Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bài giảng sinh học 12-hệ sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 28 trang )


CHÀO CÁC EM HỌC SINH!
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO!

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
1. Diễn thế sinh thái là gì? Nguyên nhân gây diễn thế sinh thái.
2. Phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh theo các đặc điểm: Môi
trường khởi đầu, xu hướng diễn thế, kết quả.

KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
1. * Khái niệm: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua
các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
* Nguyên nhân gây diễn thế sinh thái:
- Nguyên nhân bên ngoài: Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã: sự thay đổi
khí hậu, thiên tai …
- Nguyên nhân bên trong: Các quan hệ sinh thái trong quần xã: hỗ trợ, sự cạnh tranh gay
gắt giữa các loài trong quần xã sinh vật, đặc biệt là sự hoạt động mạnh mẽ của loài ưu
thế.
* Hoạt động của con người: Bảo vệ và khai thác tài nguyên …
2. Phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh:
Đặc điểm Diễn thế nguyên sinh Diễn thế thứ sinh
Môi trường
khởi đầu
Trống trơn Có một quần xã đang tồn tại.
Xu hướng
diễn thế
- Sinh vật ngày càng đa đạng
và phong phú.


- Sinh vật ngày càng đa dạng và phong
phú.
- Sinh vật ngày càng ít dần.
Kết quả
Quần xã ổn định, phong phú
(đỉnh cực)
- Quần xã ổn định, phong phú.
- Quẫn xã suy thoái.

Chương III:
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Sơ đồ bên
mô tả cấp
độ tổ chức
sống nào?
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
Quần xã sinh vật + Sinh cảnh = Hệ sinh thái.Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ minh họa.

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã. Trong hệ
sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các
nhân tố vô sinh của môi trường tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và
tương đối ổn định.
Ví dụ: Một cái ao (hồ); Một cánh đồng; Một khu rừng…
Tại sao nói “Hệ sinh thái biểu hiện chức năng
của một tổ chức sống”?

- Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội
bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng biểu hiện chức năng của
một tổ chức sống.

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã. Trong hệ
sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các
nhân tố vô sinh của môi trường tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và
tương đối ổn định.
Ví dụ: Một cái ao (hồ); Một cánh đồng; Một khu rừng…
- Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội
bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng biểu hiện chức năng của
một tổ chức sống.
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
▼ Quan sát hình 42.1, hãy cho biết các thành phần
vô sinh và hữu sinh của một hệ sinh thái?

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
- Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội
bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng biểu hiện chức năng của 1
tổ chức sống.
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
Ví dụ trong 1 hệ sinh thái đồng ruộng có 1 số loài như sau: lúa, cua, chim,
sâu, chuột, cỏ, vi khuẩn, rắn, nấm… Hãy xếp các sinh vật trên theo các
nhóm sinh vật của hệ sinh thái.
- Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
+ Ánh sáng.
+ Khí hậu: Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió…

+ Đất: Các yếu tố thổ nhưỡng…
+ Nước.
+ Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường.
- Thành phần hữu sinh:
+ Sinh vật sản xuất.
+ Sinh vật tiêu thụ.
+ Sinh vật phân giải.
- Thành phần hữu sinh:
+ Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ.
+ Sinh vật tiêu thụ: cua, chim, sâu, chuột, rắn.
+ Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm.
Dựa vào hình thức dinh dưỡng của các loài trong
hệ sinh thái, người ta xếp các loài sinh vật thành
những nhóm nào?

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
- Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
+ Ánh sáng.
+ Khí hậu: Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió…
+ Đất: Các yếu tố thổ nhưỡng…
+ Nước.
+ Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường.
- Thành phần hữu sinh:
+ Sinh vật sản xuất.
+ Sinh vật tiêu thụ.
+ Sinh vật phân giải.
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
Đọc mục III.1 -SGK và kể tên các kiểu hệ sinh thái tự nhiên?


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
b. Các hệ sinh thái dưới nước:
- Các hệ sinh thái nước mặn: rừng ngập mặn, cỏ biển, san hô… vùng biển
khơi.
- Các hệ sinh thái nước ngọt:
+ Hệ sinh thái nước đứng: ao, hồ,…
+ Hệ sinh thái nước chảy: sông, suối.
a. Các hệ sinh thái trên cạn:
- Rừng nhiệt đới; Sa mạc; Hoang mạc; Sa van đồng cỏ; Thảo nguyên;
Rừng lá rộng ôn đới; Rừng thông phương Bắc; Đồng rêu hàn đới…

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
Rừng lá rộng ôn đới
HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN
Rừng mưa nhiệt đới

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:

HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN
Rừng thông Đồng cỏ

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN
Hệ sinh thái sa mạc

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN
Thảo nguyên
Rừng lá kim (Taiga)

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN
Hoang mạc
Thảo nguyên

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:

Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC MẶN)
Hệ sinh thái vùng biển khơi

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC MẶN)
Hệ sinh thái biển ven bờ

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC NGỌT)
Hệ sinh thái nước chảy (suối, sông)
Hệ sinh thái nước chảy (suối, sông)

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC NGỌT)

Hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ)

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
Đồi cà phê Thành phố
Lúa nương
Hệ sinh thái nhân tạo là gì? Cho ví dụ minh họa.
- Hệ sinh thái nhân tạo là hệ sinh thái được con người cải tạo và xây dựng nên.
* Ví dụ: đồng ruộng, ao nuôi cá, rừng trồng
▼Hãy nêu ví dụ về một hệ sinh
thái nhân tạo. Nêu các thành
phần của hệ sinh thái và các biện
pháp nâng cao hiệu quả sử dụng
hệ sinh thái.

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
- Hệ sinh thái nhân tạo là hệ sinh thái được con người cải tạo và xây dựng nên.
* Ví dụ: đồng ruộng, ao nuôi cá, rừng trồng
So sánh hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái
nhân tạo.
* Giống nhau: Gồm quần xã sinh vật & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn

trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
* Khác nhau:
SO SÁNH HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VÀ HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
* Khác nhau:
Tiêu chí so sánh Hệ sinh thái nhân tạo Hệ sinh thái tự nhiên
Thành phần loài
Tính ổn định
Tốc độ sinh
trưởng
Năng suất sinh
học
Ít
Thấp, dễ bị sâu bệnh
Cao, khó bị sâu bệnh
Nhanh Chậm
Cao Thấp
Nhiều

Câu 1. Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau,
các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và
động vật sống trong rừng, động vật ăn thực vật hoặc ăn thịt
các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn
nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành.

A. Quần thể B. Quần xã
C. Hệ sinh thái D. Chuỗi thức ăn.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI

Câu 2. Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn
chỉnh và tương đối ổn định?
A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau
đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau
C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các
thành phần vô sinh của sinh cảnh
D. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau
đồng thời tác động lên các thành phần vô sinh của sinh cảnh
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI

Câu 3. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A. Con chuột.
B. Cây lúa.
C. Rắn.
D. Vi khuẩn.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI

×