Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 - Lần 1 MÔN: HÓA HỌC Sở GD - ĐT Hưng Yên Trường THPT Trần Hưng Đạo pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.01 KB, 26 trang )

Trang:1/26-Mã đề: 268
Sở GD - ĐT Hưng
Yên
Trường THPT Trần
Hưng Đạo
( Đề gồm có 05
trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
NĂM 2011 - Lần 1
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời
gian giao đề
Mã đề: 268


I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 40 câu từ câu 01 đến câu
40)
Câu
1:
Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X
với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu
cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu đốt cháy
hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O
2

(đktc) và thu được 17,92 lít CO
2
(đktc). Xác định công thức
của 2 este:
A.


CH
3
COOC
2
H
5

CH
3
COOC
3
H
7
.
B
.

CH
3
COOCH
3

CH
3
COOC
2
H
5

C.

C
2
H
3
COOC
2
H
5

D
C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
-
Trang:2/26-Mã đề: 268
C
2
H
3
COOC
3
H
7
.

.

2
H
5
COOC
3
H
7
.
Câu
2:
Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường
kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng
tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A.
HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3

B
.


C
2
H
5
COO-CH
2
-CH
3
.
C.
CH
3
COO-CH
2
-CH
2
Cl
D
.

HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
.
Câu
3:
Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là anbumin (lòng trắng
trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH. Dùng thuốc thử nào
để phân biệt chúng?

A.
AgNO
3
/
NH
3
.
B.
dd H
2
SO
4

C
.
CuSO
4
.
D
.

Nước
Br
2

Câu
4:
Cho hỗn hợp (Na, Al) lấy dư vào 91,6g dung dịch H
2
SO

4

21,4% thu thu được V lít H
2
(đktc).Giá trị của V là
A.
94,08
B.
49,28
C
.
4,48
D
.

47,04
Câu
5:
Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO
4
.5H
2
O vào nước được
dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện
cực trơ và
Trang:3/26-Mã đề: 268
cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s)
thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot.
Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí .
Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t

lần lượt là:
A.
Ni và 1400 s

B.
Ni và 2800 s

C
.
Cu và 1400 s

D
.

Cu và
2800 s
Câu
6:
Cho biết hằng số cân bằng K
c
của phản ứng este hoá giữa
axit CH
3
COOH và ancol C
2
H
5
OH là 4. Nếu cho 1 mol axit
CH
3

COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C
2
H
5
OH thì khi hệ
đạt trạng thái cân bằng hiệu suất phản ứng là :
A.
80%

B.
85%
C
.
82,5%

D
.

66,7%
Câu
7:
Cho 20,3 g hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no đơn chức,
tác dụng hoàn toàn với Na thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc).
Cùng lượng hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH)
2
thì sẽ hoà
tan được 0,05 mol Cu(OH)
2

.Vậy công thức của ancol no
đơn chức là :
A.
C
3
H
7
OH
B.
C
5
H
11
OH
C
.
C
2
H
5
OH
D
.

C
4
H
9
OH
Trang:4/26-Mã đề: 268

Câu
8:
Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa
đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được 34,7g muối
khan. Giá trị m là:
A.
30,22 gam
B.
22,7 gam.
C
.
27,8 gam
D
.

28,1
gam.
Câu
9:
X là dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
; Y là dung dịch Ba(OH)
2
. Trộn
200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55
gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch

Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch X và Y lần lượt là:
A.
0,1M và
0,075M
B.
0,1M và
0,2M
C
.
0,075M và
0,1M
D
.

0,05M và
0,075M
Câu
10:
Cho bột Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu
được dung dịch X và khí SO
2
(sản phẩm khử
duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung
dịch X và đun nhẹ thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung
dịch HCl đến dư vào dung dịch Y. Số phản ứng xảy ra là:

A.
5
B.
8
C
.
7
D
.

6
Câu
Cho hỗn hợp khí X gồm CO
2
và NO
2
hấp thu vào dung
Trang:5/26-Mã đề: 268
11:
dịch NaOH vừa đủ tạo thành các muối trung hoà, sau đó
đem cô cạn dung dịch thu được 36,6 gam muối khan. Nung
muối khan ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu
được 35 gam rắn. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
là:
A.
75% và 25%

B.
20% và 80%


C
.
50% và 50%

D
.

80% và
20%
Câu
12:
Thổi từ từ đến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)
2
thấy có kết
tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là:
A.
CO
2
hay
NO
2

B.
CO
2
hay SO
2

C
.

SO
2
hay H
2
S

D
.

H
2
S hay
NO
2

Câu
13:
Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo ?
(1) Polietilen; (2) Polistiren; (3) Đất sét ướt; (4) Gốm;
(5) Bakelit, (6) PVC.
A.
(1), (3), (5),
(6).
B.
(1), (2), (3),
(5).
C
.
(1), (2), (5),
(6).

D
.

(3), (4),
(5), (6)
Câu
14:
Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO
2
vào 0,5 lít dung dịch NaOH
0,4M và KOH 0,2M thì thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl
2
0,3M và Ba(OH)
2
0,025M.
Kết tủa thu được là
Trang:6/26-Mã đề: 268
A.
24,625 gam.
B.
39,400 gam.
C
.
19,700gam.
D
.

32,013ga
m

Câu
15:
Trộn 100ml dd chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml
dung dịch chứa NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3
1M được 200ml
dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4

1M và HCl 1M vào dung dịch X được V lít CO
2
(đktc) và
dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2
dư vào Z thì thu được m gam
kết tủa. Giá trị của V và m là:
A.
2,24 và 59,1

B.
1,12 và 59,1
C
.
2,24 và 82,4
D
.

1,12 và
82,4
Câu
16:
Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu
được 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam kim loại không
tan. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m
+ a) gam oxit, trong đó a > 0. Nồng độ mol của HCl là:
A.
2,00M
B.
2,50M
C
.
1,50M
D
.

2,75M
Câu
17:
Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu

được 100ml dung dịch (G). Cho G tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ
trong hỗn hợp ban đầu là:
Trang:7/26-Mã đề: 268
A.
3,42 gam
B.
2,16 gam
C
.
2,7 gam
D
.

3,24 gam

Câu
18:
Dung dịch chứa muối X không làm quì tím hoá đỏ, dung
dịch chứa muối Y làm quì tím hoá đỏ. Trộn 2 dung dịch
trên thu được kết tủa và có khí thoát ra. X, Y có thể là cặp
chất nào trong các căp dưới đây:
A.
Na
2
SO

4
và Ba(HCO
3
)
2

B
.

Ba(HCO
3
)
2
và KHSO
4

C.
Ba(NO
3
)
2
và (NH
4
)
2
CO
3

D
.


Ba(HCO
3
)
2
và K
2
CO
3

Câu
19:
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn
0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung dịch NaOH 2M,
thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được 32g hai chất rắn . Biết % khối lượng oxi trong anđehit
Y là 27,59%. Công thức của hai este là:
A.
HCOOC
6
H
4
CH
3
và HCOOCH=CH-CH
3

B.
HCOOC
6

H
4
CH
3
và CH
3
COOCH=CH-CH
3

C.
HCOOC
6
H
5
và HCOOCH=CH-CH
3

D.
C
3
H
5
COOCH=CHCH
3
và C
4
H
7
COOCH=CH-CH
3


Trang:8/26-Mã đề: 268
Câu
20:
Tỉ khối hơi của 2 andehit no, đơn chức ( là đồng đẳng kế tiếp
) đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm
hai andehit trên thu được 7,04 gam CO
2
. Khi cho m gam hỗn
hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
dư trong dung d
ịch
NH
3
thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai
andehit và thành phần % khối lượng của chúng là
A.
HCHO: 13,82% ;
CH
3
CH
2
CHO : 86,18%.
B
.

HCHO : 12,82% ;
CH
3

CH
2
CHO : 87,18%.
C.
HCHO : 20,5% ; CH
3
CHO :
79,5%.
D
.

CH
3
CHO: 27,5% ;
CH
3
CH
2
CHO : 72,5%.
Câu
21:
Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
 Na

2
SO
4
+
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số của các chất (là những
số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A.
47
B.
27
C
.
31
D
.

23
Câu
22:
Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước
thu được dung dịch X. Cho Br
2

dư vào X được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà
tan b gam chất rắn khan trên vào nước được dung dịch Z.
Cho Cl
2
dư vào Z được dung dich T. Cô cạn T thu được c
Trang:9/26-Mã đề: 268
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
2b = a + c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp
ban đầu là:
A.
4,5%
B.
7,3%
C
.
3,7%
D
.

6,7%
Câu
23:
Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng
nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi
phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 12,775 gam
chắt rắn khan
Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi
phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 18,1 gam chắt

rắn khan. Giá trị của a là:
A.
0,5
B.
0,4
C
.
0,8
D
.

1,0
Câu
24:
Cho sơ đồ:

 

   
o
2 3
2 2
O ,t H O
HCN
2 2
PdCl ,CuCl
CH CH B D E
.
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A.

axit acrylic
B
.

axít axetic
Trang:10/26-Mã đề: 268
C.
axit 2-hiđroxipropanoic
D
.

axit propanoic
Câu
25:
Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung
dịch AlCl
3

Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
vào dung
dịch AlCl
3
. Hiện tượng quan sát được:
A.
Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan
B.
Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan.
C.
Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa

không tan.
D.
Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa
không tan.
Câu
26:
Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng
14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lư
ợng 10,8 gam. Biết
tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất
màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là

A.
C
4
H
8

B.
C
4
H
6
.
C
.
C
3
H

6

D
.

C
3
H
4
.
Trang:11/26-Mã đề: 268
Câu
27:
17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dùng dư) được
1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch HCl dư được 0,45 mol CO
2
. Các chất trong hỗn hợp X
là:
A.
C
2
H
3
CHO và HCHO.

B
.

CH
3
CHO và HCHO
C.
C
2
H
5
CHO và HCHO.
D
.

C
2
H
5
CHO và CH
3
CHO.
Câu
28:
Quá t
rình sản xuất NH
3
trong công nghiệp dựa trên ph
ản ứng:
N

2
+ 3H
2

ƒ
2NH
3
(

H = -92kJ ) Để làm tăng hiệu suất
t
ổng hợp, trong thực tế người ta tiến hành đồng thời các biện
pháp nào dư
ới đây:
A.
Giảm nhiệt độ và áp suất
B
.

Tăng nhiệt độ và áp suất
C.
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

D
.

Giảm nhiệt độ và tăng áp
suất
Câu
29:

Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung
dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y
và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
Trang:12/26-Mã đề: 268
không thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với
200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4
. Giá trị của a l
à:

A.
0,2
B.
1,25
C
.
0,25
D
.


0,125
Câu
30:
Cho các phản ứng:
1) O
3
+ dd KI  2) F
2
+ H
2
O 

3) MnO
2
+ HCl
đặc
0
t


4) Cl
2
+ dd H
2
S  5) H
2
O
2
+ Ag
2

O
CuO + NH
3

0
t


7) KMnO
4

0
t

8) H
2
S + SO
2

0
t


Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A.
8
B.
7
C
.

6
D
.

5
Câu
31:
Vị trí các nguyên tố X,Y,R,T trong bảng tuần hoàn như sau
:


X
Y R
T

X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
2
4p
2
. Tổng số
Trang:13/26-Mã đề: 268
proton của 3 nguyên tử X, R, T là :
A.
56
B.
57
C
.
40
D

.

64
Câu
32:
Cho sơ đồ: C
6
H
6

X

Y

Z

m-HO-C
6
H
4
-NH
2

X, Y, Z tương ứng là:
A.
C
6
H
5
Cl, m-Cl-C

6
H
4
-NO
2
, m-
HO-C
6
H
4
-NO
2
.
B
.

C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-
NO
2
, m-HO-C

6
H
4
-NO
2

C.
C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-
C
6
H
4
-NO
2
.
D
.

C
6
H
5

NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-
HO-C
6
H
4
-NO
2
.
Câu
33:
Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A
có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một nửa lượng dung
dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại.
Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung
dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi
hóa là:
A.
80%.
B.

90%.
C
.
40%
D
.

45%.
Câu
Cho 1,47 gam

-aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra
1,91 gam mu
ối natri. Mặt khác 1,47gam Y tác dụng với HCl
Trang:14/26-Mã đề: 268
34:
dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y
là:
A.
CH
3
(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH
B
.


CH
3
CH(NH
2
)COOH
C.
HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
CO
OH
D
.

HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)C
OOH
Câu
35:
Cho axit hữu cơ no mạch hở có dạng (C
2

H
3
O
2
)
n
. Xác định
CTPT của axit
A.
C
4
H
6
O
4

B.
C
6
H
9
O
6

C
.
Kết quả khác

D
.


C
2
H
3
O
2

Câu
36:
Ntố R có công thức oxit cao nhất là RO
3
. Trong hợp chất
khí với hiđro, R chiếm 97,531 % khối lượng. Trong
hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x%
khối lượng. Giá trị của x là
A.
32,65.
B.
54,48.
C
.
65,91.
D
.

31,63.
Câu
37:
Cho các ch

ất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3),
anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6) Tính bazơ
tăng dần theo thứ tự là
Trang:15/26-Mã đề: 268
A.
(3), (2), (1), (4), (5), (6).
B
.

(1), (2), (3), (4), (5), (6).
C.
(6), (4), (5), (3), (2), (1).
D
.

(6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu
38:
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch
KOH.
(II) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch
Ca(OH)
2
.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện

cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch NaNO
3
.
(V) Sục khí NH
3

vào dung dịch Na
2
CO
3
.
(VI) Cho dung dịch Na
2
SO
4
vào dung dịch
Ba(OH)
2
.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A.
II, III và VI
B.
I, II và VI
C
.
II, V và VI

D
.

I, IV và
V
Câu
Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên
Trang:16/26-Mã đề: 268
39:
theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai
A.
CH
4
→ C
2
H
2
→C
4
H
4
→ Buta-1,3-đien → X.
B.
Xenlulozơ → glucozơ → C
2
H
4
→ C
2
H

5
OH → Buta-1,3-
đien → X.
C.
CaCO
3
→ CaO → CaC
2
→ C
2
H
2
→C
4
H
4
→ Buta-1,3-đien
→ X.
D.
Tinh bột → glucozơ → C
2
H
5
OH → Buta-1,3-đien→ X.
Câu
40:
Hỗn hợp A gồm 1 ancol no đơn chức mạch hở và 1 axit no
đơn chức mạch hở có tỉ lệ số mol 1:1. Chia A thành 2 phần
bằng nhau.
- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn thu được 0,1 mol CO

2

- Phần 2 : thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 80%).
Tách este ra khỏi hỗn hợp rồi tiến hành đốt cháy hoàn
toàn este thu được m (g) H
2
O . Giá trị của m là :
A.
1,8 g
B.
2.35 g
C
.
3,25 g
D
.

1,44 g

II.Phần dành riêng cho từng loại thí sinh. (Thí sinh chỉ được
chọn một trong hai phần để làm)
Trang:17/26-Mã đề: 268
1.Phần theo chương trình cơ bản( 10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu
41:
Trộn đều 0,54g bột Al với Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản

ứng nhiệt Al thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với
HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ lệ mol 1:3. Thể
tích khí NO và NO
2
(đktc) trong hỗn hợp lần lượt là
A.
0,224 lit và
0,672 lit
B.
0,672 lit và
0,224 lit
C
.
6,72 lit và
2,24 lit
D
.

2,24 lit và
6,72 lit
Câu
42:
Một đồng đẳng của benzen có CTPT C
8
H
10

. Số đồng phân của
chất này là

A.
2
B.
3
C
.
1
D
.

4
Câu
43:
Hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
. A phản ứng vừa hết
với 1 hh gồm 4,32g Mg và 7,29g Al tạo ra 33,345g hh
các muối Clorua và oxít 2 kim loại . % theo V của O
2

trong hh A:
A.
44,44%
B.
78,98%

C
.
33,33%
D
.

45,87%
Câu
Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br
2
vừa tạo
Trang:18/26-Mã đề: 268
44:
kết tủa vàng nhạt với dd AgNO
3
trong NH
3

A.
Axetilen , but-1-in ,
vinylaxetilen
B
.

etilen ,axetilen ,
isopren
C.
metan , etilen , axetilen

D

.

Axetilen , but-1-in , but-2-in
Câu
45:
Cho các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí
khi tác dụng với dung dòch natri hiđroxit ( ở nhiệt độ
thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A.
NO
2
, SO
2

B.
CO
2
, Cl
2

C
.

Cl
2
, NO
2

D
.

SO
2
, CO
2

Câu
46:
Từ CaC
2
và các chất vô cơ cần thiết điều chế
thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương trình phải thực hiện
là(con đường ngắn nhất)
A.
3
B.
1
C
.
2
D
.


4
Câu
47:
Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
4
Cl
đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch NaAlO
2
?
A.
Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và
dung dịch lại trong suốt
Trang:19/26-Mã đề: 268
B.
Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu
C.
Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan
khi cho dư dung dịch NH
4
Cl
D.
Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
Câu
48:
Cho Fe
x
O
y
tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
(loãng, dư ) thu
được một dung dịch vừa làm mất màu dung dịch KMnO
4
,
vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết Fe
x
O
y
là oxit nào dưới đây:
A.
FeO B.
Fe
2
O
3

C
.

Hỗn hợp của 3 oxit trên
D.Fe
3
O
4

Câu
49:
Cho khí NH

3
dư đi từ từ vào dd X( chứa hỗn hợp CuCl
2
,
FeCl
3
, AlCl
3
) thu được kết tủa Y.Nung kết tủa Y ta được chất
rắn Z, rồi cho luồng khí NH
3
dư đi từ từ qua Z nung nóng
thu được chất rắn R.Trong R chứa:
A.
Al
2
O
3

Fe
B.
Al
2
O
3

Fe
2
O
3


C
.
Cu, Al, Fe
D
.

Fe
Câu
50:
Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
,
Fe(NO
3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là:
A.
2
B.
3
C
.
1
D
.


4
Trang:20/26-Mã đề: 268

2.Phần theo chương trình nâng cao (10 câu từ câu 51 đến câu
60)
Câu
51:
Dung dịch A chứa các ion Al
3+
(0,6 mol); Fe
2+
(0,3mol); Cl
-
(a
mol); SO
4
2-
(b mol).Cô cạn dd A thu được 140,7g muối .Giá
trị của a và b là:
A.
0,2 vaø 0,3
B.
0,9 vaø 0,6
C.

0,3 vaø 0,5
D.

0,6 vaø
0,9

Câu
52:
Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng
thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và
còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trị của m là:
A.
23,8g
B.
16g
C.

21,6g
D.

10,8g
Câu
53:
Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì
số mol HCl phản ứng và số mol NO (duy nhất) tạo thành lần
lượt là
A.
0,03 và 0,02.

B.
0,06 và
0,01.

C.

0,06 và
0,02.
D.

0,03 và
0,01
Câu
54:
Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch)
theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br
Trang:21/26-Mã đề: 268
về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được một
sản phẩm hữu cơ. Tên gọi của X là
A.
xiclopropan.
B.
but-2-en.

C.

etilen.
D.

but-1-en.
Câu
55:
Hòa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd
HNO

3
đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO
2
(duy nhất, ở
đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về
khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt

A.
78,05% và
0,78.
B.
21,95% và
0,78
C.

21,95% và
2,25.
D.

78,05% và
2,25.
Câu
56:
Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hh NaOH và
NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc) hh khí NH

3
và H
2

với số mol bằng nhau. Giá trò của m là:
A.
6,75

B.
30,24
C.

54
D.

89,6
Câu
57:
Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hố - khử E
0
Zn
2+
/Zn.
. Biết
rằng: E
0
pin (Zn-Cu)
= + 1,1V, Thế điện cực chuẩn của cặp oxi
hố - khử E
0

Cu
2+
/Cu
= + 0,34V
A.
- 0,67V
B.
- 0,76V
C.

+ 0,31V
D.

- 0,04V
Trang:22/26-Mã đề: 268
Câu
58:
Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
.
Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với
NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A.

HCOOC
2
H
5

HOCH
2
CH
2
CHO
B.

C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
.
C.
C
2
H
5
COOH và
CH
3
CH(OH)CHO.

D.
HCOOC
2
H
5

HOCH
2
COCH
3
.
Câu
59:
Oxi hoá 4,48 lít C
2
H
4
(ở đktc) bằng O
2
(xúc tác PdCl
2
,
CuCl
2
), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X
trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam
CH
3
CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo
CH

3
CH(CN)OH từ C
2
H
4

A.
60%.
B.
80%.
C.

70%.
D.

50%.
Câu
60:
Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch
hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. Sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72
gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh
sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A.

1,40 gam
B.
0,84 gam
C.

2,16 gam
D.

1,72 gam
Trang:23/26-Mã đề: 268


Hết
Trang:24/26-Mã đề: 268
ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 1

Câu:


đ
ề:
498

đ
ề:
334

đ
ề:
628



đ
ề:
268
Câu:


đ
ề:
498

đ
ề:
334

đề:

628

đ
ề:
268
1
A B C C
31
B B A B
2
D B D D
32

A A A B
3
B B B C
33
C A A A
4
B A C B
34
C B D D
5
A A A C
35
C B A A
6
A A B A
36
A C A B
7
C B A D
37
D D A C
8
B B B D
38
D C C A
9
C A B C
39
C A D B
10

B D B C
40
B A B D
11
A A D C
41
A C D A
12
B C A B
42
D C B D
Trang:25/26-Mã đề: 268
13
B B A C
43
C B A A
14
A A B A
44
B B A A
15
B D B C
45
D C D C
16
B B B C
46
B D B A
17
B D A A

47
D A A D
18
A D B B
48
D B B D
19
D B B C
49
A B B A
20
B A C D
50
A C B B
21
D B A B
51
D C A D
22
C D A C
52
A D A C
23
A C B D
53
C B B C
24
D D A C
54
B B C B

25
D D A D
55
A D C A
26
B A B D
56
C A B C
27
D A C A
57
C A B B
28
D A C D
58
A A B C

×