Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

ôn tập môn hóa học Chương: CACBONHIĐRAT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.52 KB, 28 trang )



Chương: CACBONHIĐRAT
I – LÝ THUYẾT
A. KHÁI NIỆM VỀ CACBONHIĐRAT
Cacbonhiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa nhiều nhóm hyđroxyl (-OH) và có
nhóm cacbonyl ( -CO- ) trong phân tử, thường có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. MONOSACCARIT
Monosaccarit là những cacbonhiđrat đơn giản nhất không bị thuỷ phân.
Ví dụ : Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử C
6
H
12
O
6
.
* GLUCOZƠ.
I. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên:
Chất rắn kết tinh, không màu, nóng chảy ở nhiệt độ 146
o
C và có độ ngọt kém đường mía, có
nhiều trong các bộ phận của cây và nhất là trong quả chín. Glucozơ có trong cơ thể người và
động vật (chiếm 0,1% trong máu người).
II. Cấu trúc phân tử.
Glucozơ có công thức phân tử là C


6
H
12
O
6
, tồn tại ở dạng mạch hở và mạch vòng.
1. Dạng mạch hở.
Glucozơ có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức, có công thức cấu tạo thu gọn là
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O Hoặc viết gọn: CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
2. Dạng mạch vòng.
-Nhóm-OH ë C
5
céng vµo nhãm C=O t¹o ra 2 d¹ng vßng 6 c¹nh  vµ .
-Trong dung dịch, hai dạng này chiếm ưu thế hơn và luôn chuyển hoá lẫn nhau theo một cân
bằng qua dạng mạch hở.

O
H
OH
H
OH
H
OHH
OH

CH
2
OH
1
C
O
H
OH
H
OHH
OH
CH
2
OH
2
3
4
5
6
O
H
OH
OH
H
H
OHH
OH
CH
2
OH

1
2
3
4
5
6
1
H
H
O
2
3
4
5
6

-Glucozơ Glucozơ -
Glucozơ
- Nhóm OH ở vị trí số 1 được gọi là OH hemiaxetal
III. Tính chất hoá học.
Glucozơ có các tính chất của nhóm anđehit và ancol đa chức.
1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol)
a. Tác dụng với Cu(OH)
2
:
dd glucozo hoà tan Cu(OH)2 ở t
0
thường tạo dd phức có màu xanh
2C
6

H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
b. Phản ứng tạo este
Khi Glucozơ tác dụng với anhidrit axetic có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit
:C
6
H
7
O(OCOCH
3
)
5
2. Tính chất của nhóm anđehit
H




a. Tính khử.
- Oxi hóa Glucozơ bằng phức bạc amoniac (AgNO
3
trong dung dịch NH
3
)
AgNO
3
+ 3NH
3
+H
2
O[Ag(NH
3
)
2
]OH+ NH
4
NO
3

CH
2
OH[CHOH]
4
CHO+2[Ag(NH
3
)

2
]OHCH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+ 2Ag+3NH
3
+ H
2
O.
Hoặc :
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO+2AgNO
3
+3NH
3
+H
2
OCH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+

2Ag+2NH
4
NO
3
.
- Oxi hoá Glucozơ bằng Cu(OH)
2
/NaOH khi đun nóng
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO+2Cu(OH)
2
+NaOH

0
t
CH
2
OH[CHOH]
4
COONa+Cu
2
O+3H
2
O.
natri gluconat
- Glucozo làm mất màu dd nước brom:
CH

2
OH[CHOH]
4
CHO + Br
2
+H
2
O  CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + HBr
b. Tính oxihoá
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO+H
2
 
0
,tNi
CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH


( Sobitol )

3. Tính chất riêng của dạng mạch vòng
CH OH



2
H
H
H
H
H
HO
OH
OH
OH
1
2
3
4
5
6
+ HOCH
3
HCl
CH OH




2
H
H
H
H
H
HO
OCH
OH
OH
1
2
3
4
5
6
3
+ H O
2

Metyl -glucozit
Khi nhóm -OH ở C
1
đã chuyển thành nhóm -OCH
3
, thì dạng vòng không thể chuyển sang
dạng mạch hở được nữa.
4. Phản ứng lên men
C
6

H
12
O
6

C
enzim
0
35
0
30 
 
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
5. Điều chế và ứng dụng
a. Điều chế
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2

O
 
0
0
40HCl
nC
6
H
12
O
6

* FRUCTÔZƠ (Đồng phân của GLUCÔZƠ).
- Công thức phân tử C
6
H
12
O
6

- Công thức câu tạo : CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-C-CH
2
OH
||
O
Hoặc viết gọn: CH
2
OH[CHOH]

3
COCH
2
OH
-Trong dd fructozơ có thể tồn tại ở dạng

mạch vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh.
-Ở dạng tinh thể: Fructozo ở dạng

vòng 5 cạnh
CH
2
OH
H
OH
OH
H
H OH
O
CH
2
OH
H
OH
CH
2
OH
OH
H
H OH

O
HOCH
2
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
CH
2
OH
H
O
OH
H
H OH
O
H
HOCH
2
1
2
3

4
5
6

O O


-Fructozơ Fructozơ -
Fructozơ
Trong môi trường kiềm có sự chuyển hoá: Glucozơ
OH



Fructozơ
* Tính chất:
- Tương tự glucozo, fructozo tác dụng Cu(OH)
2
cho dd phức màu xanh, tác dụng H
2
cho
poliancol, tham gia p/ư tráng bạc, p/ư khử Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ gạch
- Khác với glucozo, fructozo không làm mất màu dd nước brom

Dùng phản ứng này để
phân biệt Glucozo với Fructozo
C – ĐISACCARIT
Đisaccarit là những cacbonhiđrat khi bị thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit.

Ví dụ : Saccarozơ công thức phân tử C12H22O11
I. Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên:
Chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước, nóng chảy ở nhiệt độ 185
o
C, có nhiều trong
mía, củ cải đường.
II. Cấu trúc phân tử.
C H O H



2
H
H
H
H
H
H O
O H
O H
1
2
3
4
5
6
C H O H
2
1
2

4
5
6
O H
O H
H O C H
3
O H
H
H
2
O

Saccarozơ hợp bởi - Glucozơ và - Fructơzơ.
III. Tính chất hoá học.
Saccarozơ không còn tính khử vì không còn -OH hemixetal tự do nên không thể chuyển sang
dạng mạch hở. Vì vậy saccarozơ chỉ còn tính chất của ancol đa chức và đặc biệt có phản ứng
thuỷ phân của đisaccarit.
1. Phản ứng của ancol đa chức
a. Phản ứng với Cu(OH)
2

2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2

 (C
12
H
21
O
11
)
2
Cu+ 2H
2
O
b. Phản ứng thuỷ phân
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
0
,H t


C
6
H
12
O

6
+ C
6
H
12
O
6

Glucozơ Fructozơ
c. Phản ứng với sữa vôi Ca(OH)2 cho dung dịch trong suốt (canxi saccarat).
C
12
H
22
O
11
+ Ca(OH)
2
+ H
2
O  C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
IV. ứng dụng và sản xuất đường saccarozơ

1. ứng dụng .
2. Sản xuất đường saccarozơ.
V. Đồng phân của saccarozơ: mantozơ
1. Cấu tạo.
- Phân tử mantozơ do 2 gốc Glucozơ liên kết với nhau ở C
1
gốc

- glucozo này với C
4
của
gốc

- glucozo kia qua nguyờn tử oxi. Liờn kết

-C
1
-O-C
4
gọi là l/k

-1,4-glicozit


CH O H



2
H

H
H
H
H
H O
O H
O H
1
2
3
4
5
6
CH O H



2
H
H
H
H
H
O H
O H
O H
1
2
3
4

5
6
O

- Nhóm -OH hemiaxetal ở gốc Glucozơ thứ hai còn tự do nên trong dung dịch gốc này có thể
mở vòng tạo ra nhóm -CHO.
2. Tính chất.
a. Thể hiện tính chất của poliol giống saccarozơ, tác dụng với Cu(OH)
2
cho phức đồng -
mantozơ.
b. Có tính khử tương tự Glucozơ.
c. Bị thuỷ phân sinh ra 2 phân tử Glucozơ.
D. POLISACCARIT
Là những cacbonhiđrat phức tạp khi bih thửy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Ví dụ: Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n

I - TINH BỘT
1- Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên.
Tinh bọt là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh, tan trong nước
nóng tạo dung dịch keo (hồ tinh bột), là hợp chất cao phân tử có trong các loại ngũ cốc, các
loại quả củ
2. Cấu trúc phân tử

+ Tinh bột là hỗn hợp của 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. Cả 2 đều có công
thức (C
6
H
10
O
5
)
n
là những gốc α-glucozơ.
- Cấu trúc phân tử Amilozơ: gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glucozit tạo
thành chuỗi dài không phân nhánh, xoắn lại thành hình lò xo.
CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6

CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6
O

CH OH



2
H
H
H
H
H

OH
OH
1
2
3
4
5
O
O


- Cấu trúc phân tử Amilopectin: gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glucozit
tạo và liên kết α-1,6-glucozit tạo thành chuỗi phân nhánh.

CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4

5
6
CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6
O

CH OH



2
H
H
H

H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
O
O
CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6
CH OH




2
H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
O

CH OH



2
H
H
H
H
H
OH
OH

1
2
3
4
5
O
O


3. Tính chất hoá học
Là một polisaccarit có cấu trúc vòng xoắn, tinh bột biểu hiệu rất yếu tính chất của một
poliancol, chỉ biểu hiện rõ tính chất thuỷ phân và phản ứng màu với iot.


a. Phản ứng thuỷ phân
+ Thuỷ phân nhờ xúc tác axit
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
 
 0
,tH

n C
6
H
12
O
6

+ Thuỷ phân nhờ enzim

glucozo
Mantozoextrin§bét Tinh
mantaza
OH
amilaza-β
OH
amilaza-α
OH
222
   

b. Phản ứng màu với dung dịch iot:
Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột hoặc vào mặt cắt của củ
khoai lang.
+ Hiện tượng : Dung dịch hồ tinh bột trong ống nghiệm cũng như mặt cắt của củ khoai
lang đều nhuốm màu xanh tím. Khi đun nóng, màu xanh tím biến mất, khi để nguội màu
xanh tím lại xuất hiện.
+ Giải thích: Nhờ liên kết hiđro phân tử amilozơ tạo thành các vòng xoắn bao bọc các phân
tử iot tạo ra hợp chất màu xanh tím đặc trưng. Khi đun nóng các phân tử amilozơ duỗi ra, iot
bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột làm mất màu xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp phụ
trở lại làm dung dịch có màu xanh tím. Phản ứng này được dùng đề nhận ra tinh bột bằng iot

và ngược lại.
4. Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể
glucozo
Mantozoextrin§bét Tinh
mantaza
OH
amilaza-β
OH
amilaza-α
OH
222
   

glicogen
enzimenzim
OHCOGlucozo
22
enzim
[O]

 

5. Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh
6nCO
2
+ 5n H
2
O
clorophin
trêimÆt s¸ng ¸nh

 
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nCO
2

II. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí. Trạng thái tự nhiên.
Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước, tan được trong dung dịch
svayde ( dugn dịch Cu(OH)2 trong NH3 ), có trong gỗ , bông
2. Cấu trúc phân tử
Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích -glucozo nối với nhau bởi cỏc liờn kết
-1,4-glicozit có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
, phân tử xenlulozo không phân nhánh, vòng xoắn
CH OH




2
H
H
H
H
H
OH
OH
O
n

Mỗi mắt xích C
6
H
10
O
5
có 3 nhóm -OH tự do, nên có thể viết công thức của xenlulozơ là
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n


3. Tính chất hoá học


Xenlulozơ là polisaccarit và mỗi mắt xích có 3 nhóm -OH tự do nên xenlulozơ có phản ứng
thuỷ phân và phản ứng của ancol đa chức.
a. Phản ứng của polisaccarit
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
 
o
tSOH ,
42
nC
6
H
12
O
6
b. Phản ứng của ancol đa chức
+Xenlulozơ phản ứng với HNO
3

có H
2
SO
4
đặc xúc tác
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+3nHNO
3

 
o
tSOH ,
42
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2

)
3
]
n
+ 3nH
2
O.
(Xenlulozo trinitrat)
+ Xenlulozơ phản ứng với anhidrit axetic
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+2n(CH
3
CO)
2
O → [C
6
H
7
O
2
(OCOCH

3
)
2
(OH)]
n
+ 2n CH
3
COOH
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+3n(CH
3
CO)
2
O → [C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3

)
3
]
n
+ 3n CH
3
COOH
+Phản ứng với nước Svayde: [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

Xenlulozơ phản ứng với nước Svayde cho dung dịch phức đồng- xenlulozơ dùng để sản xuất
tơ đồng-amoniac

Bảng tóm tắt tính chất của cacbonhiđrat.
Glucozơ

Fructozơ

Saccarozơ

Mantozơ

Tinh
bột
Xenlulozơ


+[Ag(NH
3
)
2
]OH

Ag 
+ -
Ag 
- -

+ CH
3
OH/HCl Metyl
glicozit
+ - Metyl
glicozit
- -

+ Cu(OH)
2
Dd xanh
lam
Dd xanh
lam
Dd xanh
lam
Dd xanh
lam
- -


(CH
3
CO)
2
O + + + + + Xenlulozơ
triaxetat
HNO
3
/H
2
SO
4
+ + + + + Xenlulozơ
triaxetat
H
2
O/H
+
- - glucozơ +
fructozơ
glucozơ glucozơ

glucozơ
(+) có phản ứng ; (-) không có phản ứng
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP

1.CH
2
OH[CHOH]

4
CHO+5CH
3
COOH


0
Xt ,t
CH
3
COOCH
2
[CHOOCCH
3
]
4
CHO + H
2
O
(pentaaxetyl glucozơ)
2. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + H
2

0
Ni,t
CH

2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
Sobit (Sobitol)
3. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2Cu(OH)
2


0
t
CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + Cu
2
O +2H
2
O
4.
o
t
2 4 3 2 2 4 4 3 2

CH OH[CHOH] CHO 2[Ag(NH ) ]OH CH OH[CHOH] COONH 2
Ag 3NH H O
     

glucozơ amoni gluconat


5. C
6
H
12
O
6


M en r ượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2

6. C
6
H
12
O
6



Men lact ic
2CH
3
–CHOH–COOH
Axit lactic (axit sữa chua)
7. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

Men
+
Hoặc H
nC
6
H
12
O
6

(Tinh bột) (Glucozơ)
8. (C

6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

0
t
+
xt : H
nC
6
H
12
O
6

(Xenlulozơ) (Glucozơ)
9. 6H–CHO

Ca(OH)
2
C
6
H

12
O
6

10.
O
H
OH
H
OH
H
OHH
OH
CH
2
OH
1
O
H
OH
H
OCH
3
H
OHH
OH
CH
2
OH
+ HOCH

3
HCl
+ H
2
O
23
4
5
6
1
2
3
4
5
6

metyl -glucozit
11. CH
2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
OH



CH
2

OH[CHOH]
4
CHO
12. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + Br
2
+ H
2
O

CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + 2HBr
13. CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + Fe
3+


tạo phức màu vàng xanh.
14. C
12
H

22
O
11
+ H
2
O

H SO l oãng
4
2
C
6
H
12
O
6(Glucozơ)
+ C
6
H
12
O
6(Fructozơ)
15. C
12
H
22
O
11
+ Ca(OH)
2

+ H
2
O

C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
16. C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O + CO
2

C
12
H
22
O
11

+ CaCO
3
+ 2H
2
O
17. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

0
Axit vô cơ loãng, t
hoặc m en
nC
6
H
12
O
6
tinh bột glucozơ
18. 6nCO
2
+ 5nH

2
O

Di ệp lục
a/ s m ặt tr ời
(C
6
H
10
O
5
)
n

19. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

0
Axit vô cơ loãng, t
nC
6

H
12
O
6

xenlulozơ glucozơ
20. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHONO
2

0
H SO đ, t
4
2
[C
6
H
7
O
2
(ONO

2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
(HNO
3
) xenlulozơ trinitrat

II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. BÀI TẬP CƠ BẢN
BÀI 1. GLUCOZƠ
Câu 1.
Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây khơng dùng để chứng minh được cấu tạo của
glucozơ ở dạng mạch h ở
A. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan.
B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO –
D. Khi có xúc tác enzim , dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.
Câu 2. Đồng phân của glucozơ là chất nào?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
Câu 3.
Cacbohidrat là :
A. Hợp chất đa chức , có cơng thức chung là C
n

(H
2
O)
m

B. Hợp chất tạp chức , có cơng thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hydroxyl và nhóm cacboxyl.


D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu 4.
Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn , màu trắng , tan trong nước có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên là đường nho.
D. Có 0,1 % trong máu người.
Câu 5.
Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất của poliancol
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Lên men tạo rượu etylic.
Câu 6. Glucozơ và fructozơ
A.Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2

B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.

C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Hướng dẫn:
(Do có sự chuyển hoá thuận nghịch giữa 2 dạng glucozơ và fructozơ )
. Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng dùng thuốc thử nào
sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên?
A
.Cu(OH)
2
B.Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
C.Na D.Nước Brom
Câu 8. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương , tráng
phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D
. Nguyên liện sản xuất P.V.C
Câu 9. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit , có thể dùng một trong ba phản ứng
hoá học . Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không chứng minh được nhóm andehit của
glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3

B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng.

C
. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni , t
0

Câu 10. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được khí CO
2
và hơi nước có tỉ lệ
mol là 1: 1 . Chất này có thể lên men rượu . Chất đó là chất nào trong các chất sau?
A.Axit axetic B
.Glucozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 11. Chỉ ra phát biểu nào sai:
A.Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H
2
(Ni, t
0
) cho poliancol
B.Glucozơ , fructozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ, fructozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2
tạo kết tủa đỏ gạch.
D.Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dd xanh lam.
Câu 12
. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
(1) Glucozơ là 1 monosaccarit , phân tử có 6 nhóm –OH
(2) Glucozơ cho phản ứng tráng gương.

(3) Glucozơ được đều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột hay thuỷ phân glixerol.
(4) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống như glixerol.
A. 1, 2 B
. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4
Câu 13. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thực hiện phản ứng hoá học nào sau
đây:
A.Cho axetylen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

B.Cho fomandehit tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3



D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 14. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D.Mantozơ.
Câu 15. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riệng biệt sau : Glucozơ ,

glixerol , etanol , andehit axetic
A. Na kim loại B. Nước brom
C
. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D. [Ag(NH
3
)
2
]OH
Hướng dẫn: Câu 3
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  Axit axetic . Vậy X , Y lần lượt
là :
A. Ancol etylic, andehit axetic B. Glucozơ , ancol etylic
C.Glucozơ , etyl axetat D. Mantozơ, glucozơ.
Câu 17
. Một cacbohydrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau. X là :
X + Cu(OH)
2
dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch
A. Saccarozơ B.Tinh bột C.Xenlulozơ D.Glucozơ
Câu 18. Andehit và glucozơ đều có phản ứng tráng gương , nhưng trong thực tế , người ta
chỉ dùng glucozơ để tráng gương và tráng ruột phích , vì :
A. Glucozơ rẻ tiền hơn các andehit B
. Glucozơ không có độc tính như
andehit
C. Glucozơ dễ thực hiện phản ứng tráng bạc hơn. D. Tất cả các lí do trên.
Câu 19. Trong dung dịch , glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng :
A. Mạch hở B. Vòng  C. Vòng  D. Cả 2 dạng vòng
Câu 20.

Để phân biệt 3 dung dịch : axit axetic , glyxerol , glucozơ , chỉ cần dùng 2 hoá chất
là :
A. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch NaHCO
3
và Na
C. Quì tím và Na D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
và quì tím
Câu 21.
Sorbitol là sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ với
A. CH
3
COOH B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường D. H
2
/Ni , t

0+
Câu 22. Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng ?
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohydrat.
B. Tất cả các cacbohydrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m
.
C. Đa số các cacbohydrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m
.

D. Phân tử các cacbohydrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 23. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng giải phóng

bạc là :
A
. Axit axetic B. Axit fomic C. Glucozơ D. Fomandehit
Câu 24. Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng ?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng xảy ra phản ứng tráng
bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hydro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra cùng một loại phức đồng.
D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
Câu 25.
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hydroxyl , người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với :
A. Cu(OH)
2
trong NaOH , đun nóng. B. Cu(OH)
2
trong NaOH ở nhiệt độ thường.
C. Natri hydroxit. D. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?



A. Dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa
Cu
2
O.
B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim
loại.
C. Dẫn khí hydro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra sorbitol.
D
. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra
phức đồng glucozơ [Cu(C
6
H
11
O
6
)
2
].
Câu 27. Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH

3
thì khối lượng
bạc thu được tối đa là bao nhiêu?
A. 21,6 g B. 10,8 g C. 32,4 g D. 16,2 g
Hướng dẫn:
Glucozơ + 2AgNO
3
+ 3NH
3
→ + 2Ag +
15,0
180
27

2.0,15=0,3(mol) →m
Ag
=0,3.108=32,4(g)
Câu 28. Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 g glucozơ
với lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Tính khối lượng bạc đã sinh ra bám
vào mặt kính của gương và khối lượng bạc nitrat cần dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
Hướng dẫn:

Glucozơ + 2AgNO
3
+ 3NH
3
→ + 2Ag +

2,0

180
36

2.0,2 2.0,2 →Khối lượng……
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g một cacbohydrat thu được 1,32 g CO
2
và 0,54 g H
2
O .
Khối lượng phân tử của cacbohydrat đó bằng 180 đvC.
a.Xác định CTPT của cacbohydrat đó .
b. Hydro hoá hoàn toàn 2,7 g cacbohydrat trên thì thể tích H
2
cần dùng đkc là bao nhiêu
lít?
Hướng dẫn:
Cabohiđrat: C
n
(H
2
O)
m
+ O
2


0
t
nCO
2

+ mH
2
O
a a.n a.m
03,0.32,1.44



naan
;
03,0.54,0.18



maam

m=n; mặt khc: 12.n+18.m=180
6



mn
→CTPT: C
6
H
12
O
6
.+H
2



15,0
180
27

0,15→V
hiđro
=0,15.22,4=3,36(lit)
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 g một cacbohydrat X thu được 13,44 lít khí CO
2
(đkc) và 9
g nước.
a.Tìm công thức đơn giản nhất của X. X thuộc loại cacbohidrat nào đã học?
b.Đun 16,2 g X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được bao nhiêu g Ag? Hiệu suất của quá trình bằng 80%.
Hướng dẫn:
Cabohiđrat: C
n
(H
2
O)
m
+ O
2



0
t
nCO
2
+ mH
2
O
a a.n a.m
)(6,0.
4,22
44,13
molnaan 
;
5,0.9.18



maam

n:m=6:5;
CTĐGN: (C
6
H
10
O
5
)
a
thuộc polisaccarit ( Tinh bột hoặc xenlulozơ)

(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O


H
nC
6
H
12
O
6
.; Glucozơ + 2AgNO
3
+ → 2Ag +


162.n 180.n
1,0
180
18


2.0,1
100
80
108.2,0 m
=17,28(g)
16,2(g) 18(g)
Câu 31. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 50 g kết tủa. Biết hiệu suất
của quá trình lên men đạt 80%. Tính khối lượng glucozơ đã đem lên men?
Hướng dẫn:

C
6
H
12
O
6


men
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
↑ ; CO
2

+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
100
80
.
180
m
2.
100
80
.
180
m
2.
100.
100
80
.
180
m
=50
)(25,56 gm





TINH BỘT
Câu 1: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những
polime thiên nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
?
A.Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO
2
: H
2
O = 6:5
B.Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C.Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
C
6
H
12
O
6

Câu 2: Glicogen còn được gọi là
A.glixin B.tinh bột động vật C.glixerin D.tinh bột thực vật
Câu 3: Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là

A.hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m

B.hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m

C.hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D.hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật
Câu 4: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A.Đextrin B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Glucozơ
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội
lại xuất hiện màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C.Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O
2
, thải khí CO
2

D.Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có
hiện tượng đó.
Câu 6: Có các quá trình sau:

Khí cacbonic tinh bột glucozơ etanol etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là :
A. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phòng
hóa.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, phản ứng lên men rượu.
: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: nước ép táo xanh, nước ép táo chín, dung dịch
KI người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?
A.O
3
B.Hồ tinh bột C.Vôi sữa D.AgNO
3
/NH
3


Câu 8: Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng
một trong các chất nào sau đây?
A.AgNO
3
/NH
3
B.Cu(OH)
2
/OH
-
C.Vôi sữa D.Iot
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ

B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn
so với tinh bột
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m

C. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)n
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên

XENLULOZƠ

Câu 1: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là
A. benzen. B. ete. C. etanol. D.
nước svayde.
Câu 2: Xen lulozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. gluxit. C. polisaccarit. D. đisaccarit.
Câu 3: Dựa vào tính chất nào sau đây, có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime
thiên nhiên có công thức (C
6

H
10
O
5
)
n
?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
2
2
6
5

CO
H O

B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
C
6
H
12
O
6

Câu 4: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10

O
5
)trong
xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl tự do là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh
C. cấu trúc phân tử D. sản phẩm phản ứng thủy phân
Câu 6: Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. Phát biểu nào
sau đây sai về phản ứng này ?
A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc lọai hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
D.
Các phản ứng đều thuộc cùng một lọai phản ứng
Câu 7: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn
Câu 8: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC
B.
tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo

C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ


D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Câu 9: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C.
fructozơ. D. tinh bột.
Câu 10: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. fructozơ.
BÀI 2 : SACCAROZƠ – TINH BỘT - XELULOZƠ
Câu 5.
Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là :
A. Benzen B. Ete C. Etanol D. Nước Svayde
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.Fructozơ có phản ứng tràng bạc , chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
B.Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C.Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D.Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 7.
Trong những nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng , nhận xét nào sai?
a. Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột. (S: Saccarozo là gồm 2 gốc Glucozo –
Fructozo trong khi đó tinh bột chỉ gồm gốc glucozo)
b.Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ. (Đ: là

-Glucozo và

- Glucozo)
c. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho 1 loại monosaccarit.(S: S
cho Glucozo + Fructozo trong khi đó tinh bột và xenlulozo lại cho


-Glucozo và

-
Glucozo)
d. Khi thuỷ phân đến cùng , tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ. (Đ)
Câu 8.
Chọn phát biểu đúng:
A. saccarozơ được dùng để sản xuất glucozơ trong công nghiệp.
B. Glucozơ và fructozơ được sinh ra trong quá trình thuỷ phân saccarozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ được sinh ra khi thuỷ phân tinh bột.
D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất glucozơ làm thức ăn có giá trị cho con người.
Câu 9.
Khi cho xenlulozơ vào dung dịch HNO
3
đặc có H
2
SO
4
đặc tham gia
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO

3

Sản phẩm được tạo thành là :
A.[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
B.[C
6
H
7
O
2
(ONO)
3
]
n
+ 3nH
2
O

C.[C
6
H
7
O
2
(NO
3
)
3
]
n
+ 3nH
2
O D.[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
Câu 10.

Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây :
1. H
2
/Ni,t
0
2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3. Cu(OH)
2
4.H
2
O/H
2
SO
4

A.1, 2 B.3, 4 C.1, 4 D. 2, 3
Câu 11. Miếng chuối còn xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh là do có chứa:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C
. Tinh bột D. Xenlulozơ.
Câu 12. Để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ, glixerol, hồ tinh bột,
andehit axetic, etanol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây :
A. Dung dịch I
2
, Dung dịch AgNO
3
/NH
3

dư B. Dung dịch I
2
, Cu(OH)
2

C. Dung dịch I
2
, Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường D. Dung dịch I
2
, NaOH
Câu 13. Tính chất hoá học đặc trưng của saccarozơ :
1. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng , tạo dung dịch xanh thẫm.
2. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao , tạo kết tủa đỏ gạch .
3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
4. Tham gia được phản ứng tráng gương.
5. Là đường khử vì có tính khử.
Những phát biểu đúng :


A. 1 , 3 B. 1 , 2 , 3 C. 1 , 2 , 3 , 4 . D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Câu 14.
Cho các chất : glucozơ(A), fructozơ (B), saccarozơ(C) , xenlulozơ (D) . Những chất
cho được phản ứng tráng bạc là :
A. A , B B. B , C C. C , D D. A , C

Câu 15. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ ?
1.Cu(OH)
2
2. Quì tím 3. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

A. 1 B. 1 ,2 C. 1 , 3 D. 1 , 2 , 3
Câu 16. Cho các chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T) , Xenlulozơ
(U). Những chất cho được phản ứng thuỷ phân là :
A. X , Y , T B. X , Z , U C. Y , Z , U D. Y , T , U
Câu 17. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và andehit axetic có thể dùng dãy
chất nào sau đây làm thuốc thử?
A.Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
B. Nước brom và NaOH
C.HNO
3
và AgNO
3
/NH
3
D. AgNO
3
/NH

3
và NaOH
Câu 18. Tính khối lượng xenlulozơ và dung dịch HNO
3
63% cần lấy để điều chế được 297
kg xenlulozơ tri nitrat . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
A. 162 kg xenlulozơ và 300 kg dung dịch HNO
3
63%. B. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dd
HNO
3
63%.
C. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dung dịch HNO
3
63%. D. 202,5 kg xenlulozơ và
300 kg dd HNO
3
63%.
Câu 19. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ.
Hãy cho biết số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ.
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 20. Cho a gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Khí CO
2
thoát ra
được hấp thụ vừa hết bởi 65,57ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) sản phẩm thu được
là muối natri hiđrocacbonat. Xác định a.
A. 36 gam B. 45 gam C. 18 gam D. 22,5 gam.
Câu 21: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng
phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
B. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. Dung dịch saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Câu 22: Có bốn chất: axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm một chất nào
sau đây để nhận biết?
A. Quỳ tím. B. CaCO
3
. C. CuO. D. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm.
Câu 23. Trong các gluxit sau: glucozơ(1), fructozơ(2), tinh bột(3), xenlulozơ(4),
saccarozơ(5), mantozơ(6). Gluxit nào không bị thuỷ phân trong môi trường axit:
A. (1),(2)

B. (1),(2),(3),(4) C. (3),(4),(5),(6) D.(1),(2),
(3),(4),(5),(6)
Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch glixerin và dung dịch glucozơ cần sử dụng hoá chất nào
sau đây:
A:Cu(OH)
2
(t
0
thường) B: Ag
2
O trong dung dịch NH
3
C: Na D: NaOH
Câu 25: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerin, mantozơ,
axit axetic.
C. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu
(ancol) etylic.


Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
(dư) thì
khối lượng
Ag tối đa thu được là:
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.


Câu 27: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO
2

sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.
Câu 28: Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức rượu. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức anđehit. D.
nhóm chức axit.
Câu 29:: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử frutozơ có nhóm chức CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ
.
C. Thuỷ phân sacarozơ chỉ thu được glucozơ. D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng
phân của nhau.
Câu 30: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)

2
. B. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11

(saccarozơ).
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.


C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
Câu 32: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. tráng gương.
C. màu với iốt. D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 33. Từ 1,62 tấn xenlulozơ sản xuất được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết quá trình
sản xuất hao hụt 10%?
A. 2,673 tấn.
B. 2,970 tấn. C. 3,300 tấn. D. 2,546 tấn
Câu 34. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 35. Phát biểu không đúng ?
A. Tinh bột, đường, xenlulozơ có tên chung là cacbohiđrat.
B. Monosaccarit không thể thuỷ phân được.
C. Trong máu người luôn có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 1%.

D. Trong dung dịch glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.

CÁCBONHYĐRAT TRONG ĐỀ THI TNTHPT-ĐH-CĐ

Câu 4 : (Cao Đẳng 2010) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng,
thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu được chất hữu cơ Y.
Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, fructozơ D.
glucozơ, etanol
Câu 13 : (Cao Đẳng 2010) Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit,

thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20


Câu 47 : (Cao Đẳng 2010) Cặp chất nào sau đây khơng phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ và xenlulozơ D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
Câu 24: (Đại Học KB 2010) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường

A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton

C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 60: (Đại Học KB 2010) Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị
ngọt, hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước
brom. Chất X là
A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. saccarozơ
Câu 8: (Đại Học KA 2010) Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. một gốc -glucozơ và
một gốc -fructozơ
C. hai gốc -glucozơ D. một gốc -glucozơ và
một gốc -fructozơ

Câu 43: (Đại Học KA 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu
được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp
lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH
0,2M. Hiệu suất q trình lên men giấm là
A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.
Câu 23: (Đại Học KA2010) Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
CDCâu 48 : (Cao Đẳng 2009) Lên men hồn tồn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn
bộ khí CO
2
sinh ra trong q trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra
40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của q trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48 B. 60 C. 30 D. 58
Câu 46 : (Cao Đẳng 2009) Cho các chuyển hố sau

o
xúctác, t
2
X H O Y
 


o

Ni,t
2
Y H Sobitol
 


o
t
3 3 2 4 3
Y 2AgNO 3NH H O Amonigluconat 2Ag 2NH NO
     


xúctác
Y E Z
 


  
ánhsáng
2 chấtdiệplục
Z H O X G

X, Y và Z lần lượt là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
Câu 17: (Đại Học KA2009) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2

sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung

dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị
của m là
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.
Câu 44: (Đại Học KA2009) Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của


A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol.
Câu 55: (Đại Học KA2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 53: (Đại Học KB2009) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
B. Glucozơ tác dụng được với nước brom
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH
3
OH
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 41: (Đại Học KB2009) Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch
phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước
brom
Câu 1. (Đại Học KB2008) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo
thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46

0
là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng
của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 5,0 kg.
Câu 16: (Đại Học KA2008) Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. Tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 37: (Đại Học KA2008) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham
gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy
phân.
Câu 53: (Đại Học KA2008) Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu
suất 80% là
A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam
Câu 6: (Cao Đẳng 2008) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột,
mantozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 25: (Cao Đẳng 2008) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ
trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00. B. 25,46. C. 26,73. D. 29,70.
Câu 19: (Tốt Nghiệp 2008) Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 20: (Tốt Nghiệp 2008) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản
phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 11: (Tốt Nghiệp 2008) Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ

Câu 3: (Tốt Nghiệp 2008) Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 22: (Tốt Nghiệp 2008) Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. axit axetic.


Câu 6: (Tốt Nghiệp 2008) Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 1. (Đại Học KA2007) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm
hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng. B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na. D. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3

đun nóng.
Câu 13: (Đại Học KB2007) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric
đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất
phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 42: (Đại Học KB2007) Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 13: (Cao Đẳng 2007) Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch
riêng biệt sau :
A. glucozơ , lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic
B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic
D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol)
Câu 6 : (Tốt Nghiệp 2010) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
(đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0
Câu 19 : (Tốt Nghiệp 2010) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
Câu 24 : (Tốt Nghiệp 2010) Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ B. protein C. poli(vinyl clorua) D. glixerol
Câu 39: (Tốt Nghiệp 2010) Tinh bột thuộc loại
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.
Câu 47: (Tốt Nghiệp 2010) Đồng phân của saccarozơ là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.

Câu 4: (Tốt Nghiệp 2007) Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng
ancol etylic thu được là

A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam.
Câu 25: (Tốt Nghiệp 2007) Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không
tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 30: (Tốt Nghiệp 2007) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thuỷ phân trong môi trường axit.
BÀI TẬP KHÁC


01. Chất tiêu biểu, quan trọng của monosaccarit là :
A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Mantozơ.
02. Chất nào thuộc loại monosaccarit ?
A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Mantozơ. D.Cả A, B, C.
03. Chất nào xuất phát từ tiếng Hi Lạp có nghĩa là ngọt ?
A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Mantozơ.
04. Đường hoá học là :
A Glucozơ. B Saccarozơ.C Fructozơ. D Saccarin.
05. Hoàn thành nội dung sau : “Trong máu người luôn luôn có nồng độ ………… không đổi
là 0,1%”
A muối khoáng. B sắt. C glucozơ. Dsaccarozơ.
06. Chất có độ ngọt bằng khoảng 0,6 lần độ ngọt của đường mía :
A.Glucozơ. B.Mantozơ. C.Fructozơ. D.Saccarin.
07. Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử glucozơ :
A.Có một nhóm chức anđehit. B.Có 5 nhóm hiđroxyl.
C.Mạch cacbon phân nhánh. D.Công thức phân tử có thể được viết C
6
(H

2
O)
6
.
08. Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là :
A.0,01% B.0,1% C.1% D.10%
09. Glucozơ có đầy đủ tính chất hoá học của :
A.ancol đa chức và anđehit đơn chức. B.ancol đa chức và anđehit đa chức.
C.ancol đơn chức và anđehit đa chức. D.ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
10. Glucozơ không tham gia phản ứng :
A.thuỷ phân. B.este hoá. C.tráng gương. D.khử bởi hiđro (Ni, t
0
).
11. Sobitol có cấu tạo :
A.HOCH
2
[CH(OH)]
4
CHO. B.HOCH
2
[CH(OH)]
3
COCH
2
OH.
C.HO CH
2
[CH(OH)]
4
COOH. D.HOCH

2
[CH(OH)]
4
CH
2
OH.
12. Chất được dùng để tráng gương, tráng ruột phích :
A.Anđehit fomic. B.Anđehit axetic. C.Glucozơ. D. Saccarozơ.
13. Trong huyết thanh truyền cho người bệnh có chứa
A.protein B.lipit. C.glucozơ. D.saccarozơ.
14. Loại đường phổ biến nhất là :
A.Glucozơ. B.Frutozơ. C.Saccarozơ. D.Mantozơ.
15. Saccarozơ có nhiều trong
A.cây mía. B.củ cải đường. C.cây thốt nốt. D.cả A, B, C.
16. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi
A.hai gốc glucozơ. B.hai gốc fructozơ.
C.một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. D.Không phải A, B và C.
17. Đường mạch nha chứa chủ yếu là :
A.Glucozơ. B.Fructozơ. C.Saccarozơ. D.Mantozơ.
18. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi :
A.hai gốc glucozơ. B.hai gốc fructozơ.
C.một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. D.cả A, B và C đều sai.
19. Đồng phân của mantozơ là :
A.Glucozơ. B.Fructozơ. C.Lactozơ. D.Saccarozơ.
20. Phản ứng hoá học quan trọng nhất của saccarozơ :
A.Phản ứng thuỷ phân. B.Phản ứng tráng gương.
C.Phản ứng với Cu(OH)
2
. D.Phản ứng este hoá.
21. Tính chất hoá học của saccarozơ :



A.Tham gia phản ứng thuỷ phân. B.Tham gia phản ứng tráng
gương.
C.Tham gia phản ứng với Cu(OH)
2
khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch. D.Cả A,
B, C.
22. Phản ứng : 1 mol X + 1 mol H
2
O
0
H
t


1 mol glucozơ + 1 mol fructozơ. X là :
A.Tinh bột. B.Saccarozơ. C.Mantozơ. D.Xenlulozơ.
23. Chỉ ra ứng dụng của saccarozơ :
A.Nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực phẩm.
B.Thức ăn cần thiết hàng ngày cho con người.
C.Dùng để pha chế một số thuốc dạng bột hoặc lỏng.
D.Cả A, B, C.
24. Phản ứng : 1 mol X + 1 mol H
2
O
0
H
t



2 mol glucozơ. X là :
A.Saccarozơ. B.Tinh bột. C.Mantozơ. D.Fructozơ.
25. Trong quá trình sản xuất đường, người ta tẩy trắng nước đường bằng :
A.nước Gia-ven. B.khí clo. C.khí sunfurơ. D.clorua vôi.
26. Rỉ đường là :
A.Nước mía ép. B.Nước đường đã tẩy màu.
C.Đường kết tinh. D.Phần nước đường không thể kết tinh do lẫn tạp chất.
27. Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng :
A.thuỷ phân. B.tráng gương.
C.với Cu(OH)
2
. D.Cả A, B, C.
28. Khi hạt lúa nảy mầm, tinh bột dự trữ trong hạt lúa được chuyển hoá thành :
A.glucozơ. B.fructozơ. C.mantozơ. D.saccarozơ.
29. Sản phẩm nông nghiệp nào chứa nhiều tinh bột nhất ?
A.Gạo. B.Mì. C.Ngô. D.Sắn.
30. Trong mì chứa khoảng :
A.50% tinh bột. B.60% tinh bột. C.70% tinh bột. D.80%
tinh bột.
31. Amilopectin là thành phần của :
A.tinh bột. B.xenlulozơ .C.protein. D.tecpen.
32. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần :
A.glucozơ và fructozơ. B.amilozơ và amilopectin.
C.gốc glucozơ và gốc fructozơ. D.saccarozơ và mantozơ.
33. Chỉ ra nội dung đúng khi nói về phân tử tinh bột :
A.Gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau. B.Gồm nhiều gốc fructozơ liên kết với
nhau.
C.Gồm nhiều gốc mantozơ liên kết với nhau. D.Gồm nhiều gốc saccarozơ liên
kết với nhau.

34. Hoàn thành nội dung sau : “Khi thuỷ phân tinh bột ta được là glucozơ” :
A.sản phẩm tạo thành B.sản phẩm trung gian
C.sản phẩm cuối cùng D.sản phẩm duy nhất
35. Hồ tinh bột là :
A.dung dịch của tinh bột trong nước lạnh. B.dung dịch của tinh bột trong nước nóng.
C.dung dịch keo của tinh bột trong nước. D.dung dịch của tinh bột trong nước Svayde.
36. Khi đun nóng tinh bột với nước, phần chủ yếu tinh bột sẽ
A.tan vào nước. B.bị phồng lên. C.tác dụng với nước.
D.Cả A, B, C.


37. Nội dung nào không phản ánh cấu tạo phân tử tinh bột ?
A.Tinh bột là chất rắn, màu trắng.
B.Khối lượng phân tử của tinh bột rất lớn, tới hàng trăm nghìn hoặc hàng triệu đơn vị
cacbon.
C.Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
D.Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
38. Amilozơ có :
A.mạch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC
B.mạch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
C.mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
D.mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC.
39. Tinh bột không tham gia phản ứng nào ?
A.Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit. B.Phản ứng tráng gương.
C.Phản ứng màu với iot. D.Phản ứng thuỷ phân xúc tác men.
40. Thuốc thử để nhận biết tinh bột là :
A.Cu(OH)
2
B.AgNO
3

/NH
3
C.I
2
D.Br
2

41. Dung dịch iot tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh lam đặc trưng, sau đó đun nóng ta
thấy
A.màu xanh đậm hơn. B.màu xanh nhạt hơn.
C.màu xanh chuyển sang màu vàng rơm. D.màu xanh biến mất.
42. Chất nào khi thuỷ phân sinh ra sản phẩm cuối cùng là glucozơ ?
A.Tinh bột. B.Mantozơ. C.Glicogen. D.Cả A, B, C.
43. Glicogen :
A.là một loại gluxit. B.có phân tử khối lớn.
C.còn gọi là tinh bột động vật. D.Cả A, B, C.
44. Chất nào được hấp thụ trực tiếp vào máu qua mao trạng ruột rồi theo máu về gan ?
A.Glucozơ. B.Glicogen. C.Protein. D.Lipit.
45. Tinh bột động vật là :
A.Amilozơ. B.Amilopectin. C.Glicogen. D.Glicocol.
46. Dãy sắp xếp các chất có phân tử khối giảm dần :
A.Amilozơ, xenlulozơ, amilopectin, mantozơ. B.Xenlulozơ, amilopectin,
amilozơ, mantozơ.
C.Amilopectin, xenlulozơ, amilozơ, mantozơ. D.Xenlulozơ, amilozơ,
amilopectin, mantozơ.
47. Chất được tổng hợp từ glucozơ :
A.Mantozơ. B.Amilozơ. C.Amilopectin. D.Glicogen.
48. Chất được dự trữ trong gan :
A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Glicogen. D.Mantozơ.
49. Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 quá trình còn lại : Sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự

oxi hoá chậm.
A.Sự cháy. B.Sự quang hợp. C.Sự hô hấp. D.Sự oxi hoá chậm.
50. Chất diệp lục còn có tên gọi :
A.urotrophin. B.clorophin. C.electrophin. D.nucleophin.
51. Thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật là :
A.Protein. B.Lipit. C.Xenlulozơ. D.Tecpen.
52. Nguyên liệu chứa hàm lượng xenlulozơ lớn nhất là :
A.Sợi đay. B.Sợi bông. C.Sợi gai. D.Sợi tơ tằm.
53. Xenlulozơ tan được trong :


A.nước amoniac. B.nước cứng. C.nước Svayde. D.nước nặng.
54. Nước Svayde là dung dịch
A.Ag
2
O/NH
3
B.Cu(OH)
2
/NH
3
C.Zn(OH)
2
/NH
3
D.NH
4
OH/NH
3


55. Mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
) có bao nhiêu nhóm

hiđroxyl ?
A.5 B.2 C.3 D.4
56. Thuốc súng không khói là :
A.Trinitrotoluen. B.Glixerol trinitrat. C.2,4,6 – Trinitrophenol. D.Xenlulozơ trinitrat.
57. Nguyên liệu để chế tạo phim không cháy là :
A.Tơ visco. B.Tơ axetat. C.Tơ nilon. D.Tơ capron.
59. Bằng phản ứng hoá học nào đã chứng minh phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc
glucozơ ?
A.Phản ứng quang hợp. B.Phản ứng thủy phân. C.Phản ứng este. D.Phản
ứng lên men ancol.
60. Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ :
A.Tinh bột  mantozơ  đextrin  glucozơ  CO
2
+ H
2
O
B.Tinh bột  đextrin  glucozơ  mantozơ  CO
2
+ H
2
O
C.Tinh bột  glucozơ  đextrin  mantozơ  CO

2
+ H
2
O
D.Tinh bột  đextrin  mantozơ  glucozơ  CO
2
+ H
2
O







chương 2
Câu Đáp án Câu Đáp án

Câu Đáp án

Câu Đáp án

701 a 716 c 731 a 746 b
702 a 717 d 732 b 747 d
703 a 718 a 733 a 748 c
704 d 719 d 734 c 749 b
705 c 720 b 735 c 750 b
706 a 721 a 736 b 751 c
707 c 722 b 737 a 752 b

708 b 723 d 738 a 753 c
709 a 724 c 739 b 754 b
710 a 725 c 740 c 755 c
711 d 726 d 741 d 756 d
712 c 727 d 742 d 757 b
713 c 728 c 743 d 758 c
714 c 729 a 744 a 759 b
715 d 730 c 745 c 760 d



































BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của glucôzơ. Cho biết
glucôzơ phản ứng được với chất nào trong các chất sau: Ag
2
O (trong NH
3
), Cu(OH)
2
, NaOH,
Na.
Câu 2: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của fructozơ. Cho biết
fructozơ phản ứng được với chất nào trong các chất sau: dung dịch AgNO
3
(trong dung dịch
NH
3
), dung dịch Cu(OH)
2

, Na, NaOH, H
2
.
Câu 3: Nhận biết các dung dịch các hợp chất trong mỗi chất sau đây bằng phương pháp hóa
học.
a. glucôzơ, glixerol
b. glucôzơ, glixerol, etanol.
c. glucôzơ, anđehit fomic, etanol.
Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucôzơ với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thấy Ag
tách ra. Tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO
3
phản ứng.
Câu 5: Cho glucôzơ lên men thành rượu etylic. Dẫn khí các bonic sinh ra vào nước vôi trong
dư, thu được 50 gam kết tủa.
Tính khối lượng rượu thu được và khối lượng glucôzơ đã tham gia lên men. (biết hiệu suất
lên men đạt 10%)
Câu 6: Cho 2,5 Kg glucôzơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình
chế biết, rượu bị hao hụt mất 10%. Tính khối lượng rượu thu được.


Nếu pha loãng rượu đó thành rượu 40
o
thì sẽ được bao nhiêu lit, biết rượu nguyên chất có
khối lượng riêng d=0,8 g/ml.
Câu 7: Lên men a gam glucôzơ, cho toàn bộ lượng CO
2

sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước
vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm đi 3,4 g. Tính a
(Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%)
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO
2
và 0,54 gam H
2
O.
Khối lượng phân tử của gluxit đó là 180 đvc.
- Xác định công thức thực nghiệm, công thức phân tử và công thức cấu tạo dạng mạch hở
của gluxit đó.
- Tính thể tích H
2
(đktc) để hiđro hóa hoàn toàn 9 gam gluxit trên.

1.Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
2.Những thí nghiệm nào chứng minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng?Có mấy dạng
mạch vòng?
3.Nhận biết dd các hợp chất trong mỗi dãy sau đây bằng pp hoá học:
a)Glucôzơ,glixerol b)Glucôzơ,glixerol,etanol
c)Glucôzơ,fomandehit, etanol d)Glucôzơ,benzen,rượu etylic,glixerol
4.Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd các chất
Glucôzơ,fomandehit, etanol:
A.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B.[Ag(NH3)2]OH
C.Na kim loại D.Nước Brom
5.Nhận biết các chất sau bằng pp hoá học:
a)fructozơ,glixerol b)Glucôzơ,glixerol,metanol c)fructozơ,fomandehit, etanol
6.Đun nóng dd chứa 18g Glucôzơ với AgNO3 đủ pư trong amoniac thấy Ag tách ra.Tính
lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng,biết các pư xảy ra hoàn toàn.
7.Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ,sau đó chưng cất thu được 60L cồn 96 độ.Tính

khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường,biết r.etylic có D=0,8g/ml,H=80%.
8.Cho glucozơ lên men thành r.etylic,toàn bộ khí cacbonic sinh ra được hấp thu hết vào dd
Ca(OH)2 dư,thu được 40g kết tủa.Tính khối lượng glucozơ,biết H=75%.
9.Cho 4 chất hữu cơ A,B,C,D.Oxi hoá hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả:Cứ tạo ra
4,4g CO2 thì kèm theo 1,8g H2O và cần 1 thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu
được.
Biết M
A
:M
B
:M
C
:M
D
=6:1:3:2 và số nguyên tử C trong mỗi chất đều < 6.Xác định A,B,C,D.
10.Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một cacbohidrat thu được 1344mlCO2(đkc) và 1,08g H2O.Cho
0,9g cacbohidrat đó tác dụng dd AgNO3/NH3 dư thì thu được 1,08g Ag.
a)Xác định CTPT của cacbohidrat.
b)Viết CTCT của cacbohidrat.
11.Đun nóng 3,6g glucozơ với dd AgNO3 trong NH3.
a)Tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 đã tham gia pư.
b) Sau pư thêm axit Clohidric vào hhsản phẩm đến dư.Viết ptpư xảy ra và gọi tên các chất
hữu cơ tạo thành.
12.Hãy giải thích vì sao trong cấu tạo vòng của glucozơ chỉ có nhóm-OH đính với ng.tử C
1
(-
OH hemiaxetal) là tác dụng được với metanol (xt là dd HCl).
13.Bằng pp hoá học hãy phân biệt các dd sau với chỉ một thuốc thử :glucozơ,axit
axetic,glixerol,andehit axetic và chất lỏng benzen.
14.Nhận biết các dd glucozơ,etanol,axit fomic,axit axetic.

15.Tính thể tích ancol etylic 46% thu được khi lên men 10kg glucozơ(có 20% tạp chất).Biết
ancol etylic có D=0,8g/ml và H=90%.


16.Từ một loại nguyên liệu chứa 80% tinh bột,người ta sản xuất ra ancol etylic bằng pp lên
men.Sự hao hụtlà20%.
a)Tính thể tích ancol 90% thu được từ 1 tấn nguyên liệu nói trên,biết ancol có D=0,8g/ml.
b)Nếu cho toàn bộ lượng ancol trên đem sản xuất cao su buna,hãy tính khối lượng cao su
thu được,biết H=75%.
B.SACCAROZƠ
17.So sánh đặc điểm về cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của saccarozơ và mantozơ ;của
saccarozơ,mantozơ và glucozơ.
18.Phân biệt các chất sau bằng pp hoá học
a)Saccarozơ,glucozơ,glixerol.
b)saccarozơ,mantozơ, andehit axetic
c)saccarozơ,mantozơ ,glixerol,andehit axetic
19.Giải thích vì sao glucozơ ,fructozơ và mantozơ có tính khử còn saccarozơ lại không có
tính khử?
20.Phân biệt các dd hoá chất riêng biệt saccarozơ,mantozơ,etanol,fomalin chỉ được dùng 1
thuốc thử.
21.Viết ptpư biểu diễn theo sơ đồ sau: saccarozơ → canxi saccarat→ saccarozơ→
Glucozơ → Rượu etylic→ axit axetic→Natri axetat→metan→ andehit fomic.
22.Một cacbohidrat A không có tính khử,có M=342.Để tráng một cái gương hết 10,8g
Ag người ta phải cho 8,55g A tác dụng dd HCl,rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác dụng dd
AgNO3 đun nhẹ.Phản ứng xảy ra hoàn toàn.Xác định CTPT và cấu trúc phân tử của A.
23.Đốt cháy hoàn toàn 0,171g gluxit A thu được 0,264g CO2 và 0,099g H2O.Xác định
CTPT và tên của A,biết A có M=342u và có khả năng tham gia pư tráng gương.
24.Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt:
a)dd saccarozơ,mantozơ
b)rượu etylic,đường củ cải,đường mạch nha.

25.Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol một cacbohidrat X thu được 5,28gCO2 và 1,98g H2O.
a)Tìm CTPT của X biết tỉ lệ m
H
: m
O
=0.125:1.
b)Xác định CTCT,gọi tên X biết 1,71g X thuỷ phân với dd HCl rồi cho tất cả sản phẩm
thu được t/d dd AgNO3/NH3 dư thu được1,08g Ag.Biết pư xảy ra hoàn toàn.
26.Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit(vừa đủ) ta thu
được dd A.Cho dd AgNO3/NH3 vào dd A và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam Ag?
27.Nêu pp hoá học phân biệt các dd:
a)Glucozơ ,Rượu etylic,saccarozơ
b) fructozơ, glixerol ,axetandehit.
28.Hoà tan 6,12g hh saccarozơ,glucozơ vào H2O thu được 100ml ddA.Cho dd A pư với dd
AgNO3 dư trong NH3 thu được 3,24g Ag.
a)Tính khối lượng mỗi chất ban đầu
b)Lấy 100ml dd A đun nóng với 100ml dd H2SO4 0,02M.Tính nồng độ mol/l các chất
trong dd sau pư,biết thể tích dd không thay đổi.
29.Bằng pp hoá học hãy phân biệt 4 dd ancol etylic,tinh bột,glucozơ,saccarozơ đựng riêng rẽ
trong 4 lọ mất nhãn.
C.TINH BỘT
30,Nêu những đặc điểm chung về cấu trúc và tính chất hoá học của tinh bột.So sánh amilozơ
và amilopectin về mặt cấu trúc phân tử.
31.Viết ptpư theo sơ đồ tạo thành và chuyển hoá tinh bột sau:
CO
2
→ (C
6
H
10

O
5
)
n
→ C
12
H
22
O
11
→ C
6
H
12
O
6
→ C
2
H
5
OH
+Giai đoạn nào có thể thực hiện được nhờ xúc tác

×