Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011 Môn: Sinh học Mã đề 213 SỞ GD&ĐT GIA LAI pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.19 KB, 16 trang )


Trang 1/16 - Mã đề thi
213
SỞ GD&ĐT GIA LAI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011
Môn: Sinh học
Thời gian: 60 phút
( Đề thi gồm 04 trang)
***
Mã đề 213
I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (gồm 32 câu từ
câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục.
B. chỉ có đoạn intrôn.
C
. vùng không mã hoá liên tục.
D. chỉ có exôn.
Câu 2: Cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực theo
trật tự:
A. ADN + prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Sợi
nhiễm sắc → Ống siêu xoắn → Crômatit
B. Nuclêôxôm → ADN + prôtêin → Sợi cơ bản → Sợi
nhiễm sắc → Ống siêu xoắn → Crômatit
C. ADN + prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Sợi
nhiễm sắc → Crômatit → Ống siêu xoắn D. ADN +

Trang 2/16 - Mã đề thi
213
prôtêin → Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Ống siêu xoắn →
Sợi nhiễm sắc → Crômatit


Câu 3: Ở người có bộ NST 2n = 46. Số lượng NST được dự
đoán ở thể 3 là
A. 24 B. 49 C. 45 D. 47
Câu 4: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một
cặp nuclêôtit khác thì
A. chỉ có bộ ba có thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác
không thay đổi.
B. nhiều bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi.
C. toàn bộ các bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi.
D. các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtit bị thay thế đến cuối gen
bị thay đổi.
Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là:
A. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B
. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp
NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
C. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.

Trang 3/16 - Mã đề thi
213
D. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị
rối loạn.
Câu 6: Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN, trong hai
mạch ADN mới được tổng hợp thì một mạch được tổng hợp
liên tục, còn mạch kia được tổng hợp thành từng đoạn. Hiện
tượng này xảy ra do:
A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ đến
5’.
B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược
chiều tháo xoắn của AND.

C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ đến
3’.
D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo
xoắn của ADN .
Câu 7: Trong chuổi thức ăn: cỏ → cào cào → ếch → rắn →
đại bàng.
Đại bàng thuộc bậc dinh dưỡng nào?
A. Bậc1 B. Bậc 5 C. Bậc 2 D. Bậc 4
Câu 8: Bố hoặc mẹ truyền cho con nguyên vẹn yếu tố nào?
A
. Alen B. Tính trạng C. Kiểu hình D. Kiểu gen

Trang 4/16 - Mã đề thi
213
Câu 9: Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li B. Phản ánh sự tiến hóa
đồng qui
C. Phản ánh nguồn gốc chung D. Phản ánh chức năng
qui định cấu tạo
Câu 10:Hai loài ếch sống trong cùng một hồ nước, số lượng
loài A giảm đi chút ít còn loài B giảm mạnh. Đây là mối quan
hệ
A. đối địch B. hội sinh C. ức chế - cảm nhiễm D. cạnh
tranh
Câu 11: Ở ruồi giấm, tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm
trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y, alen trội tương
ứng qui định mắt đỏ. Cho ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi
cái mắt trắng, tỉ lệ phân tính ở F
1
A. 50% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ

B. 50% cái mắt đỏ : 50% đực mắt trắng
C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
D. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng

Trang 5/16 - Mã đề thi
213
Câu 12: Một quần thể ngẫu phối có 300 cây kiểu gen AA,
500 cây kiểu gen Aa, 200 cây kiểu gen aa. Tần số các alen
của quần thể ở thế hệ đang xét là
A. p(A) = 0,2 ; q(a) = 0,8 B. p(A) = 0,45 ; q(a) = 0,55
C. p(A) = 0,55 ; q(a) = 0,45 D. p(A) = 0,8 ; q(a) = 0,2
Câu 13: Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển của sự
sống trên trái đất là:
1:tiến hóa tiền sinh học 2:tiến hóa tiền hóa học 3:tiến
hóa hóa học 4:tiến hóa sinh học
Phát biểu đúng là:
A. 2-3-4 B
. 3-1-4 C. 2-3-1-4 D. 2-1-3-4
Câu 14: Cây tứ bội BBbb giảm phân bình thường cho các
giao tử với tỉ lệ
A. 1BB:2Bb:1bb B. 1BB:1Bb C.
1BB:4Bb:1bb D. 1BB:1Bb:1bb
Câu 15: Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát
triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng loạt nhiều
con có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp
A. Cấy truyền hợp tử B. công nghệ sinh học tế bào
C. nhân bản vô tính động vật D. cấy truyền phôi

Trang 6/16 - Mã đề thi
213

Câu 16: Kể từ đầu 3

của mạch mã gốc, trình tự gen cấu trúc
gồm các phần
A. vùng điều hòa - vùng mã hóa - vùng kết thúc
B. vùng mã hóa - vùng điều hòa - vùng kết thúc
C. vùng điều hòa - vùng khởi động - vùng mã hóa
D. vùng khởi động - vùng điều hòa - vùng mã hóa
Câu 17: Ở người tính trạng tóc quăn do gen trội T nằm trên
NST thường, alen lặn t qui định tính trạng tóc thẳng. Trong
gia đình có bố và mẹ đều tóc quăn, sinh đứa con gái đầu lòng
tóc quăn, đứa con trai thứ có tóc thẳng. Kiểu gen của bố và
mẹ:
A. X
t
Y x X
T
X
t
B. TT x Tt C. Tt x Tt D.
X
T
Y x X
T
X
t

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của
gen ngoài nhân?
A. Bố di truyền tính trạng cho con gái B

. Tính trạng luôn di
truyền theo dòng mẹ
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai D. Tính trạng biểu
hiện chủ yếu ở nam giới
Câu 19: Gen đa hiệu là trường hợp

Trang 7/16 - Mã đề thi
213
A. một gen qui định nhiều tính trạng B. một gen qui định
một tính trạng
C. nhiều gen qui định nhiều tính trạng D. nhiều gen cùng
qui định một tính trạng
Câu 20: Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn:
A. sự thay đổi của ngoại cảnh
B. biến dị cá thể
C. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật
D
. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền
Câu 21: Dựa và sự thích nghi của thực vật với ánh sáng,
người ta chia chúng thành
1. Nhóm cây ưa sáng 2. Nhóm cây ưa bóng 3.
Nhóm cây chịu sáng
4. Nhóm cây chịu bóng 5. Nhóm cây ưa tối
Phương án đúng là :
A. 1,2,3,5 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,4 D. 2.4.5
Câu 22: Yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động số lượng cá thể
của quần thể
1: sức sinh sản 2: sức tử vong 3: xuất cư 4: nhập cư

Trang 8/16 - Mã đề thi

213
Phát biểu đúng là :
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
Câu 23: Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở
các loài
A. động vật ít di chuyển xa và thực vật B. thực vật
C
. động vật ít di chuyển xa D. động vật và thực vật
Câu 24: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính
trạng và trội hoàn toàn. Số kiểu gen và kiểu hình tạo ra từ
phép lai : BbDd x BbDD
A. 6 kiểu gen, 2 kiểu hình B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
Câu 25: Sự phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh
thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của
môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần
thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống

Trang 9/16 - Mã đề thi
213
Câu 26: Trên một cánh của nhiễm sắc thể gồm các gen được
kí hiệu : ABCDEFGH. Sau đột biến, trình tự các gen như sau
là ABCFEDGH. Đột biến trên thuộc dạng
A. chuyển đoạn tương hỗ. B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn không tương hỗ D. đảo đoạn
Câu 27: Cơ thể có kiểu gen Aa

bd
BD
có hoán vị giữa 2 gen với
tần số 20% , về mặt lí thuyết thì giảm phân sẽ cho loại giao
tử A BD
với tỉ lệ:
A. 20% B. 5% C. 40% D. 10%
Câu 28: Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì?
A. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số
các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ
B. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần
số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
C. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn
duy trì không đổi qua các thế hệ
D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn
thay đổi qua các thế hệ
Câu 29: Quy trình tạo giống có ưu thế lai cao

Trang 10/16 - Mã đề thi
213
1: tạo dòng thuần 2: chọn các tổ hợp gen có ưu thế lai
cao 3: lai khác dòng đơn hoặc kép
Phát biểu đúng là:
A. 1→3→2 B. 3→1→2 C. 1→2→3 D. 2→1→3
Câu 30: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên
nhiễm sắc thể thường. Bố và mẹ đều dị hợp về gen nói trên,
xác suất sinh con bình thường là
A. 50% B. 100% C. 25% D. 75%
Câu 31: Biến động di truyền là hiện tượng
A. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể lớn làm thay đổi

tần số các alen
B. Di nhập gen ở quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
C. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi nên
làm thay đổi tần số các alen
D
. Sự thay đổi tần số các alen trong quần thể do các yếu tố
ngẫu nhiên
Câu 32: Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân
hóa tích lũy biến dị di truyền theo hướng khác nhau, làm cho
thành phần kiểu gen sai khác nhau ngày càng nhiều là
A. Cách li trước hợp tử B. Cách li sau hợp tử

Trang 11/16 - Mã đề thi
213
C. cách li địa lí D. Cách li di truyền
B. PHẦN RIÊNG
I. Theo chương trình cơ bản (gồm 8 câu từ câu 33 đến câu
40)
Câu 33: Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn
so với alen a qui định quả màu vàng.
Sự phân tính kiểu hình 1 đỏ : 1 vàng là kết quả của phép lai
A
. Aa x aa B. AA x aa C. Aa x Aa D. AA x Aa
Câu 34: Theo quan niệm hiện đại, cơ chế tác động của CLTN

A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên
kiểu hình
C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên
kiểu hình

D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
Câu 35: Số axitamin trong chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh được
tổng hợp từ một gen ở tế bào nhân sơ có chiều dài 5.100A
0

là:

Trang 12/16 - Mã đề thi
213
A. 499 B. 998 C. 999 D.
498
Câu 36: Kiểu phân bố cá thể trong quần thể có thể tận dụng
tốt nguồn sống tiềm tàng trong môi trường là
A. phân bố đồng đều B. phân bố theo
điểm
C. phân bố ngẫu nhiên D. phân bố theo nhóm
Câu 37: Cơ quan thoái hoá là cơ quan
A. Thay đổi cấu tạo khác với tổ tiên
B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
C. Biến mất hoàn toàn
D
. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
Câu 38: Tài nguyên tái sinh gồm
A. đất, nước, sinh vật B. không khí, đất, nước, kim
loại
C. không khí, đất, nước D. không khí, nhiên liệu,
nguyên liệu
Câu 39: Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là

Trang 13/16 - Mã đề thi

213
1. Biến động theo chu kì 2. Biến
động không theo chu kì
3. Biến động nửa theo chu kì, nửa không theo chu kì
4. Biến động tự do
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2,3,4 B. 1,2 C. 1,2,3 D. 1,2,4
Câu 40: Bố hoặc mẹ truyền nguyên vẹn cho con yếu tố nào ?
A. Kiểu gen B. Tính trạng C. Kiểu hình D
. Alen
II. Theo chương trình nâng cao (gồm 8 câu từ câu 41 đến
câu 48 )
Câu 41: Ở đậu Hà Lan, gen A nằm trên NST thường qui định
thân cao là trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Sự
phân tính kiểu hình khi cho lai cây tứ bội Aaaa với cây tứ bội
AAaa là
A. 3 cao : 1 thấp B. 35 cao : 1 thấp C. 11 cao :
1 thấp D. 1 cao : 1 thấp
Câu 42: Phương pháp thường dùng để tạo ưu thế lai:
A. lai khác dòng đơn, khác dòng kép, lai thuận nghịch
B. lai thuận nghịch

Trang 14/16 - Mã đề thi
213
C. lai khác dòng đơn, khác dòng kép
D. lai khác loài, lai khác thứ
Câu 43: Định luật phát sinh sinh vật phản ánh mối quan hệ
A. giữa phát triển cá thể và phát triển phôi
B
. giữa phát triển cá thể và phát sinh chủng loại

C. giữa phát triển cá thể và phát sinh loài
D. giữa phát triển phôi và phát sinh chủng loại
Câu 44: Sản lượng sơ cấp thực tế được tính bằng
A. sản lượng sơ cấp thô - sản lượng mất đi do hô hấp
B. sản lượng sơ cấp thô - sản lượng đồng hóa
C. sản lượng sơ cấp thô + sản lượng mất đi do hô hấp
D. sản lượng sơ cấp thô + sản lượng đồng hóa
Câu 45: Gen có 3.000 nuclêôtit, trong đó nuclê ôtit loại A
bằng 2/3 nuclê ôtit loại khác. Một đột biến điểm không làm
thay đổi chiều dài của gen nhưng làm tăng lên 1 liên kết
hiđrô. Khi gen đột biến tái bản thì môi trường nội bào cần
cung cấp số nuclê ôtit mỗi loại:
A. A=T= 601 ; G=X=899 B. A=T= 599 ; G=X=901
C. A=T= 901 ; G=X=599 D. A=T=899 ; G=X=601

Trang 15/16 - Mã đề thi
213
Câu 46: Hình thức chọn lọc mà các tính trạng được chọn lọc
theo một hướng xác định gọi là
A. chọn lọc phân hóa B. chọn lọc ổn định C. chọn
lọc vận động D. chọn lọc kiên định
Câu 47: Môi trường sống của sinh vật gồm các loại môi
trường
A. Đất, nước, không khí B. Đất, nước, trên cạn, sinh
vật
C. Đất, nước, không khí, sinh vật D. Đất, nước, không khí,
trên cạn
Câu 48: Sinh vật dị dưỡng gồm sinh vật
A. sản xuất và phân giải B. sản xuất và tiêu thụ
C. tiêu thụ D

. tiêu thụ và phân giải
Hết



SỞ GD&ĐT GIA LAI ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP NĂM 2011

Trang 16/16 - Mã đề thi
213
TRƯỜNG THPT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP NĂM 2011
NGUYỄN DU – PHAN CHU TRINH Môn:
Sinh học ***

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 213

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
1-
10
C A D A B C B A A D
11-
20
B C B C D A C B A D
21-
30
C D C A C D A B A D
31-

40
D C A B D C D A B D
41-
48
C A B A B C B D

×