Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN SINH HỌC NĂM 2011 ĐỀ 2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.89 KB, 22 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
ĐỀ 2

Câu 1 Gen A có 120 chu kỳ xoắn và có G = 30%. Gen A bị
đột biến mất một đoạn thành gen a, đoạn mất dài 204 Ă
và có A = 20%. Gen a có số nuclêôtit loại Xitôzin là:
A. 468 B. 648 C. 684 D. 696.
Câu 2 Quần thể nào có tần số tương đối giữa các alen:
A 2
a 3

.
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,16AA:
0,48Aa: 0,36aa
C. 0,16AA: 0,58Aa: 0,26aa D. 0,60AA:
0,40aa.
Câu 3 Ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ
tinh; noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. Gọi gen R qui
định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui định hạt trắng.
Cho P: ♂ RRr (2n+1) X ♀ Rrr (2n+1). Tỉ lệ kiểu hình ở
F1 là:
A. 11 đỏ : 1 trắng. B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 5 đỏ : 1 trắng. D. 35 đỏ : 1 trắng
Câu 4 Trường hợp nào là tính trạng có mức phản ứng hẹp :
A. Sản lượng trứng của ga Lơgo. B. Chất
lượng gạo của một giống lúa.
C. Sản lượng sữa của một giống bò. D. Năng suất
của một giống bắp.
Câu 5 Chọn phát biểu sai:
A. Trẻ đồng sinh khác trứng có thể có cùng nhóm máu
B. Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn cùng giới tính.


C. Trẻ đồng sinh cùng trứng là do một trứng thụ tinh với
hai hay nhiều tinh trùng khác nhau.
D. Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể trạng ít biến đổi hơn trẻ
đồng sinh khác trứng
Câu 6 Ở một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết, một
nhóm gồm 20 tế bào sinh dưỡng của loài nói trên đều
nguyên phân ba đợt liên tiếp. Số nhiễm sắc thể đơn môi
trường nội bào phải cung cấp cho toàn bộ quá trình
nguyên phân nói trên là:
A. 1400 B. 1600 C. 3200 D. 2800.
Câu 7 Trong phương pháp lai tế bào để tăng tỉ lệ kết thành tế
bào lai người ta dùng:
1. Virut Xenđê. 3. Hooc môn thích
hợp.
2. Keo hữu cơ pôliêtilen glicol.
4. Xung điện cao áp.
A. 1, 2 B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Cu 8 F1: dị hợp 2 cặp gen, có kiểu hình quả tròn, đỏ. Hai tính
trạng tương phản là quả bầu dục, vàng. Cho F1 tự thụ
phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình
mang hai tính trạng lặn chiếm 0,64%. Mọi diễn biến trong
giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn đều
ngang nhau. Kiểu gen của F1 và quy luật di truyền chi
phối phép lai là :
A. AaBb X AaBb; phân li độc lập. .
B.
AB Ab
x
ab aB

; hoán vị gen một bên với tần số 1,28%.
C.
Ab Ab
x
aB aB
: liên kết gen hoàn toàn
D.
Ab Ab
x
aB aB
; hoán vị gen cả 2 bên với tần số 16%.
Câu 9
Khi lai cà chua lưỡng bội quả đỏ với cà chua lưỡng
bội quả vàng F1 thu được toàn quả đỏ. Tứ bội hóa F1
bằng cônsixin rồi đem 2 cây F1 lai với nhau F2 thu được
67 cây quả đỏ: 6 cây quả vàng, tính trạng do 1 gen qui
định. Gọi gen A qui định tính trạng trội gen a qui định
tính trạng lặn thì kiểu gen của các cây F1 đem lai là:
A. ♂ Aa X ♀ Aa B. ♂ AAaa X ♀
A
C. ♂ AAaa X ♀ Aaaa
D. ♂ Aa X ♀ AAaa
Câu 10
Trong một quần thể gia súc có tỷ lệ kiểu gen: 0,5AA:
0,4Aa: 0,1aa. Cho các cá thể trong quần thể tạp giao với
nhau. Thì tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ tư là:
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
C. 0,45AA: 0,40Aa: 0,15aa
D. 0,39AA: 0,52Aa: 0,09aa

Câu 11 Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa của M.
Kimura là:
A. Phủ nhận thuyết tiến hóa bằng con đường chọn lọc tự
nhiên (CLTN)
B. Củng cố thuyết của đacuyn về vai trò của CLTN
trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi.
C. Nêu lên vai trò củng cố ngẫu nhiên các đôt biến trung
tính, độc lập với tác dụng của CLTN.
D. Góp phần giải thích tính đa hình của quần thể giao
phối.
Câu 12 Cho quần thể sóc có số lượng như sau: 140 con lông
nâu đồng hợp; 20 con lông nâu dị hợp; 40 con lông trắng
(tính trạng màu lông do một gen gồm 2 alen quy định).
Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng thì tỉ lệ Sóc lông nâu
trong quần thể là :
A. 80% B. 62,5% C. 93,75%
D. 87,25%
Câu 13 Phương pháp lai xa và lai tế bào được sử dụng phổ
biến trong:
A. Chọn giống vật nuôi. C. Chọn giống cây
trồng.
B. Chọn giống vi sinh vật. . D. Chọn giống vật
nuôi, cây trồng, vi sinh vật.
Câu 14 Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC. Khi
gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số N do môi trường cung cấp
là:
A. 16.000 B. 16.800 C. 17.000 D.
Cả 3 câu trên đ
ều sai
Câu 15 Một gen có chiều dài 0,51 micromet, tổng số mối

liên kết hiđrô trong gen là 3.600. Số N mỗi loại trong gen
là:
A. A=T=X=G=750 B. A=T=600
X=G=900
C. A=T=900 X=G=600 D. A=T=500
X=G=800
Câu 16 Một phân tử ADN chứa 2.800 N, tổng hợp 10 phân
tử mARN, mỗi mARN có A=20%, U=30%, G=10%,
X=40%. Môi trường đã cung c
ấp số RN loại X bằng:
A. 2.800 rN B. 4.200 rN C. 5.600 rN D. 1.400 rN
Câu 17 Ở cây dâu tây: quá đỏ: R (trội không hoàn toàn), quả
trắng: r (lặn không hoàn toàn), Rr cho quả hồng. Gen H:
cây cao (trội), gen h: cây thấp (lặn). 2 cặp gen này nằm
trên 2 cặp NST khác nhau. Khi cho lai 2 cây dâu tây dị
hợp về 2 cặp gen trªn:F1 có tỉ lệ kiểu h
ình là:
A. 9:3:3;1 B. 3;6:3:1:2:1 C. 1:2;1:2:4:2:1;2;1
D. Cả 3 câu trên đều sai

Cu 18 Ở bò: gen A quy định lông đen, a: lông vàng. Trong
1 quần thể, bò lông vàng có 171 con, chiếm 9% tổng số cá
thể của đàn. Tần số của gen A l
à:
A. 0,09 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,21
Cu 19 Tần số tương đối các nhóm máu trong quần thể là: A:
0,45, B: 0,21, AB: 0,3, O: 0,04. Tần số tương đối của alen
A là:
A. 0,45 B. 0,5 C. 0,2 D. 0,3
Cu 20 Đột biến gen xảy ra dễ hay khó phụ thuộc vào:


A. Đặc điểm của gen: dễ hay khó bị biến đổi
B. Lo
ại tác nhân lý hóa
C. Cả 3 câu đều đúng D.
Cường độ tác dụng
Cu 20. Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả
nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
a. Thay thế v mất 1 cặp nuclơtit
b. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêôtit
c. Thay thế v thm 1 cặp nuclơtit
d. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nuclêôtit
Cu 21
. Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền
bằng con đườg sinh sản hữu tính?
a. Đột biến ở giao tử. b. Đột biến ở
hợp tử.
c. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi. d. Đột biến
xôma.
Cu 22. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá
thể như thế nào?
a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể di hợp.
d. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
Cu 23.
Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người
là:
a. Mất đoạn NST 21. b. Lặp
đoạn NST 21

c. Đảo đoạn NST 21 d.
Chuyển đoạn NST 21.
Cu 24. Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây
được hình thành trong nguyên phân?
a. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, 2n – 2 b. 2n + 1, 2n
– 1, 2n + 2, n – 2
c. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 2 d. 2n + 1, 2n
– 1, 2n + 2, n + 1
Cu 25. Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế
nào?
a. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
b. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
c. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
d. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào
kiểu gen
Cu
26. Trong kỹ thuật tạo dòng AND tái tổ hợp thao tác
được thực hiện theo trình tự sau:
a. Tách ADN  cắt và nối tạo AND tái tổ hợp  Đưa
AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
b. Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp  Tách AND  Đưa
AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
c. Tách AND  Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận 
Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp
d. Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận  Cắt và nối tạo
AND tái tổ hợp  Tách AND
Cu 27Trong kỹ thuật AND tái kết hợp, emzim cắt được sử
dụng để cắt phân tử AND dài thành các đoạn ngắn là:
a. AND polimerza b.
AND ligaza

c. ARN polimerza
d. AND restrictaza
Cu 28. Phương pháp nào dưới đây được sử dụng chủ yếu để
tạo giống cây trồng mới?
a. Tạo ưu thế lai
b. Phương pháp lai hữu tính kết hợp đột biến thực
nghiệm
c. Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại
d. Nuôi cấy mô thực vật, nuôi cấy bao phấn, hạt phấn
Cu29
. Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ
biến trong chọn giống vi sinh vật
a. Ưu thế lai c. Lai giữa loài
đã thuần hóa và loài hoang dại
b. Lai khác dòng d. Gây đột biến
bằng các tác nhân vật ly – hóa học
Cu30. Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu
gen Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả sẽ là
a. AA = aa= (1 – (1/2)
n
/2; Aa = (1/2)
n
. b. AA
= aa =(1 – (1/4)
n
/2; Aa = (1/4)
n
.
c. AA = aa= (1 – (1/8)
n

/2; Aa = (1/8)
n
. d. AA
= aa =(1 – (1/16)
n
/2; Aa = (1/16)
n
.
Cu31. Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa về mặt di truyền
là do
a. Bộ NST của hai loài khác nhau gây trở ngại trong quá
trình phát sinh giao tử.
b. Sự khác biệt trong chu kì sinh sản bộ máy sinh dục
không tương ứng ở động vật.
c. Chiều dài của ống phấn không phù hợp với chiều dài
vòi nhụy của loài kia ở thực vật.
d. Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi
nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tinh trùng của loài này
bị chết trong đường sinh dục của loài khác.
Cu32. Các năng khiếu toán, âm nhạc, hội họa là
a. Có cơ sở di truyền đa gen
b. Có cơ sở di truyền đơn gen
c. Chỉ chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường
d. Có cơ sở di truyền đa gen và chỉ chịu ảnh hưởng của
điều kiện môi trường.
Cu33
. Sự hình thành loài mới theo Đacuyn như thế nào?
a. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung
gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường
phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung.

b. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung
gian, thông qua việc tích lũy các biến đổi nhỏ trong một
thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh
c. Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động
của ngoại cảnh
d. Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động
của sự thay đổi tạp tính của động vật.
Cu34. Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng
giao phối gần
a. Hiện tượng thái hóa b. Tỉ lệ thể
đồng hợp tăng, thể di hợp giảm
c. Tạo ưu thế lai d. Tạo ra
dòng thuần
Cu 35 Bản chất của định luật Hacdi – Vanbec là
a. Sự ngẫu phối diễn ra
b. Tầns ố tương đối của các alen không đổi
c. Tần số tương đối của các kiểu gen không đổi
d. Có những diều kiện nhất định
Cu36
. Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hacđi –
Vanbec nghiệm đúng là
a. Quần thể có số lượng cá thể lớn b.
Quần thể giao phối ngẫu nhiên
c. Không có chọn lọc d.
Không có đột biết
Cu37. Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh
a. Sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể
b. Sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần
thể
c. Sự cân bằng di truyền trong quần thể

d. Trạng thái động của quần thể
Cu 38. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật
Hađi – Vanbec?
a. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã
được duy trì ổn định qua thời gian dài
b. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở
của sự tiến hóa.
c. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các
alen tỉ lệ các loại kiểu hình
d. Từ tỉ lệ có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy
ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể.
Cu
39. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là
a. Giải thích được sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết
biến hình
b. Lần đầu tiên giải thích sự tiến hóa của sinh giới một
cách hợp lý thông qua vai trò của chọn lọc tự nhiên, di
truyền và biến dị
c. Nêu bật vai trò của con người trong lịch sử tiến hóa.
d. Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình
phát triển có tính kế thừa lịch sử.
Cu 40. Them Lamac, dấu hiện chủ yếu của quá trình tiến hóa
hữu cơ là
a. sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của
ngoại cảnh
b. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có
hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
c. Nâng cao trình độ tổ chức của cơ thể, từ đơn giản đến
phức tạp.
d. Sự thích nghi hợp lý của sinh vật sau khi đã đào thải

các dạng kém thích nghi.
Cu 41
. Nguyên nhân tiến hóa theo Lamac là
a. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có
hại dưới tác dụng của ngoại cảnh
b. Sự thay đổi tập quán hoạt động ở động vật
c. Do ngoại cảnh thay đổi
d. Thay đổi tập quán hoạt động ở động vật hoặc do ngoại
cảnh thay đổi.
Cu 42. Sự hình thành loài mới theo Lamac là
a. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung
gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường
phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
b. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung
gian, thông qua việc tích lũy các biến đổi nhỏ trong một
thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.
c. Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động
của ngoại cảnh
d. Loài mới được hình thành nhanh chóng dưới tác động
của sự thay đổi tạp tính của động vật.
Cu 43
. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết của Lamac là
a. Thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp
với ngoại cảnh
b. Cho rằng cơ thể sinh vật vốn có khuynh hướng cố
gắng vươn lên hoàn thiện về tổ chức
c. Chưa hiểu cơ chế tác dụng của ngoại cảnh, cho rằng
mọi biến dị trong đời cá thể đều được di truyền.
d. Cho rằng sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và
không có loài nào bị đào thải do ngoại cảnh thay đổi

chậm.
Cu 44. Theo Lamac, các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh
vật là di.
a. Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng
kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại những dạng thích
nghi nhất.
b. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng
thích nghi kịp thời, do đó không có dạng nào bị đào thải.
c. Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng
dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh.
d. Sinh vật vốn có khả năng thích nghi với sự biến đổi
của ngoại cảnh.
Cu 45. Theo Lamac, cơ chế tiến hóa là
a. Sự tích lũy dần dần các biến đổi dưới tác động của
ngoại cảnh.
b. Sự cố gắng vươn lên
c. Sự di truyền cá đặc tính thu được trong đời cá thể dưới
tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động
vật.
d. Sự tích lũy nhanh chóng các biến đổi dưới tác động
của ngoại cảnh.
Cu46. Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là
a. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc
điểm thích nghi
b. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ
chế di truyền của các biến dị.
c. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá
trình tiến hóa
d. Chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành các loài
mới

Cu47. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là
a. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn
lọc nhân tạo.
b. Giải thích được sự hình thành loài mới
c. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên vô hướng của
loại biến dị
d. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng
của loại biến dị này.
Cu48
. Chọn lọc nhân tạo là quá trình
a. Đào thải những biến dị bất lợi cho con người
b. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người
c. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản
thân sinh vật
d. Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những
biến dị có lợi cho con người.
Cu49. Chọn lọc tự nhiên là quá trình
a. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật
b. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
c. Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những
biến dị có lợi cho sinh vật.
d. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản
thân sinh vật
Cu50. Theo Đacuyn, các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh
vật là do
a. Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém
thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại những dạng thích nghi
nhất.
b. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng thích
nghi kịp thời do đó không có dạng nào bị đào thải.

c. Sự tích lũy biến dị có lợi dưới tác động của chọn lọc tự
nhiên.
d. Sinh vật vốn có khả năng thích nghi với sự biến đổi của
ngoại cảnh.



×