Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH, CĐ MÔN HÓA HỌC 4: PHI KIM docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.58 KB, 58 trang )

CHUYÊN ĐỀ 4: PHI KIM
Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns
2
. B. ns
2
np
3
. C. ns
2
np
4
. D.
ns
2
np
5
.
Câu 2: Câu nào sau đây không chính xác?
A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ Flo đến Iot.
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi
hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất
hoá học.
Câu 3: Chọn câu đúng
A. Các ion F
-
, Cl
-
, Br


-
, I
-
đều tạo kết tủa với Ag
+
.
B. Các ion Cl
-
, Br
-
, I
-
đều cho kết tủa màu trắng với Ag
+
.
C. Có thể nhận biết ion F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
chỉ bằng dung dịch
AgNO
3
.
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl
-
mới tạo kết tủa

với Ag
+
.
Câu 4: a. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử
giảm dần
A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HI,
HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI.
b. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và
tính oxi hoá tăng dần
A. HClO, HClO
3
, HClO
2
, HClO
4
. B. HClO
4
,
HClO
3
, HClO
2
, HClO.
C. HClO, HClO
2
,HClO
3
, HClO
4
. D. HClO

4
,
HClO
2
,HClO
3
, HClO.
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohidric khi có mặt O
2
.
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl
3
.
Câu 6: Số ôxi hoá của Clo trong các chất: NaCl, NaClO,
KClO
3
, Cl
2
, KClO
4
lần lượt là :
A . -1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +1, +5, 0, +7. C . -1,
+3, +5, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3.
Câu 7: Sục Cl
2
vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt.
Trong nước clo có chứa các chất

A.Cl
2
, H
2
O. B. HCl,HClO. C. HCl, HClO,
H
2
O. D. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O.
Câu 8: Hoà tan khí Cl
2
vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung
dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A.KCl, KClO
3
, Cl
2
. B. KCl, KClO
3
,
KOH, H
2
O.
C. KCl, KClO, KOH, H
2
O. D. KCl, KClO
3

.
Câu 9: Hoà tan khí Cl
2
vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư,
dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. KCl, KClO
3
, Cl
2
. B. KCl, KClO
3
,
KOH, H
2
O.
C. KCl, KClO, KOH, H
2
O. D. KCl, KClO
3
.
Câu 11: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện
tính oxi hóa là do
A. chứa ion ClO
-
, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
B. chứa ion Cl
-
, gốc của axit clohidric điện li mạnh.
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl
2

với kiềm.
D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là
115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 25. Nguyên tố X là
A. Na. B. F. C. Br.
D. Cl.
Câu 13: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây:
A. H
2
, Cu, H
2
O, I
2
. B. H
2
, Na, O
2
,
Cu.
C. H
2
, H
2
O, NaBr, Na. D. H
2
O, Fe, N
2
,
Al.

Câu 14: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?
A. Khí H
2
S và khí Cl
2
. B. Khí HI và khí Cl
2
. C. Khí
O
2
và khí Cl
2
. D. Khí NH
3
và khí HCl.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl
2
+ 2NaBr → 2NaCl + Br
2
(4) F
2
+
2NaCl → 2NaF + Cl
2

(2) Br
2
+ 2NaI → 2NaBr + I
2

(5) HF
+ AgNO
3
→ AgF + HNO
3

(3) Cl
2
+ 2NaF → 2NaCl + F
2
(6) HCl
+ AgNO
3
→ AgCl + HNO
3

Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 16: Một dung dịch có chứa H
2
SO
4
và 0,543 gam muối natri
của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch
này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05
gam I
2
. Muối X là
A. NaClO
2

. B. NaClO
3
. C. NaClO
4
.
D. NaClO.
Câu 17: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X
2
tác dụng vừa đủ với
đồng, thu được 11,2g CuX
2
. Xác định halogen đó?
A. Iot. B. Flo. C.
Clo.
D. Brom.
Câu 18: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim
loại X sinh ra 23,4 gam muối Y. Muối Y là
A. NaCl. B. LiCl. C. Kết quả khác. D. KCl.
Câu 19: Một loại nước clo chứa: Cl
2
0,061M; HCl 0,03M và
HClO 0,03M. Thể tích khí Clo (đktc) để thu được 5 lít nước clo
trên là
A. 6,72 lít. B. 12,13 lít. C.
10,192 lít. D. 13,44 lít.
Câu 20: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch
KOH ở 100
0

C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C.
0,4M. D. 0,2M.
Câu 21: Cho 25gam nước clo vào một dung dịch có chứa 2,5
gam KBr thấy dung dịch chuyển sang màu vàng đậm và KBr vẫn
còn dư. Sau thí nghiệm, nếu cô cạn dung dịch thì còn lại 1,61
gam chất rắn khan. Biết hiệu suất phản ứng 100%, nồng độ %
của n ước clo là
A. 2,51%. B. 2,84%. C.
3,15%. D. 3,46%.
Câu 22: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với
một hỗn hợp gồm 4,8g magiê và 8,1g nhôm tạo ra 37,05g hỗn
hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tích của oxi và
clo trong hỗn hợp A là
A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C.
44,44% và 55,56%. D. 25% và 75%.
Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng
vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g
hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối lượng của
magiê và nhôm trong hỗn hợp B là
A.48% và 52%. B. 77,74% và 22,26%. C.
43,15% v à 56,85%. D.75% v à 25%.
Câu 24: Cho 10,000 lít H
2
và 6,72 lít Cl
2
(đktc) tác dụng với
nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,400g nước ta thu được dung
dịch A. Lấy 50,000g dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO

3
thu được 7,175g kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H
2
và Cl
2

A. 33,33%. B. 45%. C.
50%.
D. 66,67%.
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế
từ
A. NaCl + H
2
SO
4
đặc. B. HCl đặc + KMnO
4
. C. NaCl
(điện phân). D. F
2
+ KCl.
Câu 26: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
K
2
Cr
2
O

7
,
MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất
tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là
A. CaOCl
2
. B. KMnO
4
. C.
K
2
Cr
2
O
7
. D. MnO
2
.
Câu 27: Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4),
KMnO
4
(5), PbS (6), MgCO
3
(7),


AgNO
3
(8), MnO
2
(9), FeS (10).
Axit HCl không tác dụng được với các chất
A. (1), (2). B. (3), (4),. C. (5), (6).
D. (3), (6).
Câu 28: Cho 44,5g hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch
HCl dư thấy có 22,4 lít khí H
2
bay ra (ở đktc). Khối lượng muối
clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 80. B. 115,5. C. 51,6.
D. 117,5.
Câu 29: Cho các phản ứng:
(1) O
3
+ dung dịch KI  (2) F
2
+ H
2
O
0
t


(3) MnO
2

+ HCl đặc
0
t

(4) Cl
2
+ dung
dịch H
2
S 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C.
(2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).

Câu 30: Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết
với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được một kết tủa , kết tủa này
sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là
A. Brom. B. Flo. C.
Clo.
D. Iot.
Câu 31: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần
dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5%( D = 1,19 g/ml ) thì thu
được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 38,4%. B. 60,9%. C.
86,52%. D. 39,1%.
Câu 32: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu

được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan. Vậy % theo khối
lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là
A. 26%, 54%, 20%. B. 20%, 55%, 25%.
C. 19,6%, 50%, 30,4%. D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.
Câu 33: Cho 8,7g MnO
2
tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh
ra V lít khí Cl
2
(ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị
là:
A. 2 lít B. 2,905 lít C. 1,904 lít. D. 1,82
lít
Câu 34: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối
NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu
kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào
dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%. B. 58,2%. C.
47,2%. D. 41,8%.
Câu 35: Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đúng:
A. Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với
H
2

SO
4
đặc.
B. Có thể điều chế X
2
bằng phản ứng giữa HX đặc với
KMnO
4
.
C. Phản ứng của dung dịch HX với Fe
2
O
3
đều là phản
ứng trao đổi.
D. Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong
lọ thuỷ tinh.
Câu 36: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO
3
, HNO
3
ta
có thể dùng
A. Dung dịch AgNO
3
. B. Quỳ tím.
C. Quỳ tím và dung dịch AgNO
3
. D. Đá vôi.
Câu 37: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H

2
S và SO
2
tác dụng với
dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl
2
dư vào hỗn hợp trên
thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,112 lít. B. 2,24 lít. C.
1,12 lít. D. 0,224 lít.
Câu 38: Cho 200 ml dung dịch AgNO
3
1M tác dụng với 100 ml
dung dịch FeCl
2
0,1 M thu được khối lượng kết tủa là ?
A. 3,95 gam. B. 2,87 gam. C.
23,31 gam. D. 28,7 gam.
Câu 39: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai
muối này ra khỏi NaCl người ta có thể
A. Sục từ từ khí Cl
2
cho đến dư vào dung dịch sau đó cô
cạn dung dịch.
B. Tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. Tác dụng với Br
2
dư sau đó cô cạn dung dịch.
D. Tác dụng với AgNO
3

sau đó nhiệt phân kết tủa.
Câu 40: Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol
Na
2
CO
3
và 0,1 mol NaHCO
3.
Thể tích khí cacbonic
(ở đktc) là
A. 3,92 lít. B. 5,6 lít. C.
3,36 lít. D. 1,12 lít.
Câu 41: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl
thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd HCl đã
dùng là
A. 8,5M. B. 8M. C. 7,5M. D. 7M.
Câu 42: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr
2

+ Br
2

→ 2FeBr
3
(1)

2NaBr

+ Cl
2

→ 2NaCl + Br
2
(2)

Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Cl
-

mạnh hơn của Br
-
. B. Tính
oxi hóa của Br
2

mạnh hơn của Cl
2
.

C. Tính khử của Br
-

mạnh hơn của Fe
2+
D. Tính
oxi hóa của Cl
2


mạnh hơn của Fe
3+
.

Câu 43: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng
A. I
2
B. MgI
2
C. CaI
2
D. KI hoặc
KIO
3
Câu 44 :Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl
2
, H
2
bằng thuốc thử
sau:
A. Dung dịch AgNO
3
. B. Quì
tím ẩm.
C. Dung dịch phenolphtalein. D.
Không phân biệt được.
Câu 45: Cho sơ đồ :
X
Cl

2


Y
Công thức của X, Y, có thể là
A. NaCl, HCl. B.
MnO
2
, HCl.
C. AgCl, HCl. D.
KClO
3
, HCl.
Câu 46 :Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng
cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl. B. KClO
3
. C. HCl.

D. KMnO
4
.
Câu 47: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl
2
?
A. Sát trùng nước sinh hoạt .
B. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.
C. Sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi.
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 48: Cho 0,03mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2

halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO
3
dư được
4,75g kết tủa. X và Y là
A. F và Cl. B. Cl và Br. C. Br và I. D. I và
At.
Câu 49: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa

A. flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot.
Câu 50: Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO
3
?
A. Sản xuất diêm. B. Điều
chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất pháo hoa. D. Chế
tạo thuốc nổ đen.
Câu 51: Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3

(xúc tác là MnO
2
), NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau), lượng

oxi thu được nhiều nhất từ
A. KMnO
4
. B. KClO
3
. C. NaNO
2
.
D. H
2
O
2
.
Câu 52: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron
nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
. B. 1s
2
2s
2


2p
6
3s
1
3p
4
.
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
. D. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
3p
3

3d
2
.
Câu 53: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO,
Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C.
nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 54: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và
tinh bột thấy xuất hiện màu xanh vì xảy ra
A. Sự oxi hóa ozon. B. Sự oxi hóa kali. C. Sự oxi
hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột.
Câu 55: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa là
A. H
2
O
2
, HCl , SO
3
. B. O
2

, Cl
2
,
S
8
.
C. O
3
, KClO
4
, H
2
SO
4
. D. FeSO
4
,
KMnO
4
, HBr.
Câu 56: Khi sục SO
2
vào dd H
2
S thì
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Không
có hiện tượng gì.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo
thành chất rắn màu đỏ.
Câu 57 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H

2
S vào dung dịch
hỗn hợp KMnO
4
và H
2
SO
4

A. Không có hiện tượng gì cả.
B. Dung dịch vẫn đục do H
2
S ít tan.
C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S
không tan.
D. Dung dịch mất màu tím do KMnO
4
bị khử thành MnSO
4

và trong suốt .
Câu 58: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 40,00%. C.

27,27%. D. 60,00%.
Câu 59: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản
ứng sau
3S + 6KOH → 2K
2
S + K
2
SO
3
+
3H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa
và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C.
1 : 3.
D. 2 : 3.
Câu 60: Cho phản ứng: 2KMnO
4
+5H
2
O
2
+3H
2
SO
4
→2MnSO
4


+5O
2
+K
2
SO
4
+ 8H
2
O. Câu nào diễn tả đúng
A. H
2
O
2
là chất oxi hóa. B.
KMnO
4
là chất khử.
C. H
2
O
2
là chất khử. D.
H
2
O
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 61: Xét cân bằng hoá học: 2SO
2

(k) + O
2
(k) SO
3
(k)

H= -198kJ
Tỉ lệ SO
3
trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt
độ, và áp suất không đổi.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. cố
định nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 62: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch
HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối
lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 40%. B. 50%. C. 38,89%.
D. 61,11%.
Câu 63: Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl
0,1M và H
2
SO
4
0,3 M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,2M?
A. 250ml. B. 500ml. C. 125ml.
D. 750ml.

Câu 64: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư.
Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO
4

10% (d = 1,2 g /ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích
tối thiểu của dung dịch CuSO
4
cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 700ml. B. 800ml. C.
600ml.
D. 500ml.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị
không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. Sau phản
ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản
ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. C.
Be.
D. Cu.
Câu 66: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO

4
0,05M và
HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8. B. 13,0. C.
1,0.
D. 1,2.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch X và 1,624 lít khí SO
2

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được
m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 29. B. 52,2. C.
58,0.
D. 54,0.
Câu 68: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS
2


0,06mol Cu
2
S vào axit HNO
3

(vừa đủ), thu

được dung dịch X
(chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04.

Câu 69: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng
(dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với
V ml dung dịch KMnO
4

0,5M. Giá trị của V là

A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Câu 70: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3


,
Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3

, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, FeCO
3

lần lượt phản ứng
với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là

A. 5. B. 7. C. 6.

D. 8.
Câu 71: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH
4
. B. CH
4
và NH
3
. C. SO
2

và NO
2
. D. CO và CO
2
.
Câu 72: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4

đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 21,12g. B. 24g. C.
20,16g. D. 18,24g.


Câu 73: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO,
Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
), cần
dùng vừa đủ V lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M loãng. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08.

D. 0,16.
Câu 74: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và
Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57ml. B. 75ml. C.

55ml. D. 90ml.
Câu 75: Hãy chọn phản ứng mà SO
2
có tính oxi hoá
A. SO
2
+ Na
2
O

Na
2
SO
3
B.
SO
2
+ 2H
2
S

3S
+ 2H
2
O
C. SO
2
+ H
2
O + Br

2


2HBr + H
2
SO
4
D.
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O

K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
Câu 76: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng
không đúng:
A. H
2

S + 2NaCl

Na
2
S + 2HCl B. 2H
2
S + 3O
2




0
t
2SO
2
+ 2H
2
O
C.
H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS + 2HNO
3

D. H
2
S +
4Cl
2
+ 4H
2
O

H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu 77: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố
nhóm oxi là
A. ns
2
np
4
. B. ns
2
np
5
. C. ns
2
np
3
.


D. (n-
1)d
10
ns
2
np
4
.
Câu 78: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân
lớp p là 10. Nguyên tố X là:
A. Na. B. Cl. C. O.


D. S.
Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều
chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa
sâu răng.
Câu 80: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung
dịch H
2
SO
4
0,015M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có
pH là
A. 4. B. 3. C. 2.

D. 1.
Câu 81: Cho Cu và dung dịch H

2
SO
4
loãng tác dụng với chất X
(một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa
nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch
NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri
nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 82: Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
H
2
O
2
+ 2KI → I
2
+ 2KOH (1) H
2
O
2
+
Ag
2
O → 2Ag + H
2
O + O
2
(2).
Nhận xét nào đúng ?
A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit

vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử. D.Hiđro
peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 83: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn
hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO
2
(là sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,78. B. 2,22. C.
2,52.
D. 2,32.
Câu 84: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với
H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS
2
. C. FeO.

D. Fe
3

O
4
.
Câu 85: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO
3

(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2

lớn nhất là
A. KMnO
4
. B. KNO
3
. C.
KClO
3
. D. AgNO
3
.
Câu 86: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,06 mol
Fe

2
(SO
4
)
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 2,16. C.
4,32.
D. 5,04.
Câu 87 Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (2)
CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2

(3) Na
2
SO

4
+ BaCl
2
→ (4)
H
2
SO
4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6)
Fe
2
(SO
4
)
3

+ Ba(NO
3
)

2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2),
(3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 88: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H
2
SO
4

đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể
hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92.

D. 0,64.
Câu 89: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá
học?
A. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. B. Cho
Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
C. Sục khí H

2
S vào dung dịch CuCl
2
. D. Sục
khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
Câu 90: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu +
Fe
2
(SO
4
)
3

(loãng) + O
2

C. Cu + H
2
SO
4
(loãng) → D. Cu +
Pb(NO
3
)
2

(loãng) →
Câu 91: Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là
A. CaO. B. dung
dịch H
2
SO
4
đậm đặc.
C. Na
2
SO
3
khan. D. dung
dịch NaOH đặc.
Câu 92: SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung
dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4

.

×