzim restrictaza
B. Có sự xúc tác của enzim ligaza
C. Có các đầu dính phù hợp nhau nghĩa là trình tự
nuclêơtit tương ứng ở hai đầu dính bổ sung theo
ngun lý Sacgap
D. Địi hỏi cả 3 yếu tố đó .
047: Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ
thể có:
A. Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường



×