Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - 2011 MÔN HÓA HỌC Mã đề thi 896 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.23 KB, 22 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 896
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - 2011
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)


Mã đề
thi 896
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên
tố:
H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn =
55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137;
Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác dụng
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn
toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in


Trang 2/4 - Mã đề thi 896
Câu 2: X là hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O khi cho X tác dụng
với nước Br
2
tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về khối
lượng. X là:
A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D. p-crezol
Câu 3: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu
suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X
bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của
m là:
A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D.
90,72 gam
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng
với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch
thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận
dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam
Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X
lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX

n
có tổng số hạt proton trong
một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX
n
thuộc loại liên kết:
Trang 3/4 - Mã đề thi 896
A. Cho nhận B. Cộng hóa trị phân cực
C. Ion D. Cộng hóa trị không phân cực
Câu 6: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung
dịch thuốc tím:
A. HCl B. SO
3
C. H
2
S D. SO
2

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng
vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi trong
dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy
nhất thoát ra. X tác dụng với HNO
2
tạo ra khí N
2
. X là:
A. đimetylamin B. anilin C. etylamin D.
metylamin
Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và
CuSO
4

1M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 6,4 gam Cu thì thể tích
khí thoát ra ở anot là:
A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,12 lít D. 0,896 lít
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
x
O
y
. Tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có
không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
Trang 4/4 - Mã đề thi 896
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít
H
2
(đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.
Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe
3
O
4

C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe
3
O
4


Câu 10: Cho 6,8g một hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3
/NH
3
thu được 21,6g Ag. X là:
A. 2-metylbut-3-inal B. But-1-inal C. but-2-inal D. But -
3- inal
Câu 11: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO
3
0,15M; H
2
SO
4

0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300
ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,25M thu được m
gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt
là:
A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23 gam
D. 2 và 1,165 gam
Trang 5/4 - Mã đề thi 896
Câu 12: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl
3
, NH
4
Cl,
Cu(NO

3
)
2
, FeSO
4
, AlCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Chỉ dùng một hóa chất nào
sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:
A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch BaCl
2
D. dung dịch NaOH
Câu 13: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH,
NaNO
3
thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH
3
và H
2
có tỉ
lệ mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là:
A. 11,34 gam B. 12,96 gam C. 10,8 gam D. 13,5 gam

Câu 14: Dung dịch X có chứa H
+
, Fe
3+
,
2
4
SO
; dung dịch Y chứa
Ba
2+
, OH
-
, S
2-
. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng hóa
học?
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau
đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
B. Cho Al vào dung dịch NaOH dư
C. Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4

].
Trang 6/4 - Mã đề thi 896
D. Cho CaC
2
tác dụng với nước dư được dung dịch A và khí B.
Đốt cháy hoàn toàn B rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch A.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
4
H
8
O
2
mạch thẳng thỏa
mãn các tính chất sau:
- X làm mất màu dung dịch Br
2
.
- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H
2
(đktc).
- Oxi hóa X bởi CuO, t
0
tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức.
CTCT của X là:
A. CH
3
-CH
2
-CO-CHO B. CH

2
=CH-CH(OH)-CH
2
OH
C. HO-(CH
2
)
3
-CH=O D. HO-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO
Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH
2
F-CH
2
-COOH B. CH
3
-CF
2
-COOH C. CH
3
CHF-
COOH D. CH
3
-CCl
2
-COOH

Câu 18: Để phân biệt O
3
và O
2
không thể dùng hóa chất nào sau
đây:
A. Cacbon B. Ag C. PbS D. Dung dịch KI
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H
2
SO
4

đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
Trang 7/4 - Mã đề thi 896
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 20: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa?
A. Cl
2
, H
2
O
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
. B. SO
2

, SO
3
, Br
2
, H
2
SO
4
.
C. Fe(NO
3
)
3
, CuO, HCl, HNO
3
D. O
3
, Fe
2
O
3
, H
2
SO
4
, O
2

Câu 21: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25
0

C cần
243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở
65
0
C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có
nồng độ như trên ở 45
0
C cần thời gian bao lâu:
A. 9 phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X
tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của
2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức
đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH B. CH
3
OH và C
2

H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
4
. Thủy
phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một muối Y và
một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là:
Trang 8/4 - Mã đề thi 896

A. HCOOCH
2
CH
2
OOCH. B. HOOCCH
2
COOCH
3
.
C. HOOC-COOC
2
H
5
. D. CH
3
OOC-COOCH
3
.
Câu 24: Cho sơ đồ : C
2
H
4

 

2
Br
X
 


0
52
,/ tOHHCKOH
Y
 

33
/ NHAgNO
Z
 
 HBr
Y.
Y là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
.

Câu 25: Khí Cl
2
tác dụng được với: (1) khí H
2
S; (2) dung dịch
FeCl
2
; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl
3
; (5) dung dịch KOH.
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 3, 5
Câu 26: Cho các dung dịch: FeCl
3
(1); NaHSO
4
(2); NaHCO
3
(3);
K
2
S (4); NH
4
Cl (5); AlCl
3
(6); CH
3
COONa (7). Các dung dịch có
pH < 7 là:
A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 27: Hỗn hợp A gồm C

3
H
4
và H
2
. Cho A đi qua ống đựng bột Ni
nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so
với H
2
là 21,5. Tỉ khối của A so với H
2
là:
A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6
Câu 28: Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; Na
+
: 0,04 mol; OH
-
: 0,2 mol;
với dung dịch chứa K
+
; HCO
3
-
: 0,06 mol; CO
3
2-
: 0,05 mol thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

Trang 9/4 - Mã đề thi 896
A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam
Câu 29: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl
3
và PBr
3
vào
nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần
500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl
3
trong X là:
A. 26,96% B. 12,125 C. 8,08% D. 30,31%
Câu 30: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là
tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm
X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 150,88 gam B. 155,44 gam C. 167,38 gam
D. 212,12 gam
Câu 31: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO
4
sau một thời gian thu được
46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết
với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư
thu được 1,344 lít SO

2
(đktc). % khối lượng Mg trong X là:
A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15%
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với
4,704 lít H
2
(đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y
Trang 10/4 - Mã đề thi 896
gồm 2 khí trong đó có H
2
dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y
rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng
nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công
thức của 2 hiđrocacbon là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
B. C
2
H
8
và C
3
H
6

C. C
4
H
10
và C
4
H
8
D. C
5
H
10
và C
5
H
12

Câu 33: Trường hợp nào sau đây không thỏa mãn quy tắc bát tử:
A. NH
3
, HCl B. CO
2
, SO
2
C. PCl
5
, SF
6
D. N
2

, CO
Câu 34: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số
nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối lượng.
Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì
thu được một chất hữu cơ Y có M
Y
= M
X
– 18. Kết luận nào sau
đây hợp lý nhất:
A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8 B. X là glixerol
C. Y là anđehit acrylic D. Y là etanal
Câu 35: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có
thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là:
A. Dung dịch NaOH đặc B. Dung dịch HCl đặc, dư
Trang 11/4 - Mã đề thi 896
C. Dung dịch HNO
3
loãng, dư D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nguội, dư
Câu 36: Cho các phản ứng hóa học:
(1) C
2
H
5
OH + H

2
SO
4
đặc → C
2
H
5
OSO
3
H + H
2
O
(2) C
2
H
5
OH
 
CdacSOH
0
42
170,
C
2
H
4
+ H
2
O
(3) C

2
H
5
OH + CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(4) C
2
H
5
Br + NaOH

0
t
C
2
H
5
OH + NaBr
(5) C
2
H

4
+ H
2
O


H
C
2
H
5
OH
Các phản ứng thế là:
A. 1, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 4
Câu 37: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)
2
0,2M vào
100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M và Al
2
(SO
4
)
3
0,3M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam

Câu 38: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên?
A. PVA + NaOH

o
t
B. Xenlulozơ + H
2
O
 
 o
tH ,

C. PS

o
t
D. Nhựa Rezol

o
t

Trang 12/4 - Mã đề thi 896
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu
được 20,16 lít CO
2
(đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu cho
21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn
dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công thức phân của
axit tạo ra X là :
A. C

5
H
6
O
3
. B. C
5
H
8
O
3
. C. C
5
H
10
O
3
D. C
5
H
10
O
2
.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,18 mol FeS
2
và a mol
Cu
2
S bằng dung dịch HNO

3
vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa
muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị
của V là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít
II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần
( phần I hoặc phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá
trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl
2
. B. Dung dịch CuCl
2
C. dung dịch
AgNO
3
. D. Dung dịch MgCl
2
.
Câu 42: Để phân biệt SO
2
, CO
2
và SO
3
có thể dùng:
Trang 13/4 - Mã đề thi 896
A. Dung dịch BaCl
2

và dung dịch Br
2
B. Dung dịch Ba(OH)
2
,
dung dịch thuốc tím
C. Dung dịch Br
2
, nước vôi trong. D. Dung dịch BaCl
2
và nước
vôi trong
Câu 43: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc B. Dung dịch HNO
3
đặc
C. Dung dịch HCl loãng D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 44: Dung dịch X chứa các ion : Ba
2+
, Na
+
, HCO

3
-
, Cl
-
trong
đó số mol Cl
-
là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với
dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung
dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là :
A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58
Câu 45: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản
đường saccarozơ từ cây mía là:
A. nước gia-ven B. SO
2
. C. Cl
2
. D. CaOCl
2
.
Trang 14/4 - Mã đề thi 896
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng
oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2
Câu 47: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B

(B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu được
thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H
2

(đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO
2
. Công
thức phân tử của A và B là:
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
4
. B. CH
2
O
2
và C
3
H
4
O

4
. C. C
2
H
4
O
2

C
4
H
6
O
4
D. CH
2
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác
dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối
khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu
được 5,376 lít H
2

(đktc). % khối lượng của Cu trong X là:
A. 67,92% B. 58,82% C. 37,23% D. 43,52%
Câu 49: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn
2+
thu
được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
Trang 15/4 - Mã đề thi 896
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi
hóa anđehit fomic là:
A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75%
Câu 50: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột,
tơ tằm
C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh
bột, tơ capron
Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml dung dịch CrSO
4

0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 14,09 gam B. 10,485gam C. 3,87 gam D. 14,355 gam
Câu 52: Cho các chất CH
3
-CHCl
2

; ClCH=CHCl; CH
2
=CH-
CH
2
Cl, CH
2
Br-CHBr-CH
3
; CH
3
-CHCl-CHCl-CH
3
; CH
2
Br-CH
2
-
CH
2
Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng
tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Trang 16/4 - Mã đề thi 896
Câu 53: Cho suất điện động chuẩn của 1 số pin điện hóa sau: E
0
X-
Cu

= 0,78V; E
0
Y-Cu
= 2,0V; E
0
Cu-Z
= 0,46V. Thứ tự các kim loại theo
chiều giảm dần tính khử là:
A. X,Y, Z, Cu B. X, Y, Cu, Z C. Y, X, Cu, Z D.
Z, Cu, X, Y
Câu 54: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính?
A. NO B. CO
2
. C. SO
2
. D. CO
Câu 55: Cho sơ đồ: Propilen
 

 HOH ,
2
A
 

o
tCuO,
B
 
 HCN
D. D là:

A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
C(OH)(CH
3
)CN C.
CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH(OH)CN
Câu 56: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH
3
N-CH
2
-COOH, 0,02
mol CH
3
-CH(NH
2
)–COOH; 0,05 mol HCOOC

6
H
5
. Cho dung dịch
X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 16,335 gam B. 8,615 gam C. 12,535 gam D.
14,515 gam
Câu 57: Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
lần lượt vào các dung
dịch sau: CuCl
2
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NiSO
4
, AgNO
3
, MgSO
4
. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là:
Trang 17/4 - Mã đề thi 896
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 58: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân
nhánh?
A. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon B. Nhựa rezol, cao su
lưu hóa
C. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS D. Amilopectin, glicogen
Câu 59: Dung dịch X gồm NH
3
0,1M; NH
4
Cl 0,1M. pH của dung
dịch X có giá trị là: (cho K
b
của NH
3
là 1,75.10
-5
)
A. 9,24 B. 4,76 C. 8,8 D. 9,42
Câu 60: Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng dung
dịch Ba(OH)
2
vừa đủ thu được 19,81 gam muối khan. Xác định
công thức của axit?
A. CH
3
COOH B. C
2
H
3
COOH C. C

3
H
5
COOH D.
C
2
H
5
COOH


HẾT

Trang 18/4 - Mã đề thi 896
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN HÓA HỌC THI
THỬ LẦN 3

132

1

C

209

1

A 357

1


A

485

1

D

570

1

C

628

1

C

132

2

C

209

2


C 357

2

B

485

2

A

570

2

A

628

2

A

132

3

B


209

3

B 357

3

C

485

3

D

570

3

C

628

3

D

132


4

D

209

4

C 357

4

D

485

4

C

570

4

C

628

4


D

132

5

D

209

5

C 357

5

B

485

5

B

570

5

A


628

5

D

132

6

B

209

6

A 357

6

D

485

6

A

570


6

C

628

6

A

132

7

B

209

7

D 357

7

A

485

7


B

570

7

B

628

7

A

132

8

C

209

8

C 357

8

C


485

8

D

570

8

B

628

8

A

132

9

D

209

9

C 357


9

B

485

9

A

570

9

C

628

9

D

132

10

B

209


10

B 357

10

A

485

10

B

570

10

B

628

10

A

132

11


B

209

11

D 357

11

A

485

11

D

570

11

B

628

11

C


132

12

B

209

12

A 357

12

C

485

12

B

570

12

B

628


12

D

132

13

C

209

13

D 357

13

A

485

13

C

570

13


C

628

13

B

132

14

B

209

14

D 357

14

A

485

14

B


570

14

D

628

14

D

Trang 19/4 - Mã đề thi 896
132

15

C

209

15

A 357

15

B


485

15

B

570

15

A

628

15

D

132

16

D

209

16

B 357


16

B

485

16

C

570

16

A

628

16

B

132

17

C

209


17

B 357

17

C

485

17

A

570

17

D

628

17

D

132

18


D

209

18

B 357

18

A

485

18

B

570

18

B

628

18

D


132

19

D

209

19

A 357

19

D

485

19

A

570

19

D

628


19

A

132

20

C

209

20

D 357

20

C

485

20

A

570

20


A

628

20

B

132

21

B

209

21

D 357

21

D

485

21

A


570

21

B

628

21

B

132

22

A

209

22

B 357

22

D

485


22

B

570

22

C

628

22

C

132

23

A

209

23

D 357

23


B

485

23

C

570

23

B

628

23

D

132

24

B

209

24


D 357

24

B

485

24

C

570

24

D

628

24

D

132

25

D


209

25

A 357

25

B

485

25

B

570

25

A

628

25

B

132


26

A

209

26

A 357

26

A

485

26

D

570

26

C

628

26


C

132

27

C

209

27

B 357

27

C

485

27

A

570

27

D


628

27

D

132

28

C

209

28

D 357

28

B

485

28

A

570


28

B

628

28

A

132

29

D

209

29

A 357

29

B

485

29


C

570

29

D

628

29

C

132

30

A

209

30

B 357

30

C


485

30

D

570

30

D

628

30

B

Trang 20/4 - Mã đề thi 896
132

31

C

209

31

D 357


31

A

485

31

C

570

31

D

628

31

C

132

32

D

209


32

A 357

32

C

485

32

C

570

32

C

628

32

B

132

33


A

209

33

C 357

33

D

485

33

D

570

33

B

628

33

B


132

34

A

209

34

D 357

34

B

485

34

C

570

34

D

628


34

B

132

35

A

209

35

B 357

35

C

485

35

D

570

35


A

628

35

A

132

36

D

209

36

C 357

36

D

485

36

A


570

36

A

628

36

D

132

37

A

209

37

B 357

37

A

485


37

C

570

37

B

628

37

D

132

38

A

209

38

B 357

38


A

485

38

C

570

38

D

628

38

C

132

39

D

209

39


A 357

39

B

485

39

C

570

39

C

628

39

C

132

40

C


209

40

C 357

40

D

485

40

D

570

40

C

628

40

A

132


41

A

209

41

A 357

41

A

485

41

D

570

41

A

628

41


B

132

42

C

209

42

D 357

42

B

485

42

B

570

42

A


628

42

C

132

43

D

209

43

D 357

43

C

485

43

B

570


43

A

628

43

D

132

44

B

209

44

C 357

44

D

485

44


C

570

44

A

628

44

C

132

45

A

209

45

A 357

45

C


485

45

C

570

45

C

628

45

B

132

46

D

209

46

C 357


46

D

485

46

A

570

46

D

628

46

C

Trang 21/4 - Mã đề thi 896
132

47

C


209

47

B 357

47

D

485

47

A

570

47

A

628

47

C

132


48

A

209

48

C 357

48

A

485

48

A

570

48

C

628

48


A

132

49

C

209

49

D 357

49

D

485

49

A

570

49

B


628

49

A

132

50

B

209

50

A 357

50

A

485

50

D

570


50

C

628

50

C

132

51

B

209

51

C 357

51

D

485

51


D

570

51

C

628

51

B

132

52

A

209

52

B 357

52

C


485

52

B

570

52

D

628

52

A

132

53

D

209

53

B 357


53

D

485

53

D

570

53

B

628

53

C

132

54

A

209


54

C 357

54

B

485

54

D

570

54

D

628

54

C

132

55


C

209

55

D 357

55

D

485

55

B

570

55

D

628

55

A


132

56

D

209

56

C 357

56

C

485

56

D

570

56

B

628


56

B

132

57

B

209

57

B 357

57

C

485

57

B

570

57


D

628

57

B

132

58

B

209

58

A 357

58

B

485

58

C


570

58

A

628

58

B

132

59

B

209

59

A 357

59

C

485


59

A

570

59

A

628

59

A

132

60

A

209

60

C 357

60


A

485

60

B

570

60

B

628

60

A




Trang 22/4 - Mã đề thi 896

×