Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 Môn: SINH HỌC Mã đề thi 872 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.34 KB, 19 trang )

Trang 1/maõ ñeà 872

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
ĐỀ THI THỬ
Môn: SINH HỌC



PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến
câu 32)
01. Bộ NST lưỡng bội của cà độc dược là 2n = 24. Số lượng NST
thuộc thể ba về NST số 2 của loài này là bao nhiêu?
A. 25 NST B. 12 NST C. 13 NST D. 36 NST
02. Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc dinh
dưỡng trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh
dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc dinh
Mã đề thi
872
Trang 2/maõ ñeà 872

dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh
dưỡng trong hệ sinh thái.
03. Ở ruồi giấm, alen A qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen
a qui định mắt trắng, cặp alen này nằm trên NST giới tính X không
có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen của ruồi giấm đực mắt đỏ là
A. X


A
X
a
B. X
A
X
A
C. X
A
Y D. XY
A
04. Kiểu phân bố nào sau đây của các cá thể trong quần thể thường
gặp nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố đều. B. Phân bố
theo nhóm.
C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố
theo chiều thẳng đứng.
05. Đặc điểm nào sau đây không phải của hiện tượng di truyền
liên kết giới tính trường hợp gen nằm trên NST X không có alen
tương ứng trên NST Y?
A. Kiểu hình của đời con luôn giống mẹ. B. Kết quả
phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau.
C. Có hiện tượng di truyền chéo. D. Tỉ lệ phân
li kiểu hình ở hai giới là khác nhau.
Trang 3/maõ ñeà 872

06. Hai cặp gen A,a và B,b liên kết hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu gen ở đời
con của phép lai
AB
ab

x
ab
ab

A. 50%
Ab
ab
: 50%
aB
ab
B. 50%
AB
ab
: 50%
ab
ab
C. 50%
aB
ab
: 50%
ab
ab
D. 50%
Ab
ab
: 50%
ab
ab

07. “Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180

o
và gắn lại với nhau
tại vị trí cũ” là dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển
đoạn. D. Mất đoạn.
08. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa gen?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá
cho một sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay ARN).
B. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho các sản
phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào.
C. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho các sản
phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
D. Gen là một đoạn ADN mà trên đó cứ ba nuclêôtit liên tiếp
nhau mã hoá cho một axit amin trên phân tử prôtêin tương ứng.
Trang 4/maõ ñeà 872

09. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi và lưới thức ăn
trong quần xã sinh vật?
A. Trong quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một
chuỗi thức ăn nhất định.
B. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có một loại
chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng (như thực vật).
C. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng là hệ quả của
loại chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ và động vật ăn
mùn bã hữu cơ.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới
thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
10. Để cho mỗi alen của một cặp alen nằm trên cặp NST tương
đồng phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này,
50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện nào sau đây?

A. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn tương ứng.
B. Số lượng cá thể con lai ở đời sau phải lớn.
C. Bố mẹ đem lai với nhau phải thuần chủng.
D. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường (không có đột biến).
11. Phương thức hình thành loài thường gặp ở thực vật và động vật
Trang 5/maõ ñeà 872

ít di động xa như thân mềm là gì?
A. Hình thành loài bằng cách cấu trúc lại bộ NST. B. Hình
thành loài bằng cách li sinh thái.
C. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá. D. Hình thành
loài bằng cách li địa lí.
12. Sơ đồ nào sau đây là quy trình tạo giống mới bằng phương
pháp gây đột biến?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến tạo dòng thuần
chủng chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn xử lí
mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột
biến chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến chọn lọc các thể
đột biến có kiểu hình mong muốn tạo dòng thuần chủng.
13. Cơ chế phát sinh chung của các dạng đột biến thể lệch bội là
A. trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, tất cả các cặp
NST không phân li tạo nên thể đột biến lệch bội.
B. sự không phân li của một hay một số cặp NST trong giảm
phân tạo ra các giao tử thừa hay thiếu một hoặc
Trang 6/maõ ñeà 872

một vài NST, các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường

tạo ra các thể lệch bội.
C. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong giảm phân tạo
ra giao tử 2n, các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường (n)
tạo ra các thể tam bội (3n) hay kết hợp với giao tử 2n khác tạo ra
thể tứ bội (4n).
D. trong nguyên phân của các tế bào sinh dưỡng trên một cơ thể
trưởng thành, một hay một vài cặp NST không phân li tạo nên
thể đột biến lệch bội.
14. Quan sát số lượng NST của một số sinh vật: Dương xỉ (2n =
116 NST); Cây bông (2n = 52 NST); Tinh tinh (2n = 48 NST);
Người (2n = 46 NST). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dương xỉ là nhóm tiến hoá nhất vì có số lượng NST nhiều
nhất.
B. Người là loài kém tiến hoá nhất vì có số lượng NST ít nhất.
C. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng.
D. Thực vật luôn có số lượng NST nhiều hơn so với động vật.
15. Các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh
trưởng phát sinh ở giai đoạn nào sau đây?
Trang 7/maõ ñeà 872

A. Kỉ Phấn trắng thuộc Đại Trung sinh. B. Kỉ Đệ tam
thuộc Đại Tân sinh.
C. Kỉ Đệ tứ thuộc Đại Tân sinh. D. Kỉ Jura
thuộc Đại Trung sinh.
16. Bộ ba mở đầu với chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá cho
axit amin nào sau đây ở sinh vật nhân thực?
A. Foocmin mêtiônin B. Alanin C. Valin D.
Mêtiônin
17. Cho quần thể có thành phần kiểu gen như sau: 0,2DD + 0,3Dd
+ 0,5dd = 1. Tần số tương đối của các alen là

A. p
D
= 0,35; q
d
= 0,65 B. p
D
= 0,4; q
d
= 0,6 C. p
D
=
0,45; q
d
= 0,55 D. p
D
= 0,5; q
d
= 0,5
18. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
A. sự phân li đồng đều của mỗi tính trạng trong cặp tính trạng
tương phản về các cơ thể con dẫn đến sự phân li đồng đều của
cặp alen tương ứng qui định cặp tính trạng đó.
B. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng dẫn
đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen qui định
các cặp tính trạng đó.
Trang 8/maõ ñeà 872

C. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương
đồng trong giảm phân tạo giao tử dẫn đến sự phân li độc lập và
tổ hợp tự do của các cặp alen nằm trên chúng.

D. sự phân li đồng đều của mỗi NST trong cặp tương đồng về
các giao tử dẫn đến sự phân li đồng đều của cặp alen tương ứng
nằm trên cặp NST đó.
19. Ở đậu Hà Lan, alen B qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với
alen b qui định hạt xanh, hai alen này nằm trên NST thường. Phép
lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1/4BB : 2/4Bb :
1/4bb?
A. Bb x Bb B. BB x Bb C. Bb x bb D. BB x bb
20. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới là
gì?
A. Cách li địa lí tạo ra các đột biến gen cung cấp nguyên liệu
cho chọn lọc tự nhiên.
B. Cách li địa lí tạo ra những biến đổi trên kiểu hình sinh vật.
C. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần
thể do các nhân tố tiến hoá tạo ra.
D. Cách li địa lí quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu
gen của các quần thể.
Trang 9/maõ ñeà 872

21. Nguyên nhân gây ra các bệnh di truyền phân tử là gì?
A. Đột biến số lượng NST làm tăng hoặc giảm số lượng gen
trong bộ NST dẫn đến sự thay đổi kiểu hình cơ thể.
B. Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào có những thay đổi lớn dẫn
đễn sự thay đổi tương ứng trên kiểu hình cơ thể.
C. Các alen đột biến tổng hợp ra prôtêin bị thay đổi tính chất
dẫn đến thay đổi chức năng từ đó làm rối loạn cơ chế chuyển
hoá của tế bào và cơ thể.
D. Đột biến cấu trúc NST làm mất nhiều gen dẫn đến sự thay
đổi lớn trên kiểu hình cơ thể.
22. Kiểu gen

Ab
aB
, giảm phân hoán vị gen với tần số 12%, cho ra
các loại giao tử nào sau đây?
A. Ab = aB = 44%; AB = ab = 6% B. Ab = aB =
12%; AB = ab = 38%
C. Ab
= aB = AB = ab = 1/4 D. AB = ab = 44%; Ab = aB =
6%
23. Nhân tố hay nhóm nhân tố nào sau đây định hướng sự tiến hoá,
quy định nhịp điệu thay đổi tần số tương đối của các alen trong
quần thể?
Trang 10/maõ ñeà 872

A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố
ngẫu nhiên, di nhập gen.
C. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên. D. Giao phối
ngẫu nhiên (ngẫu phối).
24. Tần số hoán vị gen của ruồi giấm cái F
1
có kiểu hình thân xám,
cánh dài trong thí nghiệm của Moocgan là
A. 17% B. 41,5% C. 83% D. 8,5%
25. Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong
khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời
gian.
B. khoảng giá trị xác định của tất cả các nhân tố sinh thái (vô
sinh và hữu sinh) mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian.

C. khoảng giá trị xác định của một số nhân tố sinh thái mà trong
khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời
gian.
D. khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố vô sinh mà trong
khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời
gian.
Trang 11/maõ ñeà 872

26. Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân
bằng di truyền theo định luật Hacđi-Vanbec?
A. 0,38BB + 0,46Bb + 0,16bb = 1 B. 0,64BB +
0,36bb = 1
C. 0,36BB + 0,48Bb + 0,16bb = 1 D. 0,25BB +
0,4Bb + 0,35bb = 1
27. Đặc tính nào sau đây của mã di truyền được xem như là một
bằng chứng sinh học phân tử để chứng tỏ nguồn gốc thống nhất của
các loài?
A. Tính liên tục. B. Tính phổ biến. C. Tính
thoái hoá. D. Tính đặc hiệu.
28. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST ở sinh vật nhân thực là
A. nuclêôxôm. B. axit amin. C. nuclêôtit.
D. bazơ nitric.
29. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy
định quả vàng. Các cây cà chua tứ bội có khả năng sinh giao tử
lưỡng bội hữu thụ. Kết quả phân li kiểu hình ở đời sau của phép lai:
AAaa x aa là
A. 35 quả đỏ : 1 quả vàng B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Trang 12/maõ ñeà 872

C. 5 quả đỏ : 1 quả vàng D. 11 quả đỏ :

1 quả vàng
30. Trong quy trình chuyển gen, enzim cắt giới hạn (restrictaza)
được dùng trong giai đoạn
A. cắt màng sinh chất của tế bào nhận để đưa ADN tái tổ hợp
vào trong tế bào.
B. tạo ADN tái tổ hợp.
C. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
31. Nhiều loài phong lan lấy thân cây gỗ khác để bám, thể hiện
mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ
cạnh tranh giữa hai loài khác nhau.
C. Quan hệ hội sinh. D. Quan hệ
hợp tác.
32. Những con sâu ăn lá cây có màu xanh lục thích nghi tốt trên
các cây đang sinh trưởng, phát triển bình thường. Một thời gian sau
các cây bị chết, lá chuyển sang màu vàng, màu xanh lục không còn
là đặc điểm thích nghi nữa. Ví dụ này chứng tỏ điều gì?
Trang 13/maõ ñeà 872

A. Mỗi đặc điểm thích nghi giúp sinh vật tồn tại trong nhiều
môi trường sống khác nhau.
B. Sinh vật luôn có khả năng thích nghi với môi trường và
không bào giờ bị tiêu diệt khi môi trường thay đổi.
C. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lý tương đối.
D. Màu xanh lục của sâu ăn lá cây không thể coi là một đặc
điểm thích nghi.
_____________________________________________________

PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh được chọn một trong hai phần

sau đây để làm bài (phần A hoặc phần B)
A. Dành cho chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
33. Hạt phấn của loài này không thể thụ phấn cho hoa của loài cây
khác là ví dụ về loại cách li
A. nơi ở. B. cơ học. C. mùa vụ. D. tập tính.
34. Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên các loại ARN
không có loại
A. Guanin (G) B. Ađênin (A) C.
Timin (T)
D. Uraxin (U)
Trang 14/maõ ñeà 872

35. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái Rắn hổ mang
Diều hâu Vi sinh vật phân giải
Bậc dinh dưỡng số 3 là
A. Nhái. B. Diều hâu. C. Sâu ăn lá ngô. D. Rắn hổ
mang.
36. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen của quần
thể nhanh hơn chọn lọc chống lại alen trội.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián
tiếp làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần
thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm
thích nghi với môi trường.
D. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hoá khả
năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần
thể.
37. Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?
A. Mật độ quần xã. B. Độ đa dạng

của quần xã.
Trang 15/maõ ñeà 872

C. Tỉ lệ giới tính của các loài trong quần xã. D. Kích thước
quần xã.
38. Những động vật hằng nhiệt sống ở những nơi có nhiệt độ thấp
có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) (tỉ số
S/V) giảm, điều này có ý nghĩa gì?
A. Giúp động vật kiếm ăn tốt hơn. B. Giúp động
vật tăng cường khả năng sinh sản.
C. Giúp động vật di chuyển nhanh. D. Giúp động
vật hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
39. Cho một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen ở sinh
vật nhân sơ như sau:
3’… TAT-GGG-XAT-GTA-ATG-GGX … 5’
Trình tự nuclêôtit của mARN được phiên mã từ đoạn gen trên là
A. 5’… ATA-XXX-GTA-XAT-TAX-XXG …3’ B. 3’… ATA-
XXX-GTA-XAT-TAX-XXG …5’
C. 5’… AUA-XXX-GUA-XAU-UAX-XXG …3’ D. 3’…
AUA-XXX-GUA-XAU-UAX-XXG …5’
40. Để làm biến đổi hệ gen của một sinh vật, người ta không dùng
cách nào sau đây?
Trang 16/maõ ñeà 872

A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.
C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
D. Thay thế các gen trong hệ gen bằng các gen khác.
B. Dành cho chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu
48)

41. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100 ăngstrong, trong
gen này số nuclêôtit loại A chiếm 20%. Số lượng các loại nuclêôtit
trong gen là bao nhiêu?
A. A = T = 300 (nuclêôtit); G = X = 450 (nuclêôtit) B. A = T
= 600 (nuclêôtit); G = X = 900 (nuclêôtit)
C. A = T = 900 (nuclêôtit); G = X = 600 (nuclêôtit) D. A =
T = 450 (nuclêôtit); G = X = 300 (nuclêôtit)
42. Khi xử lí ADN bằng chất nào sau đây có thể làm mất hoặc xen
thêm một cặp nuclêôtit?
A. Nitrôzô mêtyl urê (NMU). B. 5-brôm uraxin (5-BU).
C. Cônxixin. D. Acridin.
43. Trong nông nghiệp, người ta có thể ứng dụng hiện tượng
khống chế sinh học để làm gì?
Trang 17/maõ ñeà 872

A. Sử dụng các mối quan hệ gây ra hiện tượng khống chế sinh
học như quan hệ cạnh tranh, vật ăn thịt - con mồi, kí sinh - vật
chủ…để thúc đẩy đấu tranh sinh học.
B. Sử dụng các loài sinh vật kí sinh để gây bệnh cho các quần
thể vật nuôi nhằm mục đích giảm số lượng cá thể của chúng khi
cần thiết.
C. Sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại hay
dịch bệnh thay cho việc sử dụng thuốc trừ sâu.
D. Sử dụng các loài động vật ăn thịt có kích thước lớn để khống
chế số lượng cá thể của các quần thể vật nuôi.
44. Để nhân nhanh các giống cây trồng có năng suất cao, chất
lượng tốt, thích nghi với điều kiện sinh thái nhất định, chống chịu
tốt với các loại sâu, bệnh…có thể dùng công nghệ tế bào nào sau
đây?
A. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo. B. Tạo giống

bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
C. Dung hợp tế bào trần. D. Nuôi cấy hạt phấn.
45. Ở ruồi giấm, thời gian phát triển từ trứng đến ruồi trưởng thành
ở 25
0
C là 10 ngày đêm, ngưỡng nhiệt phát triển của ruồi giấm là
8
0
C. Tổng nhiệt hữu hiệu cần thiết cho sự phát triển là bao nhiêu?
Trang 18/maõ ñeà 872

A. 80 độ ngày B. 250 độ ngày C. 120 độ
ngày D. 170 độ ngày
46. Phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành ở các sinh vật
tiêu thụ.
B. Sản lượng sinh vật sơ cấp được hình thành ở sinh vật sản
xuất.
C. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh bằng tổng sản lượng sinh vật
sơ cấp thô và phần hô hấp của thực vật.
D. Trong chuỗi thức ăn, ở các bậc dinh dưỡng càng cao, tổng
năng lượng của các bậc đó càng nhỏ.
47. Sự hoá đen của các loài bướm ở vùng công nghiệp nước Anh là
ví dụ về hình thức
A. chọn lọc ổn định. B. chọn lọc phân hoá. C. chọn
lọc vận động. D. chọn lọc ngẫu nhiên.
48. Hiện tượng đa hình cân bằng di truyền được thể hiện trong
trường hợp nào sau đây?
A. Sự thay đổi từ màu trắng sang màu đen của loài bướm sâu đo
bạch dương (Biston betularia) ở vùng công nghiệp nước Anh.

Trang 19/maõ ñeà 872

B. Khả năng kháng DDT của các loài côn trùng gây bệnh được
tăng cường dần qua các thế hệ.
C. Tỉ lệ các nhóm máu A, B, AB, O đặc trưng và ổn định cho
từng quần thể người.
D. Hiện tượng kháng thuốc kháng sinh của các vi khuẩn gây
bệnh cho người.
………HẾT………

×