Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN SINH HỌC PHẦN SINH THÁI HỌC MÔI TRƯỜNG pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.21 KB, 17 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN SINH HỌC
PHẦN SINH THÁI HỌC
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

1/ Môi trương sống của sinh vật gồm có:
A. Đất-nước-không khí
B. Đất-nước-không khí-sinh vật
C. Đất-nước-không khí-trên cạn
D. ĐấAt-nước-trên cạn-sinh vật
2/ Phát biểu nào là không đúng khi nói về sự tác động của các
nhân tố sinh thái lên sinh vật?
A. Cùng một lúc,tổ hợp các nhân tố sinh thái cùng tác động
đồng thời lên sinh vật tạo nên tác động tổng hợp
B. Các loài khác nhau sẽ phản ứng như nhau với tác động như
nhau của một nhân tố sinh thái
C. Trong các giai đoạn khác nhau hay trạng thái sinh lí khác
nhau thì cơ thể phản ứng khác nhau với tác động như nhau của
cùng một nhân tố sinh thái
D. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể có thể gây
tăng cường hoặc kìm hãm nhau
3/ Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A;B;C;D lần lượt
là: 10-38,5
0
C ; 10,6-32
0
C ; 5-44
0
C;
8- 32
0
C. Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là:


A. C và B B. C và A C. B và A
D. C và D
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
1/ Sinh vật có khả năng phân bố rộng trong trường hợp nào:
A. Điểm gây chết thấp B. Khoảng thuận lợi rộng
C. Khoảng chống chịu rộng D
. Ổ sinh thái rộng
2/ Đặc điểm nào không đúng đối với cây ưa sáng?
A. Phiến lá nhỏ, dày B. Mô giậu phát
triển
C. Cường độ quang hợp và hô hấp cao dưới ánh sáng mạnh
D. Kích thước lục lạp lớn
3/ Động vật (1) sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể
(2) so với loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt
đới ấm áp,
(1) và (2) lần lượt là:
A. Hằng nhiệt ; lớn hơn B. Biến nhiệt ; lớn hơn
C. Hằng nhiệt ; bé hơn D. Biến nhiệt ; bé hơn
4/ Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái và khoảng thuận
lợi về nhân tố nhiệt độ là:
A. 15,6 – 42
0
C và 20 – 25
0
C B. 5,6 – 42
0
C và
20 – 25
0
C

C. 15,6 – 42
0
C và 20 – 35
0
C D. 5,6 – 42
0
C và
20 – 35
0
C
5/ Đặc điểm nào không đúng đối với cây ưa bóng ?
A. Có phiến lá mõng B. Ít hoặc không có mô
giậu
C
. Lá nằm nghiêng so với mặt đất D. Mọc dưới tán của
cây khác trong rừng
6/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Cạnh tranh thường xuất hiện khi mật độ cá thể trong quần
thể tăng quá cao
B. Quan hệ cạnh tranh càng gay gắt thì các cá thẻ trong quần
thể trở nên đối kháng
C. Quan hệ cạnh tranh dẫn đến làm thay đổi mật độ phân bố
của các cá thể trong quần thể
D. Cạnh tranh không phải là đặc điểm thích nghi của quần thể
7/ Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?
A
. Phân bố theo nhóm B. Phân bố ngẫu nhiên C. Phân bố
đồng đều D. Phân bố theo độ tuổi
8/ Trong tự nhiên,kiểu phân bố nào thường gặp khi điều kiện
sống phân bố một cách đồng đều?

A. Phân bố theo nhóm B. Phân bố đồng đều C. Phân bố ngẫu
nhiên D. Phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên
9/ Đặc trưng nào có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo
hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường
thay đổi?
A. Tỉ lệ giới tính B. Mật độ cá thể C. Nhóm tuổi D.
Kích thước của quần thể
10/ Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa
sinh thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi
trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống
11/ Khi kích thước của quần thể xuống dưới mức tối
thiểu.Điều nào sau đây là không đúng?
A. Quần thể dể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
B. Sự hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm
C
. Khả năng sinh sản sẽ tăng lên do mật độ cá thể thấp,ít cạnh
tranh D. Giao phối gần làm giảm sức sống của quần thể
12/ Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh
thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài
tồn tại và phát triển lâu dài gọi là:
A. giới hạn sinh thái của loài B. ổ sinh thái của loài C. nơi ở
của loà iD. giới hạn chịu đựng của loài
13/ Đặc điểm nào không đúng khi nói về sự chống thoát hơi
nước của động vật ưa khô,sống được ở nơi độ ẩm thấp,thiếu
nước lâu dài ?
A. Giảm hóa sừng B. Giảm lỗ chân lông C. Phân

khô D. Giảm lượng nước tiểu
14/ Tổng nhiệt hữu hiệu ở động vật biến nhiệt được xác định
bằng công thức:
A. T =(k-x)n B. T =(k-x)/n C. T =(x-k)n D. T =(x-
k)/n
14/ Sinh vật dị dưỡng gồm:
A. các loài động vật B. động vật và vi sinh vật phân
giải
C. vi sinh vật phân giải D. động vật ,vi sinh vật
phân giải và tổng hợp
15/ Quan hệ giữa mối và trùng roi sống trong ruột mối để phân
giải xenlulo là ví dụ về mối quan hệ nào?
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D.
Kí sinh
16/ Thứ tự sắp xếp quần thể có kích thước nhỏ đến kích thước
lớn là:
A. kiến, nhái, bọ dừa, chuột cống, thỏ, voi B. kiến, bọ dừa,
nhái, chuột cống, thỏ, voi
C. voi, thỏ, chuột cống, nhái, bọ dừa, kiến D. voi, chuột
cống, thỏ, bọ dừa, nhái, kiến
17/ Các loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh
cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn, để tránh sự cạnh
tranh xảy ra thì chúng thường có xu hướng :
A. phân li ổ sinh thái B. phân li nơi ở C. thay đổi
nguồn thức ăn D. di cư đi nơi khác
18/ Dựa và sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta
chia chúng thành
1. Nhóm cây ưa sáng 2. Nhóm cây ưa bóng
3. Nhóm cây chịu sáng
4. Nhóm cây chịu bóng 5. Nhóm cây ưa tối.

Phương án đúng là:
A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,4 C. 2.4.5 D.
1,2,3,5
19/ Dựa vào sự thích nghi của động vật với nhiệt độ, người ta
chia chúng thành
1. Động vật biến nhiệt 2. Động vật hằng nhiệt 3. Động
vật ưa ẩm 4. Động vật ưa nóng
Phương án trả lời đúng là
A
. 1,2 B. 3,4 C. 1,2,4 D.
1,2,3,4
20/ Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn động vật hằng
nhiệt?
A. San hô, tôm hùm, cá thu, cá voi B. Chuồn
chuồn,bói cá,hải âu, cá sấu
C. Cá mập, bói cá, hải âu, thằn lằn D. chim cánh cụt,
cá voi, bói cá, hải âu
21/ Khi mật độ trong quần thể cao quá thì
1. Có sự cạnh tranh gay gắt về nơi ở 2. Tỉ lệ tử vong cao
3. Mức sinh sản tăng 4. Xuất cư tăng
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2,3 B. 1,2,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4
22/ Trong điều kiện nào thì quần thể có thể tăng trưởng?
1. Nguồn sống dồi dào 2. Điều kiện môi trường và khả
năng sinh sản tốt 3. Nơi sống không bị hạn chế
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2 B. 2,3 C
. 1,2,3
D. 2,3
23/ Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là

1. Biến động theo chu kì 2. Biến động
không theo chu kì
3. Biến động nửa theo chu kì, nửa không theo chu kì 4.
Biến động tự do
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2,3 B. 1,2 C. 1,2,4 D.
1,2,3,4
QUẦN XÃ-HST- SINH QUYỂN
1/ Quần xã ổn định có đặc điểm gì?
A. Thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi
loài cao
B. Thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi
loài thấp
C. Thường có số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong mỗi
loài cao
D. Thường có số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong mỗi
loài thấp
2/ Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:
A. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã B.
sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
C. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần
xã D.
trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
3/ Trong hệ sinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp thô tạo nên và
chứa trong các mô:
A. thực vật B. động vật ăn cỏ C. động vật ăn thịt
D. vi sinh vật phân hủy
4/ Hai loài trùng cỏ Paramecium caudatum và P. aurelia cùng
sử dụng nguồn thức ăn là vi sinh vật.Khi 2 loài trùng cỏ này
nuôi trong cùng một bể, thì sau một thời gian mật độ cả 2 loài

đều giảm nhưng loài Paramecium caudatum giảm hẳn. Hiện
tượng này thể hiện mối quan hệ :
A. ức chế- cảm nhiểm B. cạnh tranh giữa các loài C. vật ăn
thịt và con mồi D. dinh dưỡng và nơi ở
5/ Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo :
A. đều có hiệu suất sản xuất cao B. đều thực hiện
một chu trình sinh học đầy đủ
C. đều hình thành bằng qui luật tự nhiên D. đều đa dạng
và có thành phần cấu trúc giống nhau
6/ Đối với sâu bọ ăn thực vật, nhân tố quyết định sự biến động
số lượng cá thể của quần thể là
A. nhiệt độ B. khí hậu C. ánh sáng
D. độ ẩm
7/ Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh thái có vai trò quan trọng
nhất trong việc hình thành quần xã sinh vật là :
A. hệ vi sinh vật B. hệ động vật C. hệ thực vật
D. hệ động vật và vi sinh vật
8/ Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:
A. sự phát triển ưu thế của một loài nào đó trong quần xã
B. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
C. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần

D
. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
9/ Diến thế nguyên sinh là diễn thế xảy ra ở
A. môi trường chưa có sinh vật hoặc có rất ít loài sinh vật B.
môi trường hoàn toàn không có sinh vật
C. trên cạn D.dưới nước
10/ Môi trường nào sau đây, quần xã sinh vật có độ đa dạng
cao?

A. Rừng mưa nhiệt đới B. Các bãi bồi ven biển
C. Rừng ôn đới D. Rừng nhân tạo
11.Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ. B. trâu bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm.
12.Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều. B. sức sống mạnh, sinh
khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác. D
. số lượng cá thể
nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
13.Các cây tràm ở rừng U minh là loà
A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số
lượng nhiều.
14.Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. hành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan
hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
15.Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. sự phân tầng thẳng đứng. B. đa dạng sinh học thấp.
C. đa dạng sinh học cao. D. nhiều cây to và động vật lớn.
16.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều. B. độ đa dạng. C. độ thường gặp .D.
sự phổ biến.
17.Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu
cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác
nhau.

C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D
. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau,
đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác
nhau.
18.Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài
trong quần xã
1: mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
2: mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
3: mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3
19.Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc
chủ yếu vào yếu tố
A. diện tích của quần xã. B. thay đổi do hoạt động
của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên. D. nhu cầu về
nguồn sống.
20.Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã. B
. con
đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ. D. mức độ tiêu
thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
21.Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần
thể
A. cá rô phi và cá chép. B. chim sâu và sâu đo. C. ếch
đồng và chim sẻ. D. tôm và tép.
22.Lưới thức ăn là
A. gồm nhiều chuỗi thức ăn. B. gồm nhiều loài sinh vật có

quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh
vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
23.Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật. B
. dinh dưỡng.
C. động vật ăn thịt và con mồi. D. giữa sinh vật sản xuất
với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
24.Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt
xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng lượng của sinh vật
ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật. B. tác động qua lại giữa sinh
vật với sinh vật.
C. hình tháp sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố
sinh thái.
25.Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc
dinh dưỡng trong một hệ sinh thái theo dạng hình tháp do
A. sinh vật thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của sinh vật
thuộc mắt xích phía sau nên số lượng luôn phải lớn hơn.
B. sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất
có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. sinh vật thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng sinh vật
thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh khối của sinh
vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao hụt dần.
__________________________________________________
__________________________________________________
_

×