Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 20 trang )


Trang 1/20 - Mã đề thi 485
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC VINH
TRƯỜNG
THPT CHUYÊN


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG LỚP 12 LẦN 4 - 2011
Môn: HÓA HỌC (Thời gian làm
bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)


Mã đề
thi 485

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): H = 1; C =
12 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23 ; K = 39 ; Ba = 137 ;
Al = 27 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; Ag = 108 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Ca = 40 ;
Zn = 65 ; Mg = 24 ; Br = 80 ; Cr = 52 ; Li = 7 ; Pb = 207 ; Rb = 85 ;
Cs = 133.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01
đến câu 40)
Câu 1: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất
nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic

A. Cu(OH)
2
/dung dịch NaOH. B. nước brom. C.
AgNO


3
/dung dịch NH
3
. D. Na.

Trang 2/20 - Mã đề thi 485
Câu 2: Cho các chất : Al, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, Cr(OH)
3
, BaCl
2
,
Na
2
HPO
3
, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COONH
4
, C

2
H
5
NH
3
Cl,
ClNH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
2
=CHCOONa,
H
2
NCH
2
COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe,
Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y

tác dụng với dung dịch NH
3
(dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được
kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là
A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá :
C
6
H
5
-CCH
 
 HCl
X
 
 HCl
Y
 
 NaOH2
Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C
6
H
5
CH(OH)CH
2
OH. B. C
6
H

5
CH
2
CH
2
OH. C.
C
6
H
5
CH(OH)CH
3
. D. C
6
H
5
COCH
3
.
Câu 5: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO
3

với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung
dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe
vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản
ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là

Trang 3/20 - Mã đề thi 485
A. 0,50. B. 1,00. C. 0,25. D. 2,00.
Câu 6: Cho các chất : CH

3
CH
2
OH, C
4
H
10
, CH
3
OH, CH
3
CHO,
C
2
H
4
Cl
2
, CH
3
CH=CH
2
, C
6
H
5
CH
2
CH
2

CH
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. Số
chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 7: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở
Y, Z (M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O
2

sinh ra 11,2 lít CO
2
(các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y

A. CH
3
NH

2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. C. C
2
H
5
NH
2
. D.
CH
3
CH
2
NHCH
3
.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun
nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit
no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 26,2. Cô
cạn dung dịch B thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai

este là
A. HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
. B.
HCOOC(CH
3
)=CH
2
và HCOOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
và CH
3
COOCH=CHCH
3
. D.
CH
3
COOCH=CHCH
3

và CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.

Trang 4/20 - Mã đề thi 485
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 29,6 gam một muối nitrat kim loại, sau
phản ứng thu được 8 gam oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là
A. Cu(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. Pb(NO
3
)
2
. D. Mg(NO
3
)
2
.
Câu 10: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO
2

và H
2
O có tỉ lệ mol
tương ứng 5 : 4. Chất X tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOCH
2
-CH=CH-CH
2
-COOH. B. HOCH
2
-CH=CH-CHO.
C. HOCH
2
-CH=CH-CH
2
-CHO. D. HCOOCH=CH-CH=CH
2
.
Câu 11: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion

A. SO
2
Cl
2
. B. NH
4
NO
3
. C. BaCl

2
. D. CH
3
COOH.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng :
CrO
3

 
 NaOH
X
 

42
SOH
Y
 
 HCl
Z

X.
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là
A. Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2

O
7
, Cl
2
. B. Na
2
Cr
2
O
7
, Na
2
CrO
4
, CrCl
3
.
C. Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
, CrCl
3
. D. NaCrO

2
, Na
2
Cr
2
O
7
, CrCl
3
.
Câu 13: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử
C
3
H
4
O
2
. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng
cộng hợp Br
2
; Z tác dụng với NaHCO
3
. Công thức cấu tạo của X, Y,
Z lần lượt là

Trang 5/20 - Mã đề thi 485
A. HCOOCH=CH
2
, HCO-CH
2

-CHO, CH
2
=CH-COOH. B.
HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH-COOH, HCO-CH
2
-CHO.
C. HCO-CH
2
-CHO, HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH-COOH. D. CH
3
-
CO-CHO, HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH-COOH.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2

.
Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng
tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình
học) là
A. 7. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 15: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam
CuO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
X. Cho X vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng (dư) thu được V lít khí
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,960. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,344.
Câu 16: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng,
nóng là
A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.
B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl
axetat), nilon-6,6.
C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua,
poliacrilonitrin.

Trang 6/20 - Mã đề thi 485
D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh
bột.
Câu 17: Phát biểu đúng là
A. Ion Cr
3+
có cấu hình electron là [Ar]3d
5

. B. Lưu
huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO
3
.
C. Fe cháy trong Cl
2
tạo ra khói có màu xanh lục. D. Urê có
công thức hóa học (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X
một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m +
8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2
gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và
giá trị của m lần lượt là
A. HOCO-CH
2
-COOH và 30,0. B. HOCO-CH
2
-COOH và 19,6.
C. HOCO-COOH và 18,2. D. HOCO-COOH và 27,2.

Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO
2
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
loãng. (2)
Sục khí SO
2
vào dung dịch HNO
3
đặc.

(3) Sục khí SO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
. (4) Cho
KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc.

Trang 7/20 - Mã đề thi 485

(5) Cho SiO
2
vào dung dịch HF. (6) Cho CrO
3

vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 20: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S trong dung dịch
HNO
3
, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có 2
chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam. Giá trị của m là
A. 80. B. 20. C. 60. D. 40.
Câu 21: Trong dung dịch X có: 0,02 mol Ca
2+
; 0,05 mol Mg
2+
; 0,02
mol HCO

3
; Cl

. Trong dung dịch Y có : 0,12 mol OH


; 0,04 mol Cl


; K
+
. Cho X vào Y, sau các phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu
được lớn nhất là
A. 6,2 gam. B. 4,9 gam. C. 4,2 gam. D. 2,0 gam.
Câu 22: Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol H
2
SO
4
thu được
0,15 mol SO
2
. Chất X là
A. Na
2
SO
3
. B. Cu. C. S. D. Fe.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và
hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O
2
sinh ra 3 lít khí CO
2
(các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của
X và Y lần lượt là


Trang 8/20 - Mã đề thi 485
A. C
3
H
4
và CH
4
. B. C
2
H
2
và C
2
H
4
. C. C
2
H
2
và CH
4
. D.
C
3
H
4
và C
2
H
6

.
Câu 24: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào
lượng H
2
O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không
tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H
2
O (dư), sau
phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 17,92.
Câu 25: Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn
chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65
gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch
NaHCO
3
(dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO
2
(đktc). Công
thức của hai ancol trong M là
A. C
7
H
15
OH và C
8
H
17
OH. B. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
Câu 26: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ,
saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic.
Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)
2
vừa làm mất màu nước brom

A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.

B. glucozơ, mantozơ, axit fomic.
C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.

Trang 9/20 - Mã đề thi 485
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ,
saccarozơ.
Câu 27: Cho cân bằng : N
2
(k)

+ 3H
2
(k)  2NH
3
(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H
2

giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 28: Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H
2
và CO (đktc) đi qua ống sứ

đựng 0,2 mol Al
2
O
3
và 0,3 mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch
HNO
3
có nồng độ a M (sản phẩm khử là khí NO duy nhất). Giá trị của
a là
A. 2,00. B. 2,80. C. 3,67. D. 4,00.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm C
n
H
2n-1
CHO, C
n
H
2n-1
COOH, C
n
H
2n-1
CH
2
OH
(đều mạch hở, n  N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam

Trang 10/20 - Mã đề thi 485
brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với

lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết thúc phản ứng thu được
2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của C
n
H
2n-1
CHO trong X là
A. 26,63%. B. 16,42%. C. 20,00%. D. 22,22%.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng
với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận
dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X
tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7)
gam muối. Giá trị của m là
A. 26,40. B. 39,60. C. 33,75. D. 32,25.
Câu 31: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu
suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH
thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS
2
, Cu
2

S, Ag
2
S, HgS,
ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng
tạo ra oxit kim loại là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol
không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết  trong phân tử và

Trang 11/20 - Mã đề thi 485
X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V
lít O
2
(đktc) sinh ra 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,16 gam H
2
O. Công thức
của Y và giá trị của V lần lượt là
A. C
4
H
6
(OH)
2
và 3,584. B. C
3
H
4
(OH)

2
và 3,584. C.
C
4
H
6
(OH)
2
và 2,912. D. C
5
H
8
(OH)
2
và 2,912.
Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr
2
O
3
trong điều
kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X
có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1
tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2
phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị
của V là
A. 1,15. B. 1,00. C. 0,65. D. 1,05.
Câu 35: Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu
kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại
kiềm đó là
A. Li, Na. B. K, Rb. C. Na, K. D. Rb, Cs.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no,
mạch hở sinh ra 1,792 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên
phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H
2
(xúc tác Ni, t
0
). Công thức của hai
anđehit trong X là

Trang 12/20 - Mã đề thi 485
A. CH
3
CHO và HCO-CHO. B. HCHO và HCO-CH
2
-CHO.
C. HCHO và HCO-CHO. D. HCHO và CH
3
CHO.
Câu 37: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino
axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH
2
. Phần trăm khối lượng
của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn
hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam
M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là
A. 8,389. B. 58,725. C. 5,580. D. 9,315.
Câu 38: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH
4

Cl, AlCl
3
,
FeCl
3
, Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất
cả các dung dịch trên là dung dịch
A. NaOH. B. Ba(OH)
2
. C. BaCl
2
. D. NaHSO
4
.
Câu 39: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp hỗn hợp dung
dịch gồm 2a mol NaCl và a mol CuSO
4
, đến khi ở catot xuất hiện bọt
khí thì ngừng điện phân. Trong quá trình điện phân trên, khí sinh ra ở
anot là

A. Cl
2
và O
2
. B. Cl
2
. C. H
2
. D. O
2
.
Câu 40: Ion X
n+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
, X là nguyên tố
thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Trang 13/20 - Mã đề thi 485
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần
I hoặc phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu : Từ câu 41 đến câu
50)
Câu 41: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị

ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)
2
(4) ; làm mất màu
nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong
môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là
A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).
C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), 3), (4) và (7).
Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit
bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu
được là
A. 13,75584 kg. B. 13,8045 kg. C. 13,8075 kg. D.
10,3558 kg.
Câu 43: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C
2
H
2
tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra 91,2 gam
kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch
brom trong CCl
4
thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 64 gam. B. 40 gam. C. 32 gam. D. 80 gam.

Trang 14/20 - Mã đề thi 485
Câu 44: Có 4 dung dịch : H

2
SO
4
loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, HCl. Chất
không tác dụng với cả 4 dung dịch trên là
A. Fe. B. NaF. C. MnO
2
. D. NaNO
3
.
Câu 45: Cho 0,2 mol FeCl
2
vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO
3
, sau
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là
A. 21,6 gam. B. 57,4 gam. C. 75,6 gam. D. 79,0 gam.
Câu 46: Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi)
và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl
2

(đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho
X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H
2
thoát ra
(đktc). Kim loại M là

A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Al.
Câu 47: Có các hóa chất : K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl,
HClO, H
2
SO
4
, KClO
3
. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl
2

trong phòng thí nghiệm là
A. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4

, MnO
2
, HClO. B.
K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
.
C. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO, H
2
SO
4

. D.
K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO.
Câu 48: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl tạo
ra 6,65 gam muối. Amin có công thức là

Trang 15/20 - Mã đề thi 485
A. CH
3
NH
2
. B. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2

. C.
H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
. D. CH
3
CH
2
NH
2
.
Câu 49: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số
nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần
dùng 8,848 lít O
2
(đktc) sinh ra 6,496 lít CO
2
(đktc) và 5,22 gam H
2
O.
Công thức của anđehit X là
A. C
2
H
5

CHO. B. CH
3
CHO. C. C
3
H
7
CHO. D. C
4
H
9
CHO.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl có tổng
khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít
O
2
(đktc) và chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít
dung dịch K
2
CO
3

0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z
nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO
3

trong X là
A. 47,62%. B. 58,55%. C. 81,37%. D. 23,51%.
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm CH
2
=CHOCH
3
; CH
2
=CHCH
2
OH và
CH
3
CH
2
CHO (số mol mỗi chất đều bằng nhau) phản ứng với lượng
dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam
Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung
dịch KMnO
4
(dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra là

A. 7,08 gam. B. 7,40 gam. C. 4,60 gam. D. 7,85 gam.

Trang 16/20 - Mã đề thi 485
Câu 52: Khử este X đơn chức bằng LiAlH
4
thu được ancol duy nhất
Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol
H
2
O. Mặt khác, đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng
CO
2
và H
2
O là
A. 33,6 gam. B. 37,2 gam. C. 18,6 gam. D. 16,8 gam.
Câu 53: Phát biểu đúng là
A. Cho HNO
2
vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều
có sủi bọt khí thoát ra.
B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C
2
H
5
ONa, NaOH, C
6
H

5
ONa,
CH
3
COONa.
C. Fructozơ bị khử bởi AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư).
D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch
thuốc tím khi đun nóng.
Câu 54: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO
3
)
2
trong
bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của
dung dịch Y là
A. 1,3. B. 1. C. 0,523. D. 0,664.

Trang 17/20 - Mã đề thi 485
Câu 55: Cho các thế điện cực chuẩn : E
0
Al/Al
3
= -1,66 V ; E
0
Cu/Cu

2
= + 0,34
V. Biết suất điện động chuẩn của pin : E
0
CuZn
=1,1 V, E
0
AlMg
= 0,71 V. Vậy
suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E
0
ZnMg
) là
A. 1,81 V. B. 0,9 V. C. 1,61 V. D. 2 V.
Câu 56: Cho 27,4 gam Ba vào 200 gam dung dịch CuSO
4
16%, sau
các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối
lượng thay đổi so với khối lượng dung dịch CuSO
4
ban đầu là
A. giảm 38,4 gam. B. giảm 38,8 gam. C. giảm 39,2 gam.
D. tăng 27,0 gam.
Câu 57: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ
Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ
thường.

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (4). B. (2), (5). C. (1), (2), (3),
(4), (5). D. (2), (3), (4).

Trang 18/20 - Mã đề thi 485
Câu 58: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
. Cho
0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất vô
cơ. Giá trị của m là
A. 14,30. B. 12,75. C. 20,00. D. 14,75.
Câu 59: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. KMnO
4
trong H
2
O. B. brom trong CH
3
COOH.
C. HCN trong H
2
O. D. H

2
(xúc tác Ni, t
0
).
Câu 60: Phát biểu đúng là
A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.
B. Không thể dùng nước brom để phân biệt 2 khí H
2
S và SO
2
.
C. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
D. Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch HNO
3
và HCl với tỉ lệ
mol tương ứng là 3 : 1.

HẾT

Trang 19/20 - Mã đề thi 485

Trang 20/20 - Mã đề thi 485










×