Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 Môn: SINH HỌC Mã đề 216 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.44 KB, 16 trang )

Trang 1/maõ ñeà 216

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
Môn: SINH HỌC


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1
đến câu 32)
01. Bộ ba mở đầu với chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá
cho axit amin nào sau đây ở sinh vật nhân thực?
A. Foocmin mêtiônin B. Alanin C. Valin
D. Mêtiônin
02. Để cho mỗi alen của một cặp alen nằm trên cặp NST tương
đồng phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen
này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện nào sau
đây?
A. Số lượng cá thể con lai ở đời sau phải lớn.
B. Bố mẹ đem lai với nhau phải thuần chủng.
C. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường (không có đột
biến).
Mã đề thi
216
Trang 2/maõ ñeà 216

D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn tương ứng.
03. Kiểu gen
Ab
aB
, giảm phân hoán vị gen với tần số 12%, cho
ra các loại giao tử nào sau đây?


A. Ab = aB = 44%; AB = ab = 6% B. Ab =
aB = 12%; AB = ab = 38%
C. Ab
= aB = AB = ab = 1/4 D. AB = ab = 44%; Ab =
aB = 6%
04. Trong quy trình chuyển gen, enzim cắt giới hạn
(restrictaza) được dùng trong giai đoạn
A. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. phân
lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. tạo ADN tái tổ hợp.
D. cắt màng sinh chất của tế bào nhận để đưa ADN tái tổ
hợp vào trong tế bào.
05. Sơ đồ nào sau đây là quy trình tạo giống mới bằng phương
pháp gây đột biến?
A. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn xử lí
mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến tạo dòng thuần chủng.
Trang 3/maõ ñeà 216

B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến chọn lọc các
thể đột biến có kiểu hình mong muốn tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây
đột biến chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến tạo dòng thuần
chủng chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
06. Quan sát số lượng NST của một số sinh vật: Dương xỉ (2n
= 116 NST); Cây bông (2n = 52 NST); Tinh tinh (2n = 48
NST); Người (2n = 46 NST). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Thực vật luôn có số lượng NST nhiều hơn so với động
vật.
B. Dương xỉ là nhóm tiến hoá nhất vì có số lượng NST

nhiều nhất.
C. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng.
D. Người là loài kém tiến hoá nhất vì có số lượng NST ít
nhất.
07. “Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180
o
và gắn lại với
nhau tại vị trí cũ” là dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển
đoạn. D. Mất đoạn.
Trang 4/maõ ñeà 216

08. Ở ruồi giấm, alen A qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với
alen a qui định mắt trắng, cặp alen này nằm trên NST giới tính
X không có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen của ruồi giấm đực
mắt đỏ là
A. XY
A
B. X
A
Y C. X
A
X
a
D. X
A
X
A
09. Những con sâu ăn lá cây có màu xanh lục thích nghi tốt
trên các cây đang sinh trưởng, phát triển bình thường. Một thời

gian sau các cây bị chết, lá chuyển sang màu vàng, màu xanh
lục không còn là đặc điểm thích nghi nữa. Ví dụ này chứng tỏ
điều gì?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi giúp sinh vật tồn tại trong nhiều
môi trường sống khác nhau.
B. Màu xanh lục của sâu ăn lá cây không thể coi là một đặc
điểm thích nghi.
C. Sinh vật luôn có khả năng thích nghi với môi trường và
không bào giờ bị tiêu diệt khi môi trường thay đổi.
D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lý tương đối.
10. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
Trang 5/maõ ñeà 216

A. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương
đồng trong giảm phân tạo giao tử dẫn đến sự phân li độc lập
và tổ hợp tự do của các cặp alen nằm trên chúng.
B. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng
dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen
qui định các cặp tính trạng đó.
C. sự phân li đồng đều của mỗi NST trong cặp tương đồng
về các giao tử dẫn đến sự phân li đồng đều của cặp alen
tương ứng nằm trên cặp NST đó.
D. sự phân li đồng đều của mỗi tính trạng trong cặp tính
trạng tương phản về các cơ thể con dẫn đến sự phân li đồng
đều của cặp alen tương ứng qui định cặp tính trạng đó.
11. Tần số hoán vị gen của ruồi giấm cái F
1
có kiểu hình thân
xám, cánh dài trong thí nghiệm của Moocgan là
A. 8,5% B. 17% C. 41,5% D. 83%

12. Nhiều loài phong lan lấy thân cây gỗ khác để bám, thể hiện
mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ hội sinh. B. Quan
hệ hợp tác.
Trang 6/maõ ñeà 216

C. Quan hệ cộng sinh. D. Quan
hệ cạnh tranh giữa hai loài khác nhau.
13. Đặc điểm nào sau đây không phải của hiện tượng di truyền
liên kết giới tính trường hợp gen nằm trên NST X không có
alen tương ứng trên NST Y?
A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới là khác nhau. B.
Có hiện tượng di truyền chéo.
C. Kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau. D.
Kiểu hình của đời con luôn giống mẹ.
14. Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái
cân bằng di truyền theo định luật Hacđi-Vanbec?
A. 0,38BB + 0,46Bb + 0,16bb = 1 B. 0,64BB
+ 0,36bb = 1
C. 0,25BB + 0,4Bb + 0,35bb = 1 D. 0,36BB
+ 0,48Bb + 0,16bb = 1
15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi và lưới thức
ăn trong quần xã sinh vật?
A. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có một loại
chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
Trang 7/maõ ñeà 216

B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì
lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
C. Trong quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào

một chuỗi thức ăn nhất định.
D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng là hệ quả
của loại chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ và động
vật ăn mùn bã hữu cơ.
16. Nhân tố hay nhóm nhân tố nào sau đây định hướng sự tiến
hoá, quy định nhịp điệu thay đổi tần số tương đối của các alen
trong quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen. B. Giao
phối ngẫu nhiên (ngẫu phối).
C. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn
lọc tự nhiên.
17. Các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh
trưởng phát sinh ở giai đoạn nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam thuộc Đại Tân sinh. B. Kỉ Jura
thuộc Đại Trung sinh.
C. Kỉ Phấn trắng thuộc Đại Trung sinh. D. Kỉ Đệ
tứ thuộc Đại Tân sinh.
Trang 8/maõ ñeà 216

18. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a
quy định quả vàng. Các cây cà chua tứ bội có khả năng sinh
giao tử lưỡng bội hữu thụ. Kết quả phân li kiểu hình ở đời sau
của phép lai: AAaa x aa là
A. 35 quả đỏ : 1 quả vàng B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
C. 5 quả đỏ : 1 quả vàng D. 11 quả đỏ : 1 quả vàng
19. Cho quần thể có thành phần kiểu gen như sau: 0,2DD +
0,3Dd + 0,5dd = 1. Tần số tương đối của các alen là
A. p
D
= 0,5; q

d
= 0,5 B. p
D
= 0,45; q
d
= 0,55
C. p
D
= 0,4; q
d
= 0,6 D. p
D
= 0,35; q
d
=
0,65
20. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới
là gì?
A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các
quần thể do các nhân tố tiến hoá tạo ra.
B. Cách li địa lí tạo ra các đột biến gen cung cấp nguyên liệu
cho chọn lọc tự nhiên.
C. Cách li địa lí tạo ra những biến đổi trên kiểu hình sinh
vật.
Trang 9/maõ ñeà 216

D. Cách li địa lí quy định chiều hướng biến đổi thành phần
kiểu gen của các quần thể.
21. Nguyên nhân gây ra các bệnh di truyền phân tử là gì?
A. Các alen đột biến tổng hợp ra prôtêin bị thay đổi tính chất

dẫn đến thay đổi chức năng từ đó làm rối loạn cơ chế chuyển
hoá của tế bào và cơ thể.
B. Đột biến số lượng NST làm tăng hoặc giảm số lượng gen
trong bộ NST dẫn đến sự thay đổi kiểu hình cơ thể.
C. Đột biến cấu trúc NST làm mất nhiều gen dẫn đến sự
thay đổi lớn trên kiểu hình cơ thể.
D. Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào có những thay đổi lớn
dẫn đễn sự thay đổi tương ứng trên kiểu hình cơ thể.
22. Bộ NST lưỡng bội của cà độc dược là 2n = 24. Số lượng
NST thuộc thể ba về NST số 2 của loài này là bao nhiêu?
A. 25 NST B. 13 NST C. 12 NST D. 36 NST
23. Phương thức hình thành loài thường gặp ở thực vật và động
vật ít di động xa như thân mềm là gì?
A. Hình thành loài bằng cách li địa lí. B. Hình
thành loài bằng lai xa và đa bội hoá.
Trang 10/maõ ñeà 216

C. Hình thành loài bằng cách li sinh thái. D. Hình
thành loài bằng cách cấu trúc lại bộ NST.
24. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa gen?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã
hoá cho một sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay ARN).
B. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho các
sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
C. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho các
sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế
bào.
D. Gen là một đoạn ADN mà trên đó cứ ba nuclêôtit liên
tiếp nhau mã hoá cho một axit amin trên phân tử prôtêin
tương ứng.

25. Kiểu phân bố nào sau đây của các cá thể trong quần thể
thường gặp nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng. B. Phân
bố theo nhóm.
C. Phân bố đều. D. Phân
bố ngẫu nhiên.
26. Hiệu suất sinh thái là
Trang 11/maõ ñeà 216

A. tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc
dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh
dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh
dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc
dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
27. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST ở sinh vật nhân thực là
A. nuclêôtit. B. axit amin. C. bazơ nitric. D.
nuclêôxôm.
28. Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trị xác định của một số nhân tố sinh thái mà
trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
theo thời gian.
B. khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố vô sinh mà
trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
theo thời gian.
Trang 12/maõ ñeà 216

C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà

trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
theo thời gian.
D. khoảng giá trị xác định của tất cả các nhân tố sinh thái
(vô sinh và hữu sinh) mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn
tại và phát triển ổn định theo thời gian.
29. Hai cặp gen A,a và B,b liên kết hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu gen ở
đời con của phép lai
AB
ab
x
ab
ab

A. 50%
Ab
ab
: 50%
ab
ab
B. 50%
Ab
ab
: 50%
aB
ab
C.
50%
AB
ab
: 50%

ab
ab
D. 50%
aB
ab
: 50%
ab
ab

30. Ở đậu Hà Lan, alen B qui định hạt vàng trội hoàn toàn so
với alen b qui định hạt xanh, hai alen này nằm trên NST
thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là
1/4BB : 2/4Bb : 1/4bb?
A. Bb x Bb B. Bb x bb C. BB x Bb D. BB x
bb
31. Đặc tính nào sau đây của mã di truyền được xem như là
một bằng chứng sinh học phân tử để chứng tỏ nguồn gốc thống
nhất của các loài?
Trang 13/maõ ñeà 216

A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính
thoái hoá. D. Tính liên tục.
32. Cơ chế phát sinh chung của các dạng đột biến thể lệch bội

A. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong giảm phân
tạo ra giao tử 2n, các giao tử này kết hợp với giao tử bình
thường (n) tạo ra các thể tam bội (3n) hay kết hợp với giao tử
2n khác tạo ra thể tứ bội (4n).
B. sự không phân li của một hay một số cặp NST trong giảm
phân tạo ra các giao tử thừa hay thiếu một hoặc một vài

NST, các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường tạo ra
các thể lệch bội.
C. trong nguyên phân của các tế bào sinh dưỡng trên một cơ
thể trưởng thành, một hay một vài cặp NST không phân li
tạo nên thể đột biến lệch bội.
D. trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, tất cả các cặp
NST không phân li tạo nên thể đột biến lệch bội.
33. Hạt phấn của loài này không thể thụ phấn cho hoa của loài
cây khác là ví dụ về loại cách li
A. tập tính. B. mùa vụ. C. nơi ở. D. cơ h
ọc.
Trang 14/maõ ñeà 216

34. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen của
quần thể nhanh hơn chọn lọc chống lại alen trội.
B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hoá
khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau
trong quần thể.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các
quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc
điểm thích nghi với môi trường.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián
tiếp làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
35. Để làm biến đổi hệ gen của một sinh vật, người ta không
dùng cách nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Thay thế các gen trong hệ gen bằng các gen khác.
C. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
D. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.

36. Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?
Trang 15/maõ ñeà 216

A. Mật độ quần xã. B. Tỉ lệ
giới tính của các loài trong quần xã.
C. Kích thước quần xã. D. Độ đa dạng của quần xã.
37. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái Rắn hổ
mang Diều hâu Vi sinh vật phân giải. Bậc dinh dưỡng số 3 là
A. Nhái. B. Diều hâu. C.
Sâu ăn lá ngô.
D. Rắn hổ mang.
38. Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên các loại ARN
không có loại
A. Guanin (G) B. Ađênin (A) C. Uraxin
(U) D. Timin (T)
39. Những động vật hằng nhiệt sống ở những nơi có nhiệt độ
thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể
(V) (tỉ số S/V) giảm, điều này có ý nghĩa gì?
A. Giúp động vật di chuyển nhanh. B. Giúp động
vật tăng cường khả năng sinh sản.
C. Giúp động vật kiếm ăn tốt hơn. D. Giúp động
vật hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
40. Cho một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen ở
sinh vật nhân sơ như sau:
Trang 16/maõ ñeà 216

3’… TAT-GGG-XAT-GTA-ATG-GGX … 5’
Trình tự nuclêôtit của mARN được phiên mã từ đoạn gen
trên là
A. 3’… AUA-XXX-GUA-XAU-UAX-XXG …5’ B. 5’…

ATA-XXX-GTA-XAT-TAX-XXG …3’
C. 5’… AUA-XXX-GUA-XAU-UAX-XXG …3’ D. 3’…
ATA-XXX-GTA-XAT-TAX-XXG …5’


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 216

1D 2C 3A 4C 5B 6C 7A 8B 9D 10A

11B

12A

13D

14D

15B

16D

17A

18C

19D

20A

21A


22A

23C

24A

25B

26B

27D

28C

29C

30A

31A

32B

33D

34A

35B

36D


37A

38D

39D

40C



×