Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Sinh 12 Mã đề thi 128 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.86 KB, 14 trang )


Trang 1/14 - Mã đề thi 128
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Sinh 12 - Chương 3,4,5 - Phần di truyền học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 128
Học sinh chọn phương án đúng nhất bằng cách bôi đen vào
ô chọn ở phiếu trả lời:

Câu 1: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể
đa bội ở TV, do nó có khả năng:
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không thể
phân li.
B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ.
C. tăng cường sự trao đổi chất ở TB.
D. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
Câu 2: Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không
đúng?
A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen
khác nhau.

Trang 2/14 - Mã đề thi 128
B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của
một cá thể thuần chủng tự thụ
C. Thể hiện tính đa hình.
D. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm qua các thế
hệ.
Câu 3: Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn a nằm trên
NST giới tính X quy định, gen A quy định máu đông bình
thường, NST Y không mang gen tương ứng. Một người phụ
nữ bị bệnh, lấy chồng không bị bệnh máu khó đông. Xác


suất họ sinh con trai đầu lòng bị bệnh máu khó đông là:
A. 12.5% B. 25% C. 50% D. 0%
Câu 4: Ung thư là loại bệnh được hiểu đầy đủ là:
A. Sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại TB cơ
thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong
cơ thể.
B. Sự tăng sinh có giới hạn của một số loại TB cơ thể dẫn
đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
C. Sự tăng sinh có giới hạn của một số loại TB cơ thể dẫn
đến sự hình thành các khối u.

Trang 3/14 - Mã đề thi 128
D. Sự tăng sinh không kiểm soát của một số loại TB cơ thể
dẫn đến sự hình thành các khối u.
Câu 5: Điều nào không đúng với quy trình dung hợp tế bào
trần thực vật?
A. Cho dung hợp trực tiếp các TB trong môi trường đặc biệt.
B. Loại bỏ thành TB.
C. Nuôi cấy các TB lai trong môi trường đặc biệt để chúng
phân chia và tái sinh thành cây lai khác loài.
D. Cho dung hợp TB trần nuôi trong môi trường đặc biệt,
Câu 6: Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt
có hiệu quả với VSV?
A. Vì VSV có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được
các dòng đột biến.
B. Vì VSV dễ dàng đối với việc xử lí các tác nhân gây đột
biến.
C. Vì việc xử lí các VSV không tốn nhiều công sức và thời
gian.
D. Vì VSV rất mẫn cảm với tác nhân gây đột biến.

Câu 7: Phương pháp gây đột biến nhân tạo ít có hiệu quả
với đối tượng sinh vật nào?

Trang 4/14 - Mã đề thi 128
A. Thực vật. B. Nấm. C. Vi sinh vật. D. Động vật.
Câu 8: Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng
phổ biến trong chọn giống VSV?
A. Lai khác thứ.
B. Lai khác dòng.
C. Lai giữa các loài đã thuần hoá và loài hoang dại.
D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí – hoá học.
Câu 9: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu
gen 100% Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết
thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là:
A. (1/2)
5
B. [1- (1/2)
5

] : 2
C. 1 - (1/2)
5
D. (1/4)
5

Câu 10: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch
giữa các dòng thuần chủng có mục đích:
A. xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới
tính.
B. phát hiện biến dị tổ hợp.

C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng.
D. để dò tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.

Trang 5/14 - Mã đề thi 128
Câu 11: Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng
giao phối gần?
A. thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm. B. tạo ưu thế lai.
C. tạo ra dòng thuần. D. hiện tượng thoái hoá.
Câu 12: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên
NST giới tính X quy định, alen trội tương ứng M quy định
phân biệt màu rõ. NST Y không mang gen tương ứng.
Trong một gia đình, bố mẹ đều phân biệt màu rõ, có con
trai bị bệnh bệnh này, kiểu gen của bố mẹ là:
A. X
M
X
M
x X
m
Y B. X
M
X
m
x X
M
Y C. X
M
X
m


x X
m
Y D. X
m
X
m
x X
m
Y
Câu 13: Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây
ung thư?
A. Do biến đổi di truyền ngẫu nhiên. B. Do
các vi khuẩn gây ung thư.
C. Do tiếp xúc với các tác nhân gây đột biến (vật lí, hoá học)
D. Do các vi rut gây ung thư
Câu 14: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen:
0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số của alen A và alen a
trong quần thể đó là:

Trang 6/14 - Mã đề thi 128
A. A = 0,3 ; a = 0,7 B. A = 0,8 ; a = 0,2
C. A = 0,4 ; a = 0,6 D. A = 0,2 ; a = 0,8
Câu 15: Điều nào sau đây không thuộc quy trình tạo giống
mới bằng phương pháp gây đột biến?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
B. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến.
D. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về ưu thế lai là sai
?

A. Khi cho cơ thể lai có ưu thế lai cao tự thụ phấn thì ưu thế
lai giảm dần qua các thế hệ.
B. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất
vượt trội so với bố mẹ.
C. Dùng giống lai đang thể hiện ưu thế lai để nhân giống tạo
giống mới có năng suất cao.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F
1
, dùng con lai F
1
để thu
sản phẩm.
Câu 17: Ưu thế chính của của lai TB so với lai hữu tính là:
A. tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn.

Trang 7/14 - Mã đề thi 128
B. khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.
C. lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng rất
xa nhau trong bậc thang phân loại.
D. hạn chế được hiện tượng thoái hoá.
Câu 18: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không
có đột biến, CLTN không đáng kể. Có 2 alen A và a, tần số
tương đối của alen A = 0.2, cấu trúc di truyền của quần thể
này là:
A. 0.25AA : 0.50Aa : 0.25aa B. 0.04AA : 0.32Aa : 0.64aa
C. 0.32AA : 0.64Aa : 0.04aa D. 0.64 AA : 0.32Aa : 0.04aa
Câu 19: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng chủ yếu
để tạo giống cây trồng mới?
A. Tạo ưu thế lai.
B. Nuôi cấy mô thực vật, nuôi cấy bao phấn, hạt phấn.

C. Lai giữa loài cây trồng và loài cây dại.
D. Phương pháp lai hữu tính kết hợp với đột biến thực
nghiệm.
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng
với vai trò của nhân bản
vô tính ở động vật?
A. Để cải tạo giống và tạo giống mới

Trang 8/14 - Mã đề thi 128
B. Mở ra khả năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế
cho các bệnh nhân bị hỏng các cơ quan tương ứng
C. Tạo cơ quan nội tạng động vật từ các TB động vật đã được
chuyển gen người.
D. Có triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm
có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 21: Trong lai TB, người ta nuôi cấy 2 dòng TB nào?
A. sinh dưỡng khác loài. B. sinh dục khác loài.
C. xôma và sinh dục khác loài. D. sinh dưỡng và sinh dục
khác loài.
Câu 22: Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hecđi –
Vanbec nghiệm đúng là:
A. quần thể giao phối ngẫu nhiên. B. quần thể có số lượng cá
thể lớn.
C. không có đột biến. D. không có chọn lọc.
Câu 23: Cho biết chứng bạch tạng do đột biến gen lặn trên
NST thường quy định. Bố có KG dị hợp, mẹ bị bệnh thì xác
suất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ:
A. 25%. B. 0% C. 75%. D. 50%.

Trang 9/14 - Mã đề thi 128

Câu 24: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0.1AA +
0.8Aa + 0.1aa = 1. Sau 3 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu
trúc di truyền như thế nào?
A. 0.30AA + 0.40Aa + 0.30aa = 1 B. 0.45AA + 0.10Aa +
0.45aa = 1
C. 0.20AA + 0.60Aa + 0.20aa = 1 D. 0.64AA + 0.32Aa +
0.04aa = 1
Câu 25: Người mang bệnh phêninkêtô niệu biểu hiện:
A. mù màu. B. máu khó đông. C. tiểu đường.
D. mất trí.
Câu 26: Ở bò, ở trạng thái cân bằng di truyền, lông đen >
lông vàng. Trong 1 đàn bò, lông đen chiếm 64%, lông vàng
chiếm 36%. Tỉ lệ bò đen đồng hợp trong quần thể là:
A. 36% B. 48% C. 64% D. 16%
Câu 27: Trong kỹ thuật chuyển gen, đối tượng thường
được sử dụng làm TB nhận là:
A. tế bào vi khuẩn. B. tế bào động vật. C. tế bào
thực vật. D. tế bào người.
Câu 28: Ý nghĩa không phải
của định luật Hacdi- Vanbec
là:

Trang 10/14 - Mã đề thi 128
A. giải thích ở tự nhiên có quần thể ổn định lâu dài.
B. phản ánh trạng thái động ở quần thể, cơ sở tiến hoá.
C. từ tần số alen đã biết, dự đoán được tỉ lệ kiểu gen.
D. từ tỉ lệ kiểu hình suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số alen.
Câu 29: Cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối qua các
thế hệ sẽ thay đổi theo xu hướng:
A. tần số đồng hợp tăng dần, còn dị hợp giảm.

B. tần số alen trội ngày càng giảm, alen lặn tăng.
C. tần số alen lặn ngày càng giảm, alen trội tăng.
D. tần số dị hợp tăng dần, còn đồng hợp giảm.
Câu 30: Trong tạo giống thực vật, cơ sở di truyền của
phương pháp nuôi cấy hạt phấn (noãn) chưa thụ tinh là:
A. tạo thể song nhị bội. B. dung hợp tế bào sinh dưỡng
trần.
C. chọn dòng thuần đơn bội. D. chọn dòng thuần lưỡng bội.
Câu 31: Định luật Hacđi- Vanbec phản ánh điều gì?
A. Sự không ổn định các alen trong quần thể B. Sự cân
bằng di truyền trong quần thể .

Trang 11/14 - Mã đề thi 128
C. Sự biến động các tần số alen trong quần thể. D. Sự biến
động của tần số các kiểu gen trong quần thể
Câu 32: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền
phân tử ở người?
A. Các bệnh về hêmôglôbin (Hb). B. Ung thu máu.
C. Các bệnh về các yếu tố đông máu. D. Các bệnh về prôtêin
huyết thanh.
Câu 33: Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp
đem lại là:
A. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình
chọn lọc.
B. tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp.
C. tạo ra các SV chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất
lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn.
D. hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến.
Câu 34: Một quần thể thực vật, thế hệ xuất phát P có 100%
thể dị hợp Aa. Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % Aa ở thế hệ thứ

nhất và thứ hai lần lượt là :
A. 75% ; 25% B. 50% ; 25% C. 0,5% ; 0,5% D. 0,75% ;
0,25%

Trang 12/14 - Mã đề thi 128
Câu 35: Ý nào không đúng đối với vai trò nhân giống vô
tính trong ống nghiệm ở cây trồng?
A. Bảo tồn một số gen TV quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Tạo ra giống mới.
C. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn,
đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
D. Tiết kiệm được diện tích sản xuất giống.
Câu 36: Phương pháp cấy mô và TB dựa trên cơ sở tế bào
học là:
A. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong giảm
phân.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong trực phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong nguyên
phân.
D. sự nhân đôi và phân li không đồng đều của NST trong
nguyên phân.
Câu 37: Tác nhân gây đột biến nào sau đây để tạo thể đa
bội?
A. Sốc nhiệt. B. Tia tử ngoại.
C. Các loại tia phóng xạ. D. Cônsixin

Trang 13/14 - Mã đề thi 128
Câu 38: Trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử
dụng để cắt phân tử ADN dài thành các đoạn ngắn là:
A. Rectrictaza B. Ligaza C. ARN pôlimeraza. D. ADN

pôlimeraza
Câu 39: Quần thể có thành phần kiểu gen chưa cân bằng
là:
A. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1 B. 0,36 AA + 0,48 Aa
+ 0,16 aa = 1
C. 0,01AA + 0,90Aa + 0,09 aa = 1 D. 0,64AA+ 0,32Aa +
0,04 aa = 1
Câu 40: Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, thao tác
được thực hiện theo trình tự sau:
A. Đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhận  Cắt và nối tạo ADN
tái tổ hợp  Tách ADN  Phân lập dòng ADN tái tổ hợp.
B. Tách ADN  Đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhận  Cắt
và nối tạo ADN tái tổ hợp  Phân lập dòng ADN tái tổ hợp.
C. Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp  Tách ADN  Đưa ADN
tái tổ hợp vào TB nhận  Phân lập dòng ADN tái tổ hợp.

Trang 14/14 - Mã đề thi 128
D. Tách ADN  Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp  Đưa
ADN tái tổ hợp vào TB nhận  Phân lập dòng ADN tái tổ
hợp.


HẾT

ĐÁP ÁN

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11

12

13

14

15

16

17
ĐA

A

C

C

A

A

A

D

D


C

D

B

B

B

C

D

C

C
Câu

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37
ĐA

A

A

D


B

D

D

A

B

A

C

B

B

C

B

B

C

D



×