Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 010 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.9 KB, 18 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH

KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM

PHÚC

2011 LẦN THỨ 1
ĐỀ THI MƠN: HỐ HỌC- KHỐI B

Mã đề 011

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời
gian giao đề.
(Đề thi gồm: 06 trang)

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1;
He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =
55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr =
88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu
1 đến câu 40)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu
được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng
vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối.
X có CTPT là:

Trang 1/18 - Mã đề thi 011


A. CH3COOCH3



B. CH3COOC2H5 C.

C2H5COOCH3 D. C2H5COOH
Câu 2: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancol
etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêu
este?
A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 3: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3
+ NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với
hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là
A. 13x – 9y. B. 45x – 18y. C. 23x – 9y. D. 46x – 18y.
Câu 4: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí
H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. NaOH.

B. NaHS.

C. Pb(NO3)2. D. AgNO3.

Câu 5: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các
gốc  -glucozơ?

A. Tinh bột và xenlulozơ

B. Mantozơ và xenlulozơ

C. Tinh bột và mantozơ

D. Saccarozơ và mantozơ
Trang 2/18 - Mã đề thi 011


Câu 6: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tối đa
có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là
A. 108,7 lít

B. 114,5 lít

C. 184 lít

D. 120 lít

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch
HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9
mol NO. R là:
A. Al

B. Fe

C. Cu

D. Mg


Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 7g Fe trong 100 ml dung dịch
HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ
dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là:
A. 38,4gam và 4,48 lít

B. 2,56gam và 1,12 lít

C. 25,6gam và 2,24 lít

D. 12,8gam và 2,24 lít

Câu 9: Cho các chất, ion: Fe2+, Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo chiều
tăng tính khử là:
A. Fe2+ < Cu < Fe
Cu

B. Cu < Fe < Fe2+ C. Fe2+ < Fe <

D. Fe < Cu < Fe2+

Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại
kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung dịch C và thu
Trang 3/18 - Mã đề thi 011


đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần
thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 100ml


B. 50ml

C. 120ml

D. 240ml

Câu 11: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với
một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí
H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,68 gam.

B. 101,48 gam.

C. 88,20 gam.

D. 97,80 gam.
Câu 12: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu
(3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có
thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp
tạo NH4NO3) là.
A. (1)

B. (1) và (2) và (3)

C. (1) và (2) D.

(2) và (3)
Câu 13: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh
giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m

gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m:
A. 12,5 g

B. 15g

C. 21,8 g

D. 5,7 g
Trang 4/18 - Mã đề thi 011


Câu 14: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu
được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khối
lượng brom tham gia phản ứng là.
A. 16,6 gam B. 20,4 gam C. 15,44 gam D. 19,2 gam
Câu 15: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl,
K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng
A. Có 4 dung dịch khơng đổi màu quỳ tím
B. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hố đỏ
C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hố xanh
D. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hố đỏ
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong
dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm
NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3
đã phản ứng là
A. 1,4 mol

B. 1,2 mol

C. 1,1 mol


D. 1,3 mol

Câu 17: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được
tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:
A. H2SO4 loãng

B. FeCl3

C. HCl D. NaOH
Trang 5/18 - Mã đề thi 011


Câu 18: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al,
Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 19: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành
phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện khơng có khơng khí. Hồ
tan hồn tồn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4
loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80%


B. 90%

C. 60%

D. 70%

Câu 20: Một este có cơng thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết
X thành hỗn hợp Y. X có cơng thức cấu tạo nào để Y cho phản
ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất?
A. CH3COOCH = CH2

B. CH2 = CHCOOCH3

C. HCOOCH = CHCH3

D. HCOOCH2CH = CH2

Câu 21: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X
cần dùng 4,48 lít O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gam
H2O. Vậy m có giá trị là.
A. 0,8g

B. 4,3g

C. 1,2g

D. 2g

Trang 6/18 - Mã đề thi 011



Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen  A  B  C 
Axit picric. B là:
A. Phenol

B. Natri phenolat

C. o –Crezol D.

Phenylclorua
Câu 23: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí
CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được
10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4
gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá
trị của m là:
A. 20,0.

B. 13,5.

C. 15,0.

D. 30,0.

Câu 24: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl
và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh
Al tăng 0,96 gam.Vậy R là:
A. Mn

B. Ni


C. Zn

D. Cu

Câu 25: Hồ tan 10,71 gam hỗn hợp nhơm, kẽm, sắt trong 4 lít
HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn
hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(khơng có các sản
phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối
khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
Trang 7/18 - Mã đề thi 011


A. 0,33M và 5,35gam

B. 0,11 M và 27,67 gam

C. 0,11 M và 25,7 gam

D. 0,22 M và 55,35 gam

Câu 26: Đốt cháy hồn tồn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản
phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 x
mol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là.
A. 0,1M

B. 0,05M

C. 0,2M

D. 0,15M


Câu 27: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược
lại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các
chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,

CH3COOH,

CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với X
là.
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóng
thu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản
ứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxi
hoá cao nhất?
A. 1,5 mol

B. 2,1 mol

C. 1,4 mol

D. 1,8 mol

Trang 8/18 - Mã đề thi 011



Câu 29: Trong phương trình hố học của phản ứng FeS2 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối
giản) của phương trình phản ứng là:
A. 45

B. 44

C. 46

D. 47

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X
bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi.
Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản
ứng là:
A. 0,1

B. 0,4

C. 0,3

D. 0,2

Câu 31: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính
bazơ?
A. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH,
C2H5ONa.
B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.

C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa,
NaOH
D. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2,
CH3NH2

Trang 9/18 - Mã đề thi 011


Câu 32: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% nitơ.
Hãy chọn công thức phân tử đúng của X:
A. C5H9NH2 B. C3H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H7NH2
Câu 33: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời
gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ
hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH
của dung dịch Y là:
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 34: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ
CH3CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. CH3COOH, HCOOCH= CH2 B. C2H5OH, CH3COONa
C. C2H2, C2H5OH

D. C2H2, CH3COOH


Câu 35: Có các chất sau: (1) Glucozơ; (2) Glyxerol; (3)
HCHO; (4) Prôtit; (5) C2H5OH; (6) HCOOH; (7) Tinh bột.
Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A. (1), (2), (3), (5).

B. Tất cả.

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (3), (4), (6).

Trang 10/18 - Mã đề thi 011


Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch
HNO3 lỗng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thu
được hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết
NO2 thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong các
quá trình đó là
A. 0,25 mol

B. 0,2 mol

C. 0,15 mol

D. 0,1 mol

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với
H2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần khơng tan
K. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu

được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích khí
đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X.
A. 1,0275g Ba và 4,05 g Al B. 2,055 g Ba và 8,1g Al
C. 10,275 g Ba và 40,5 g Al D. 4,11g Ba và 16,2 g Al
Câu 38: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng,
nếu đến khi phản ứng hồn toàn thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thốt
ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z là:
A. Fe(OH)3

B. Fe(OH)2

C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

D. Không xác định được
Trang 11/18 - Mã đề thi 011


Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam
dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu
được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng
độ % của dung dịch NaOH?
A. 8%

B. 14%

C. 12%

D. 10%


Câu 40: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren,
benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng
với brom ở điều kiện thường là:
A. 7

B. 5

C. tất cả

D. 6

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển
hóa sau:
 H2
 CH3COOH
X  Y 


H 2 SO4 ,đac
Ni ,t 0

Este có mùi muối chín. Tên của X là:

A. 2 – metylbutanal

B. 2,2 – đimetylpropanal.


C. pentanal

D. 3 – metylbutanal.
Trang 12/18 - Mã đề thi 011


Câu 42: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong
điều kiện thường) thu được số mol CO2 gấp 2 lần số mol H2O.
Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3 – CH2 –C  CH

B. CH  C-C  CH

C. CH  C – CH = CH2

D. CH  CH

Câu 43: Có 4 dung dịch khơng màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh
bột, lịng trắng trứng. Hố chất, điều kiện để nhận biết được 4
chất là:
A. I2

B. AgNO3/NH3

Cu(OH)2/NaOH, to

C.

D. HNO3đặc, to


Câu 44: Trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  B. Cu + H2SO4 (loãng) 
C. Cu + HCl (loãng) 

D. Cu + HCl (loãng) + O2 

Câu 45: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản
ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X
thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là:
A. OHC –CH2COOH

B. HCOOCH3
Trang 13/18 - Mã đề thi 011


C. HCOOH

D. OHC-COOH

Câu 46: Cho aminoaxitA. Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với
40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan.
Công thức cấu tạo của A là:
A. NH2CH2COOH

B. CH3 -CH (NH2)-COOH

C. NH2CH2 CH2COOH

D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 47: Khối lượng K2Cr2O7 (gam) cần dùng để oxi hố hết
0,6 mol FeSO4 trong mơi trường H2SO4 lỗng dư là :
A. 59,2

B. 24,9

C. 29,6

D. 29,4

Câu 48: Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7 M
thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng
độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V.
A. 50ml

B. 100ml

C. 80ml

D. 75ml

Câu 49: Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X
trong dd H2SO4 loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu
được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho AgNO3 dư trong
NH3 vào và đun nóng thu được 4a mol Ag. Hãy cho biết X có
thể là gluxit nào sau đây?
A. Sacarozơ B. Mantozơ

C. Xenlulozơ D. Glucozơ

Trang 14/18 - Mã đề thi 011


Câu 50: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu
suất 80%, ngồi axit aminoaxetic dư người ta cịn thu được m
(g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là:
A. 4,56

B. 4,25

C. 5,56

D. 5,25

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu
60)
Câu 51: Cho các chất và dung dịch: (1) Thuỷ ngân; (2) dung
dịch NaCN; (3) dung dịch HNO3; (4) Nước cường toan. Chất
hoặc dung dịch hoà tan được vàng là:
A. (1).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2).
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit X đa chức thu được y
mol CO2 và z mol H2O. Biết y–z = x. Vậy X thuộc dãy đồng
đẳng nào sau đây:
A. CnH2n(COOH)2

1(COOH)3

B. CnH2n +1COOH C. CnH2n -

D. CnH2n-1COOH

Câu 53: Cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V1 (lít) dung dịch
HNO3 4M và V2(lít) dung dịch hỗn hợp HNO3 3M và

Trang 15/18 - Mã đề thi 011


H2SO41M đều thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra.
Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1 = 1,25V2

B. V1 = 0,75V2

C. V1 = 0,8V2

D. V1 = 1,40V2
Câu 54: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là
C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn
khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch
Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cơ cạn dung dịch Z
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 9,6

B. 9,4


C. 8,2

D. 10,8

Câu 55: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống
nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho
dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi
phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3

Câu 56: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2,
dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH,
dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc
tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
Trang 16/18 - Mã đề thi 011


A. 12

B. 9

C. 10


D. 8

Câu 57: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3)
xiclohexanol;

(4)

1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen;

(5)

4-

metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (2), (4), (6)
(5), (6)

B. (1), (2), (4), (5) C. (1), (3),

D. (1), (4), (5), (6)

Câu 58: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở
nhiệt độ thường. Tên gọi của X là :
A. xiclopropan.

B. xiclohexan C. etilen.

D.

stiren

Câu 59: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)

H = -

92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch cần
A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ và giảm
áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng
áp suất
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá :
 H 3 PO4
 KOH
 KOH
P2O5  X  Y  Z




Trang 17/18 - Mã đề thi 011


Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4B. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
C. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 18/18 - Mã đề thi 011




×