Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – SINH HỌC 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.98 KB, 48 trang )

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – SINH HỌC 12

1. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tổ hợp thao tác được
thực hiện theo trình tự sau:
A. Phân lập ADN → Nối ADN cho và nhận → Cắt phân
tử ADN
B. Cắt phân tử ADN → Phân lập ADN → Nối ADN cho
và nhận
C. Nối ADN cho và nhận → Phân lập ADN → Cắt phân
tử ADN
D. Phân lập ADN → Cắt phân tử ADN → Nối ADN
cho và nhận
2. Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là
do
A. Rối loại phân li NST trong phân bào B.
Tiếp hợp và trao đổi chéo bất thường
C. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất
thường
D.Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
3. Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn
giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến
A. Truyền cấy phôi B. Lai giống
C. Gây đột biến nhân tạo D.
Nuôi cấy mô
4. Bố bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông, thì:
A. Con trai và con gái đều có thể bị bệnh B. Con
trai bị bệnh
C. Tất cả con đều bình thường D. Con
gái bị bệnh
5. Một người mắc bệnh máu khó đông có một người
em trai sinh đôi bình thường. Giới tính của người bệnh


là:
A. Trai B. Trai hoặc gái C. Gái
D. Không thể xác định cụ thể được
6. Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A
– 45%, máu B – 21%, máu AB – 30%, máu O – 4%.
Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu là:
A. I
A
: 0,45; I
B
: 0,51; I
O
: 0,04 B. I
A
: 0,5; I
B
: 0,3; I
O
:
0,2
C. I
A
: 0,51; I
B
: 0,45; I
O
: 0,04 D. I
A
: 0,3; I
B

: 0,5; I
O
:
0,2
Một gen có chiều dài 2992 A
0
, có hiệu số giữa 2
loại nuclêôtit X – T = 564. Sau đột biến số liên kết
hiđrô của gen là 2485. (Dùng dữ kiện trên trả lời các
câu từ 7 đến 11)
7. Dạng đột biến nào sau đây không thể xảy ra:
A. Thêm cặp nu B. Thay thế cặp nu C. Đảo vị trí các
cặp nu D. Cả A và C
8. Số liên kết hiđrô của gen trước khi đột biến là:
A. 2482 B. 3836 C. 2485 D. 2484
9. Nếu sau đột biến chiều dài của gen không đổi, thì
dạng đột biến là:
A. Thay 3 cặp nu A-T bằng 3 cặp nu G-X B.
Thêm 1 cặp nu G-X
C. Thay 3 cặp nu G-X bằng 3 cặp nu A-T D. Đảo
vị trí 3 cặp nu
10. Nếu sau đột biến số lượng aa được tổng hợp không
đổi và có thêm 1 aa mới. Dạng ĐB là:
A. Thay 3 cặp nu A-T bằng 3 cặp nu G-X thuộc
phạm vi 1 bộ ba.
B. Thay 3 cặp nu A-T bằng 3 cặp nu G-X thuộc
phạm vi 3 bộ ba kế tiếp nhau.
C. Thêm 1 cặp nu G-X ở bộ ba thứ 36.
D. Thay 3 cặp nu G-X bằng 3 cặp nu A-T thuộc
phạm vi 1 bộ ba.

11. Nếu sau đột biến chiều dài của gen tăng thêm 3,4 A
0
, thì dạng đột biến là:
A. Thêm 1 cặp nu B. Thêm 1 cặp A-T C.
Thêm 1 cặp G-X D. Cả A,B và C
12. Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp
giao phối cận huyết và tự thụ phấn để
A. Củng cố các đặc tính quý B. Chuẩn bị cho
việc tạo ưu thế lai, tạo giống mới
C.Tạo dòng thuần, kiểm tra và đánh giá kiểu gen của
từng dòng thuần D.Cả A, B, C đều đúng
13. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất
thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu
1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến
A. Đảo đoạn NST B. Đa bội C. Đột biến gen D. Lặp
đoạn nhiễm sắc thể
14. Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng
giao phối gần A. Tạo ưu thế lai
B. Hiện tượng thoái hoá C. Tỉ lệ thể đồng hợp
tăng, thể dị hợp giảm D. Tạo ra dòng
thuần
15. Thường biến là những biến đổi ở (G: kiểu gen,
H: kiểu hình) của cùng một (G: kiểu gen, H: kiểu
hình) phát sinh trong quá trình (B: biệt hoá tế bào, P:
phát triển cá thể) dưới ảnh hưởng của (K: kiểu gen,
M: môi trường) chứ không do sự biến đổi trong kiểu gen
A. H, G, P, G B. H, G, P, M C. G, H, P, M D. H, G,
B, M
16. Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến
gen lặn di truyền liên kết với giới tính

A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm B.
Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ D. Bệnh
máu khó đông
17. Hội chứng nào say đây ở người là do đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể
A. Hội chứng Claiphentơ B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Tớcnơ D. Hội
chứng mèo kêu
18. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng
hình thành sẵn mà truyền đạt (H: một kiểu hình, G:
một kiểu gen); (G: kiểu gen, H: kiểu hình) quy định
khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường (G:
kiểu gen, H: kiểu hình) là kết quả của sự tương tác giữa
(G: kiểu gen, H: kiểu hình) và môi trường
A. G, H, G, H B. H, G. H. G C. G, H, H, G D. G, G,
H, G
19. Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình:
cấm kết hôn trong họ hàng gần là
A. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biển hiện của
gen lặn bình thường ở trạng thái dị hợp
B. Ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai
C. Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái
đồng hợp gây ra những bất thường về kiểu hình
D. Ở thế hệ sau xuất hiện các biển hiện bất thường về trí
tuệ
20. Tần số alen A: ở quần thể 1 là 0,6; ở quần thể 2 là
0,7. Lúc đạt trạng thái cân bằng di truyền thì tỉ lệ dị hơp:
A. QT2 cao hơn QT1 6 % B. QT 1
cao hơn QT2 6 %

C. QT2 cao hơn QT1 8 % D.QT
1 cao hơn QT2 8 %
21. Những đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi vị
trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST tương đồng
A. Chuyển đoạn tương hỗ B. Đảo
đoạn
C. Chuyển đoạn không tương hỗ D. Lặp
đoạn
22. Điều nào sau đây là không đúng A. Tính trạng chất
lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho
con các tính trạng trạng có sẵn
C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi
trường
D. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng
của môi trường
23. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến:
A. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất
chất liệu di truyền
B. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn
hơn bình thường
C. Gây chết hoặc làm tăng mức độ biểu hiện của
tính trạng
D. Có thể làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của
tính trạng
24. Cấu trúc di truyền của một quần thể như sau: 168
BB : 72 bb. Cho giao phối ngẫu nhiên sau 10 thế hệ.
Cấu trúc di truyền của quần thể đó là:
A. 70% BB : 30% bb B. 49%BB : 42%Bb :
9%bb

C. 30%BB : 70%bb D.30%BB : 40%Bb :
30% bb
25. Các đoạn ADN được cắt ra từ hai phân tử ADN (cho
và nhận) được nối lại nhờ xúc tác của enzim A. ADN
Ligaza B. ADN restrictaza C. ADN
helicaza D. ADN - pôlimeraza
26. Bố bị bệnh máu khó đông, mẹ bình thường; th
ì:
A. Con gái bình thường
B. Con trai bình thường C. Con gái bị bệnh

D. Cả A, B, C đều có thể

27. Ở người: gen B- bình thường, b- bạch tạng; gen trên
NST thường. Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp Bb. Thì tỉ lệ
bạch tạng có thể có ở con là:
A. 12,5% B. 50% C. 75% D. 25%
28. Quá trình hình thành loài là một quá trình lịch sử
cải biến thành phần (H: kiểu hình, G: kiểu gen) của
quần thể ban đầu theo hướng (F: phức tạp và đa
dạng, N: thích nghi) tạo ra (Hm: kiểu hình mới, Gm:
kiểu gen mới), cách li (L: địa lí, S: sinh sản) với
quần thể gốc
A. G, N, Gm, L B. G, N, Gm, S C. G,
F, Hm, S D. H, F, Hm, L
29. Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có
kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả sẽ là A.
AA=aa=(1-(1/2)
n
)/2 ; Aa=(1/2)

n
B
.
AA=aa=(1/2)
n
;
Aa=1-2(1/2)
n
C
.
AA=aa=(1-(1/2)
n+1
)/2 ; Aa=(1/2)
n+1
D
.
AA=aa=(1/2)
n+1
; Aa=1-2(1/2)
n+1

30. Người đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không
gian của ADN là:
A. Menđen B. Oatxơn và Cric C.
Páplốp D. Moogan
31. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là:
A. C, H, O, N B. C, N, O C. C, H, O, N, P D.
C, H, O
32. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đ
ã có:

A. Tạo thành các côaxecva
B. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ
theo phương thức hoá học
C. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên
D. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
33. Theo Kimura thì sự tiến hoá diễn ra theo con
đường:
A. Củng cố các đột biến có lợi dưới tác dụng của
chọn lọc tự nhiên
B. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dưới
tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Củng cố các đột biến có lợi, đào thải các đột biến
có hại
D.Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không
liên quan đến tác động của ch.lọc tự nhiên
34. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là
phương thức thường ở những nhóm sinh vật A.
Thực vật và động vật ít di động xa B.
Thực vật và động vật kí sinh
C. Động vật giao phối D. Động vật ít di
động xa
35. Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể
phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành
A. Các chi B. Các quần thể giao phối C. Các
nòi D. Các quần thể tự phối
36. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có:
A. Oxy (O
2
) và nitơ (N
2

) B. Hơi nước (H
2
O),
Carbon ôxit (CO)
C. Xianôgen (C
2
N
2
) D.
Mêtan (CH
4
) và amôniac (NH
3
)
37. Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định
hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi

A. Nòi địa lí B. Nòi sinh học C. Nòi
sinh thái D. Quần thể giao phối
38. Gen M qui định tính trạng bình thường, m qui định
mù màu. Gen trên NST X (không có alen trên Y). Bố
bình thường, mẹ mù màu. Sinh một con trai mắc hội
chứng Claiphentơ và mù màu. Kiểu gen của bố me và
con trai là:
A. P: X
M
Y x XmXm ; F1: XmY B. P: X
M
Y x
X

M
Xm ; F1: XmXmY
C. P: X
M
Y x XmXm ; F1: XmXmY D. P: XmY x
XmXm ; F1: X
M
XmY
39.Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa
lí, phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa
chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu
phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các
quần thể trong loài bị cách li nhau
B. Điều kiện địa lí là ng/nhân trực tiếp gây ra những
biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
C. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự
nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo
những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi
địa lí rồi thành loài mới
D. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức
có cả ở động vật và thực vật
40. Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã
hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ:
A. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
B. Sự hình thành các côaxecva D. Sự
xuất hiện của cơ chế tự sao chép
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ
nhiệt, tia tử ngoại, )
41. Thể song nhị bội là cơ thể có

A. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n
B. Tế bào mang bộ NST tứ bội
C. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ phận
từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ, bố và mẹ thuộc
hai loài khác nhau
D. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ
khác nhau
42. Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:
A. Các tế bào đã được xử lý hoá chất làm tan màng
tế bào
B. Các tế bào sôma tự do được tách ra khỏi tổ chức
sinh dưỡng
C. Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế
bào lai
D. Các tế bào sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ
quan sinh dục
43. Trong việc thiết lập phả hệ, kí hiệu dưới đây minh
hoạ:


A. Hôn nhân đồng huyết. B. Hai hôn nhân của một
người nam
C. Hôn nhân không sinh con D. Anh chị em cùng
bố mẹ .
44. Trong tế bào sinh dưỡng của người thấy có 47 NST.
Đó là:
A. Thể dị bội. B. Hội chứng Đao

C. Hội chứng 3X D. Hội chứng claiphentơ


45. Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. Giải quyết được tình trạng khó khăn trong giao phối
của phương pháp lai xa
B. Tái tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài
đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại
C. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn D.
Hạn chế được hiện tượng thoái hoá
46. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội là
phương thức thường được thấy ở
A. Thực vật B. Động vật kí sinh C. Động
vật ít di động xa D. Động vật
47. Phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Nòi địa lý là nhóm quần thể phân bố trong một khu
vực xác định
B. Hai nòi địa lý khác nhau có thể có khu phân bố trùng
lên nhau toàn bộ hay một phần
C. Loài tồn tại như một hệ thống quần thể, quần thể là
đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên
D. Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những
điều kiện sinh thái xác định
48. Dạng sống có ARN đóng vai trò vật chất di truyền
là:
A. Virut B. Một số loài vi khuẩn

C. Vi khuẩn D. Một số loại virut
49. Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự
tiến hoá ở cấp độ:
A. Quần thể và loài B. Nguyên tử
C. Phân tử D. Cơ thể
50. Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai

trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng
A. Hoocmôn thích hợp B. Keo hữu cơ
pôliêtilen glicol
C. Xung điện cao áp D. Virút
Xenđê


************************************









ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 – SINH HỌC 12
Họ tên HS:
……………………………………………Lớp:………
……

1. Theo Lamac, tiến hóa là:
A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có
hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Sự thích nghi hợp lí của sinh vật sau khi đã đào thải
các dạng kém thích nghi
C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày
càng hoàn thiện, từ đơn giản đến phức tạp dưới tác dụng
của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật

D. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp
của ngoại cảnh
2. Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ thứ ba đã kéo theo
sự phát triển của:
A. Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa và nhựa cây B.
Các đồng cỏ rộng lớn C. Chim thuỷ tổ
D. Bò sát khổng lồ
3. Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố
mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu
gen: A. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn
B. Bố có kiểu gen NN hoặc Nn, mẹ có kiểu gen nn
C. Bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen NN D.
Bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen Nn
4. Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là:
A. Chưa thành công trong việc xây dựng luận điểm
về nguồn gốc thống nhất của các loài B. Chưa
hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di
truyền của các biến dị C. Giải thích không
thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
D. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong
quá trình tiến hóa
II>. Một gen có khối lượng 720.000 đvC, trong
gen có 2760 liên kết hiđrô. Sau khi bị đột biến số liên
kết hiđrô tăng 2 nhưng chiều dài của gen không đổi.
(Trả lời các câu hỏi từ 5 đến 9)
5. Tỉ lệ % các loại nu trong gen ban đầu là:
A. A = T = 15%, G = X = 35%
B. A=T=35%, G=X =15% C. A=T=25%, G=X
=25% D. A=T=30%, G=X=20%
6. Chiều dài của gen đột biến là (A

0
):
A. 4080 B. 4086,8 C. 4083,4 D.
2040
7. Dạng đột biến đã xảy ra là:
A. Thêm 1 cặp A-T B. Thay thế 2 cặp G-X bằng 2
cặp A-T
C. Thêm 2 cặp G-X D. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2
cặp G-X
8. Số aa trong phân tử prôtêin do gen đột biến
điều khiển tổng hợp là:
A. 400 B. 399 C. 398 D. 401
9. Khi gen đột biến thực hiện sao mã 12 lần.
Tổng ribô nuclêôtit MTCC là:
A. 14400 B. 12000 C. 28800
D. 24000
10. Lí do khiến bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ Thứ
ba là:
A. Cây hạt trần phát triển không cung cấp đủ thức
ăn cho bò sát khổng lồ
B. Bị sát hại bởi tổ tiên loài người
C. Bị sát hại bởi thú ăn thịt
D. Khí hậu lạnh đột ngột là thức ăn khan hiếm
11. Một người mắc bệnh máu khó đông có một người
em trai sinh đôi bình thường. Kiểu gen của bố mẹ và
người bệnh là:
A. X
A
Y x X
A

X
a
 X
a
Y

B. X
a
Y x X
A
X
a
 X
a
X
a
C
.
X
A
Y x X
A
X
a
 X
a
Y hoặc X
a
Y x X
A

X
a
 X
a
X
a

D
.
X
a
Y x X
A
X
A
 X
a
Y
12. Phát biểu nào dưới đây là không đúng A. Theo
con đường phân li tính trạng qua thời gian rất dài một
loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi thành
những loài khác nhau
B. Toàn bộ sinh giới đa dạng ngày nay có cùng một
nguồn gốc chung
C. Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình
thành các nhóm phân loại trên loài
D. Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào còn sống sót cho đến
nay ít biến đổi được xem là hoá thạnh sống
13. Vị trí các nguyên tử cacbon trong cấu trúc của
đường đêôxiribô trong một nuclêôtit được đánh số:

A. 1', 2', 3', 4', 5' B. 1, 2, 3, 4 C. 1', 2',
3', 4' D. 1, 2, 3, 4, 5
14. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac
là:
A. Giải thích được sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết
biến hình
B. Lần đầu tiên giải thích sự tiến hoá của sinh giới một
cách hợp lý thông qua vai trò của chọn lọc tự nhiên, di
truyền và biến dị
C.Chứng minh sinh giới là kết quả của một q/trình phát
triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp D.Bác bỏ
vai trò của Thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài
sinh vật
15. Biến dị và di truyền là 2 hiện tượng gắn liền với
quá trình:
A. Quá trình sinh sản B. Quá trình tiến hoá

C. Quá trình sinh trưởng D. Quá trình phát triển
16. Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều
hướng nào dưới đây là cơ bản nhất
A. Ngày càng phong phú, đa dạng; tổ chức ngày
càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí
B. Ngày càng đa dạng, ph/phú C. Thích nghi ngày
càng hợp lí D. Tổ chức ngày càng cao
17. Tỉ lệ kiểu gen F1 trong phép lai P: BBBb x Bbbb
là:
A. 1 BBBb : 2 BBbb : 1 Bbbb B. 1 BBBB : 2 BBBb :
1 BBbb
C. 1 BBBb : 4 BBbb : 1 Bbbb D. 1 BBBB : 4 BBbb :
1 Bbbb

18. Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng
A. Sinh vật vẫn giữ nguyên tổ chức nguyên thuỷ của
chúng trong quá trình tiến hóa
B. Các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài
nhưng có kiểu hình tương tự
C. Tiến hóa diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những
nhóm khác nhau nhưng có chung nguồn gốc
D. Một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng
thuộc những nguồn gốc khác nhau, thuộc những nhóm
phân loại khác nhau
19. Hôn nhân giữa những người có kiểu gen như thế
nào sẽ cho con cái có thể có đủ 4 loại nhóm máu:
A. I
A
I
O
x I
B
I
O
B
.
I
B
I
O
x I
A
I
B

C
.
I
A
I
B
x I
A
I
B
D
.
I
A
I
O
x
I
A
I
B
20. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về các sự
kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học: A. Trong
khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có O
2
và N
2

B
.

Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường
hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh bằng
thực nghiệm
C. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
theo phương thức hoá học
D. Các hợp chất hữu cơ càng phức tạp sẽ càng nặng,
theo các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm thuở đó mà rơi
xuống biển
21. Sự phân li tính trạng là quá trình tích luỹ (Đ:
các đột biến, B: các biến dị di truyền, T: các biến dị tổ
hợp) theo các hướng khác nhau, trên (C: cùng một
nhóm đối tượng, K: các nhóm đối tượng khác nhau có
cùng một điều kiện sống) những dạng có lợi sẽ được duy
trì, tích luỹ tăng cường, những dạng trung gian kém đặc
sắc sẽ bị đào thải, kết quả là từ một dạng ban đầu đã dần
phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa dạng tổ
tiên
A. B, C B. B, K C. T, C D. Đ, C
22. Bazơ nitric gắn với đường đêôxiribô (C
5
H
10
O
4
) ở vị
trí cacbon số:
A. 5' B. 1' C. 3' D. 2'
23. Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở:
A. Kỷ phấn trắng B. Kỉ Pecmơ C. Kỉ
thứ tư D. Kỉ thứ ba

24. Bố mẹ không bị mù màu, bố nhóm máu O. Con trai
nhóm màu B, mù màu. Kiểu gen có thể có của bố mẹ và
con là:
1. P: I
O
I
O
X
M
Y x I
A
I
B
X
M
X
m
 F
1
: I
B
I
B
X
m
Y 2. P:
I
O
I
O

X
M
Y x I
B
I
B
X
M
X
m
 F
1
: I
B
I
O
X
m
Y
3. P: I
O
I
O
X
M
Y x I
B
I
O
X

M
X
m
 F
1
: I
B
I
O
X
m
Y 4. P:
I
O
I
O
X
m
Y x I
B
I
O
X
M
X
M
 F
1
: I
B

I
O
X
m
Y

×