Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 006 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.96 KB, 18 trang )


Trang 1/18 - Mã đề thi 006
SỞ GD&ĐT VĨNH
PHÚC

Mã đề 006
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM
2011 LẦN THỨ 1
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời
gian giao đề.
(Đề thi gồm: 06 trang)
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1;
He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn =
55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr =
88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu
1 đến câu 40)

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
trong
dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm
NO
2
và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO


3
)
3
. Số mol HNO
3

đã phản ứng là:
A. 1,2 mol B. 1,3 mol C. 1,4 mol D. 1,1 mol

Trang 2/18 - Mã đề thi 006
Câu 2: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH, ngược
lại từ C
2
H
5
OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các
chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2

H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH,
CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
Cl số chất phù hợp với X
là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 3: Có các chất sau: (1) Glucozơ; (2) Glyxerol; (3) HCHO;
(4) Prôtit; (5) C
2
H

5
OH; (6) HCOOH; (7) Tinh bột. Những chất
phản ứng được với Cu(OH)
2
là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4), (6). D. Tất cả.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 7g Fe trong 100 ml dung dịch
HNO
3
4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ
dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là:
A. 2,56gam và 1,12 lít B. 12,8gam và 2,24 lít
C. 38,4gam và 4,48 lít D. 25,6gam và 2,24 lít
Câu 5: Cho phương trình hóa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3

+ N
x
O
y
+ H

2
O Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với

Trang 3/18 - Mã đề thi 006
hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO
3
là:
A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 45x – 18y. D. 46x – 18y.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản
phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)
2
x
mol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là:
A. 0,2M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,1M
Câu 7: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% nitơ.
Hãy chọn công thức phân tử đúng của X:
A. C
3
H
5
NH
2
B. C
5
H
9
NH
2
C. C

3
H
7
NH
2
D. C
4
H
7
NH
2

Câu 8: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X
cần dùng 4,48 lít O
2
(đktc), thu được 2,24 lít CO
2
và 6,3 gam
H
2
O. Vậy m có giá trị là:
A. 1,2g B. 2g C. 0,8g D. 4,3g
Câu 9: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí
H
2
S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. NaOH. C. Pb(NO
3

)
2
. D. NaHS.

Trang 4/18 - Mã đề thi 006
Câu 10: Một este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Thuỷ phân hết
X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản
ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất?
A. HCOOCH
2
CH = CH
2
B. CH
3
COOCH = CH
2

C. HCOOCH = CHCH
3
D. CH
2
= CHCOOCH
3


Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen  A  B  C 
Axit picric. B là:
A. Natri phenolat B. Phenol C. Phenylclorua
D. o –Crezol
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X
bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi.
Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản
ứng là:
A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,2
Câu 13: Nung 6,58 g Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời
gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ
hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH
của dung dịch Y là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Trang 5/18 - Mã đề thi 006
Câu 14: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO
4
, KHCO
3
, NH
4
Cl,
K
2
S, Al

2
(SO
4
)
3
, Ba(NO
3
)
2
. Chọn câu đúng.
A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ
B. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ
C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím
D. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch
HNO
3
loãng nóng dư. Khí NO

sinh ra đem trộn với O
2
dư thu
được hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết
NO
2
thành HNO
3
. Số mol O
2
đã tham gia phản ứng trong các

quá trình đó là:
A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,25 mol
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung
dịch

HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N
2
O và
0,9 mol NO. R là:
A. Cu B. Fe C. Al D. Mg
Câu 17: Thể tích (lít) dung dịch H
2
SO
4
98% (d =1,84g/ml) tối
đa có thể được điều chế từ 120 kg FeS
2
là:

Trang 6/18 - Mã đề thi 006
A. 120 lít B. 184 lít C. 108,7 lít D. 114,5 lít
Câu 18: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl
và 0,03 mol RCl
2
. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh
Al tăng 0,96 gam.Vậy R là:
A. Mn B. Ni C. Cu D. Zn
Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO

3
loãng,
nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát
ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z là:
A. Fe(OH)
3
B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2

C. Không xác định được D. Fe(OH)
2

Câu 20: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu
được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khối
lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 20,4 gam B. 19,2 gam C. 16,6 gam D. 15,44 gam
Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí
CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được
10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4

Trang 7/18 - Mã đề thi 006
gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá
trị của m là:
A. 13,5. B. 20,0. C. 15,0. D. 30,0.
Câu 22: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với

một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thu được 2,24 lít khí
H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 101,68 gam.
D. 88,20 gam.
Câu 23: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren,
benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng
với brom ở điều kiện thường là:
A. 5 B. 6 C. tất cả D. 7
Câu 24: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu
(3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO
3

thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp
tạo NH
4
NO
3
) là:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) D. (1) và (2) và (3)
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với
H
2
O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan


Trang 8/18 - Mã đề thi 006
K. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu
được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí
đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X.
A. 10,275 g Ba và 40,5 g Al B. 4,11g Ba và 16,2 g Al
C. 1,0275g Ba và 4,05 g Al D. 2,055 g Ba và 8,1g Al
Câu 26: Cho dãy các chất Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, Al,
Zn(OH)
2
, CrO
3
, Cr
2
O
3
. Số chất lưỡng tính trong dãy là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 27: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính
bazơ?
A. C
2
H
5
ONa, NaOH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
C
6
H
4
NH
2
,
CH
3
NH
2

B. C

6
H
5
NH
2
,CH
3
C
6
H
4
NH
2
, NH
3
,CH
3
NH
2
,

C
2
H
5
ONa, NaOH.
C. NH
3
, C
6

H
5
NH
2
, CH
3
C
6
H
4
NH
2
, CH
3
NH
2
,

C
2
H
5
ONa,
NaOH
D. C
6
H
5
NH
2

,CH
3
C
6
H
4
NH
2
, NH
3
,CH
3
NH
2
, NaOH,
C
2
H
5
ONa.

Trang 9/18 - Mã đề thi 006
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu
được 2,2 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. Cho 4,4 gam X tác dụng
vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối.
X có CTPT là:

A. C
2
H
5
COOH B. C
2
H
5
COOCH
3
C.
CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3

Câu 29: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi
các gốc  -glucozơ?
A. Tinh bột và mantozơ B. Saccarozơ và mantozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ D. Mantozơ và xenlulozơ
Câu 30: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe
3
O
4

rồi tiến hành
phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà
tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H
2
(đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80% B. 70% C. 60% D. 90%
Câu 31: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được
tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:

Trang 10/18 - Mã đề thi 006
A. FeCl
3
B. H
2
SO
4
loãng C. NaOH D.
HCl
Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại
kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H
2
O tạo dung dịch C và thu
đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch


H
2
SO
4
2M cần
thiết để trung hoà dung dịch

C là:
A. 240ml B. 50ml C. 100ml D. 120ml
Câu 33: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancol
etylic (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêu
este?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 34: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ
CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH B. CH

3
COOH, HCOOCH= CH
2

C. C
2
H
2
, CH
3
COOH D. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong HNO
3
đặc, nóng
thu được khí NO
2
. Xác định số mol HNO
3
đã tham gia phản
ứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxi
hoá cao nhất?


Trang 11/18 - Mã đề thi 006
A. 1,4 mol B. 1,8 mol C. 1,5 mol D. 2,1 mol
Câu 36: Trong phương trình hoá học của phản ứng FeS
2
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối
giản) của phương trình phản ứng là:
A. 46 B. 44 C. 45 D. 47
Câu 37: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N
2
) tác dụng với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh
giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m:
A. 5,7 g B. 15g C. 12,5 g D. 21,8 g
Câu 38: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít
HNO
3
x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn
hợp khí gồm N

2
và N
2
O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản
phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối
khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,22 M và 55,35 gam B. 0,11 M và 25,7 gam
C. 0,11 M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam
Câu 39: Cho các chất, ion: Fe
2+
, Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo
chiều tăng tính khử là:

Trang 12/18 - Mã đề thi 006
A. Fe
2+
< Fe < Cu B. Cu < Fe < Fe
2+
C. Fe < Cu <
Fe
2+
D. Fe
2+
< Cu < Fe
Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam
dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu
được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng
độ % của dung dịch NaOH?
A. 14% B. 10% C. 8% D. 12%


II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
(gam) cần dùng để oxi hoá hết
0,6 mol FeSO
4
trong môi trường H
2
SO
4
loãng dư là :
A. 29,4 B. 59,2 C. 24,9 D. 29,6
Câu 42: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
-
H
10
O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển
hóa sau:

32
0
2 4
, c

,

 
CH COOHH
H SO đa
Ni t
X Y
Este có mùi muối chín. Tên của X là

Trang 13/18 - Mã đề thi 006
A. pentanal B. 3 – metylbutanal.
C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 2 – metylbutanal
Câu 43: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh
bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4
chất là
A. AgNO
3
/NH
3
B. HNO
3đặc,
t
o
C. I
2
D.
Cu(OH)
2
/NaOH, t
o


Câu 44: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu
suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m
(g) polime và 1,44 (g) H
2
O. Giá trị của m là:
A. 4,56 B. 5,25 C. 4,25 D. 5,56
Câu 45: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản
ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X
thu được tổng cộng 3a mol CO
2
và H
2
O. X là:
A. HCOOH B. HCOOCH
3
C. OHC-COOH D. OHC –
CH
2
COOH
Câu 46: Cho aminoaxit A. Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với
40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan.
Công thức cấu tạo của A là:

Trang 14/18 - Mã đề thi 006
A. CH
3
-CH (NH
2
)-COOH B. NH

2
CH
2
COOH
C. NH
2
CH
2
CH
2
COOH D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 47: Trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. Cu + H
2
SO
4
(loãng)  B. Cu + HCl (loãng) + O
2

C. Cu + HCl (loãng)  D. Cu + Pb(NO
3
)
2
(loãng) 
Câu 48: Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn

thu được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho AgNO
3

trong NH
3
vào và đun nóng thu được 4a mol Ag. Hãy cho biết
X có thể là gluxit nào sau đây?
A. Sacarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Mantozơ
Câu 49: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong
điều kiện thường) thu được số mol CO
2
gấp 2 lần số mol H
2
O.
Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư)
thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
– CH
2
–C

CH B. CH

C – CH = CH
2


C. CH

CH D. CH

C-C

CH

Trang 15/18 - Mã đề thi 006
Câu 50: Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung dịch HNO
3
0,7 M
thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng
độ mol của HNO
3
dư bằng nồng độ mol của AgNO
3
. Tính V.
A. 75ml B. 80ml C. 100ml D. 50ml
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu
60)
Câu 51: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là
C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch

NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn
không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch
Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,8 B. 9,6 C. 8,2 D. 9,4
Câu 52: Cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V
1
(lít) dung dịch
HNO
3
4M và V
2
(lít) dung dịch hỗn hợp HNO
3
3M và
H
2
SO
4
1M đều thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra.
Mối quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
A. V
1
= 1,40V
2
B. V

1
= 1,25V
2
C. V
1
= 0,8V
2
D. V
1
= 0,75V
2


Trang 16/18 - Mã đề thi 006
Câu 53: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở
nhiệt độ thường. Tên gọi của X là:
A. etilen. B. stiren C. xiclopropan. D. xiclohexan
Câu 54: Cho phản ứng N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) H = -
92kJ (ở 450
0
C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch, cần
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng
áp suất

C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và giảm
áp suất
Câu 55: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống
nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho
dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi
phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.
Câu 56: Cho các chất sau: C

2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
,
dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH
3
COOH,
dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc
tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

Trang 17/18 - Mã đề thi 006
A. 10 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit X đa chức thu được y
mol CO
2
và z mol H

2
O. Biết y–z = x. Vậy X thuộc dãy đồng
đẳng nào sau đây:
A. C
n
H
2n-1
COOH B. C
n
H
2n - 1
(COOH)
3
C.
C
n
H
2n
(COOH)
2
D. C
n
H
2n +1
COOH
Câu 58: Cho các chất và dung dịch: (1) Thuỷ ngân; (2) dung
dịch NaCN; (3) dung dịch HNO
3
; (4) Nước cường toan. Chất
hoặc dung dịch hoà tan được vàng là:

A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2).
D. (1).
Câu 59: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3)
xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-
metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2),
(4), (5) D. (1), (4), (5), (6)
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá :

3 4
2 5
H PO
KOH KOH
P O X Y Z

 
  

Các chất X, Y, Z lần lượt là :

Trang 18/18 - Mã đề thi 006
A. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K

2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4

C. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
D. KH
2

PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4



HẾT

×