Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2010 MÔN HÓA HỌC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.14 KB, 20 trang )

Trang 1/20 - Mã đề thi 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2010
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

Môn thi: HOÁ HỌC
Mã đề thi 135

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên
tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137; Pb = 207.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ
câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử
C
8
H
10
O tác dụng được với NaOH là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl

; (II) Fe
3
O
4
+


H
2
SO
4
(đặc)

;
Trang 2/20 - Mã đề thi 135
(III)KMnO
4
+ HCl

; (IV) FeS
2
+ H
2
SO
4
(loãng)

;
(IV) Al + H
2
SO
4
(loãng)

;
Số phản ứng mà H
+

đóng vai trò là chất oxi hoá là:
A . 3 B . 2 C . 4 D . 1
Câu 3: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO
trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam
hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc).
Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc
thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.
Câu 4: Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic.
2)Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%.
3)Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol
H

2
sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu
được n(H
2
O) : nCO
2
=1. Vậy X là axit no đơn chức no.
4)Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H
2
O) : nCO
2
>1.
Các nhận định sai là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau X + H
2
SO
4
(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H

2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
Trang 3/20 - Mã đề thi 135
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 6: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl
2
, ZnCl
2
,
FeCl
2
, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S dư vào các dung dịch muối
trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 7: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế
tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần
một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho
phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được
hỗn hợp M
1
chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit).
Toàn bộ lượng M
1
phản ứng hết với AgNO
3

trong NH
3
, thu
được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 45,6 gam
Câu 8: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết
với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ
hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4

loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong
dung dịch M là
A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol
Trang 4/20 - Mã đề thi 135
Câu 9: Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)

3
,
CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối lượng
không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy
đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C
1
.
Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp
rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 10: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm
Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4

)
3
0,25M. Tách kết tủa rồi
nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất
rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.
Câu 11: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tác dụng
với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần.
Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư. Phần 2
đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa
khử xảy ra là:
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Trang 5/20 - Mã đề thi 135
Câu 12: Cho sơ đồ dạng: X

Y

Z. Cho các chất sau đây:
etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện
mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua,

phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit
amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 2.
D.
1.

Câu 14: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na
và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H
2
O dư thì thu được V
lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở
cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong
hỗn hợp X là
A. 14,4% B. 33,43% C. 20,07% D. 34,8%.
Câu 15: Oxi hoá 25,6 gam CH
3
OH (có xúc tác) thu được
hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu
được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung

Trang 6/20 - Mã đề thi 135
dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH là 75%.
Giá trị của m là
A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108.
Câu 16: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức
thu được 26,4 gam khí CO
2
, 12,6 gam hơi H
2
O, 2,24 lít khí
nitơ (đktc) và lượng O
2
cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân
của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng
vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì
thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim
loại. Số mol của Cl
2
có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3

O
4
,
Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần
lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO
3
và H
2
SO
4
. Đến
phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm
Trang 7/20 - Mã đề thi 135
NO và H
2
có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không
chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối:
A. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. B. FeSO
4
,
Fe

2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
C. FeSO
4
, Na
2
SO
4
. D. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
.
Câu 20: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp,

có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào
200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung
dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu
chuẩn có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 16,5. Biết rằng dung
dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là:
A. 1,305% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,208%
Câu 21: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt
độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong
gang.
3)Tính chất hóa học của Fe
2+
là tính khử.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca
2+
, Mg
2+
dưới dạng
muối Cl
-
, HCO
3
-
, SO
4

2-
.
Số nhận định đúng là
Trang 8/20 - Mã đề thi 135
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 22: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X
thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F

có điểm chung là có
cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H

2
O) : n(CO
2
)>1.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm
dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
,
Al(OH)
3
giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg
(Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó
B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X
thu được 3,96 gam H
2
O và 3,136 lít khí CO
2
(đktc). Số mol
ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng
của B, C trong hỗn hợp là:
Trang 9/20 - Mã đề thi 135
A. 3,6 gam B. 0,9 gam C. 1,8 gam D. 2,22 gam
Câu 24: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau:
O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)
Trong các phân tử: MgO, CO

2
, CH
4
, Cl
2
O. Số chất có kiểu
liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X
cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit
HOOCC
6
H
4
COOH là 2 monome được dùng để điều chế
polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
A. Nilon-6,6. B. Lapsan. C. Capron. D. Enang
Câu 26: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong
một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O
2
và 80%
thể tích N
2
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N
2
=
84,77%; SO

2
= 10,6% còn lại là O
2
. Thành phần % theo
khối lượng của FeS trong X là
A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%
Câu 27: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và
tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH
1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn
Trang 10/20 - Mã đề thi 135
thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 49,2 B. 52,8 C. 43,8 D. 45,6
Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO
2
-
, Br
2
, SO
2
, N
2
,
H
2
O
2
, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử

A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 29: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch:
CH
3
COOK, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, K
2
S, Zn(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
. Số
dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-
6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 31: Cho phản ứng sau: 2SO
2
(k) + O

2
(k)


2SO
3
(k)
;

H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1):
tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4):
Trang 11/20 - Mã đề thi 135
dùng xúc tác là V
2
O
5
, (5): Giảm nồng độ SO
3
. Biện pháp
đúng là:
A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4,
5.
Câu 32: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản
ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được
polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl
clorua) là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số
axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%, thu được

9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần
lượt là:
A. 49,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C.
51,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145
Câu 34: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở
20
0
C là 7,00.10
-15
, ở 25
0
C là 1,00.10
-14
, ở 30
0
C là 1,50.10
-14
.
Sự điện ly của nước là
A. thu nhiệt
B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng
C. tỏa nhiệt
Trang 12/20 - Mã đề thi 135
D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn
chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam
CO
2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được
hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit

hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3

CH
3
COOC
2
H
5

C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C

2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5

CH
3
COOC
3
H
7

Câu 36: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2),
ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái
sang phải) là:
A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 37: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al
2
O
3

và FeO đốt nóng thu được chất rắn X

1
. Hoà tan chất rắn X
1

vào nước thu được dung dịch Y
1
và chất rắn E
1
. Sục khí CO
2

dư vào dung dịch Y
1
thu được kết tủa F
1
. Hoà tan E
1
vào
dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G
1
.
Trang 13/20 - Mã đề thi 135
Cho G
1
vào dung dịch AgNO
3
dư (Coi CO
2
không phản ứng
với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là

A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H
2
NCH
2
COONa và
H
2
NCH
2
CH
2
COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
H
2
SO
4
1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng
muối do H
2
NCH
2
COONa tạo thành là:
A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu
được chất rắn Y và O

2
. Biết KClO
3
phân hũy hoàn toàn, còn
KMnO
4
chỉ bị phân hũy một phần. Trong Y có 0,894 gam
KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O
2
ở trên
với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O
V
:
KK
V
=1:3 trong một bình
kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam
cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu
được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2

chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là

A. 12,59 B. 12,53 C. 12,70 D. 12,91
Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-
O-) và có công thức phân tử là C
3
H
6
O
n
.

Biết X chỉ chứa một
loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
Trang 14/20 - Mã đề thi 135
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu
50)
Câu 41: Dùng một lượng dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 20%,
đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm
nguội dung dịch đến 100
0
C thì khối lượng tinh thể
CuSO
4

.5H
2
O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết
rằng độ tan của dung dịch CuSO
4
ở 100
0
C là 17,4 gam. Giá
trị của a là
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột).
Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
, AgNO
3
tác
dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang
màu xanh là
A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS
2


trong HNO
3
dư được 0,48 mol NO
2
và dung dịch X. Cho
Trang 15/20 - Mã đề thi 135
dung dịch Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam
D. 2,4 gam
Câu 44: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ
đồ sau:
Xenlulozơ
 
%35
glucozơ
 
%80
C
2
H
5
OH
 
%60
Buta-1,3-
đien


TH
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3
mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt
chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các
ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He
bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit
metacrylic là:
A. 100% B. 70% C. 65% D. 80%
Câu 46: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl
18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A
và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng
độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là:
Trang 16/20 - Mã đề thi 135
A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41%
Câu 47: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl
2
, O
2
, HCl,
O
3
, SO
2
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự
sau để phân biệt các khí:
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
B. Dung dịch AgNO

3
, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu
que đóm còn tàn đỏ.
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO
3
, dung dịch
KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D. Dung dịch H
2
S, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI.
Câu 48: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ.
Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 49: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có
phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như
amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H
2
O.
Trang 17/20 - Mã đề thi 135
Câu 50: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C

6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
,
dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với
nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10

B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu
60)
Câu 51: Cho NH
3
dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl
3
,
CuCl
2

, ZnCl
2
, AgNO
3
, NiCl
2
. Số trường hợp kết tủa hình
thành bị tan là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 52: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H
2
và 1,0
mol N
2
(có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân
bằng có 0,2 mol NH
3
tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 %
cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N
2
?
A. 1,5 B. 2,25 C. 0,83 D. 1,71
Câu 53: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch
HNO
3
2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất)
không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư.
Sau đó cho thêm dung dịch H
2
SO

4
2M, thấy chất khí trên
Trang 18/20 - Mã đề thi 135
tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối
lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là
A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó
cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol
etylic thì thu được 100 ml rượu 46
0
. Khối lượng riêng của
ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
vào dung dịch
NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 84,8 gam. B. 42,4 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam.
Câu 55: Cho các chất sau đây: 1)CH
3
COOH, 2)C
2
H
5
OH,
3)C
2
H
2
, 4)CH
3
COONa, 5)HCOOCH=CH

2
, 6)CH
3
COONH
4
.
Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO
bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1,
2, 4, 6.
Câu 56: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá
khử: 2H+/H
2
; Zn
2+
/Zn; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag lần lượt là 0,00V; -
0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá
nào sau đây lớn nhất?
A. Cu + 2Ag
+


Cu
2+

+ 2Ag. B. 2Ag + 2H
+


2Ag
+
+
H
2
.
Trang 19/20 - Mã đề thi 135
C. Zn + Cu
2+


Zn
2+
+ Cu. D. Zn + 2H
+


Zn
2+
+ H
2
.
Câu 57: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô,
xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những
thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây
ra mưa axit là:

A. SO
2
, CO, NO. B. SO
2
, CO, NO
2
. C. NO,
NO
2
, SO
2
. D. NO
2
, CO
2
, CO.
Câu 58: Cho isopren tác dụng Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thu
được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng ancol bậc 2
C
5
H
12
O với H
2
SO
4
đặc ở 180
0

C thu được tối đa y sản phẩm
hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là :
A. x -

y = 1 B. x = y C. y - x = 1 D. y - x = 2
Câu 59: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin,
trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng,
màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau :

Công thức cấu tạo của Y là
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOC
6
H
5
. B. CH
2
=CH-COOC
6
H
5
.
Trang 20/20 - Mã đề thi 135
C. C
6

H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
2
-
C
6
H
5
.

Không được sử dụng bảng HTTH

…………………… HẾT ……………………

×