Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011 MÔN THI: HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.15 KB, 23 trang )

Mã đề : 201 1

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

-

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
LẦN II NĂM 2011
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian : 90 phút không
kể giao đề

Mã đề : 201

H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ni = 28, Pb =207; Ca = 40; Cr =
52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ
câu 1 đến câu 40)

Câu
1 :

Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. Brôm
có 2 đồng vị là
79
35
Br


81
35
Br
. Phần trăm số nguyên tử của
79
35
Br


A.

50.
B
45,5.
C
54,5.
D
44,5.
Mã đề : 201 2

.

.

.

Câu
2 :

Chia 0,3 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần

bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít CO
2

(đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là:
A.

CH
3
COOH, CH
2
=CH-
COOH
B.

CH
3
CH
2
COOH, HCOOH
C.

HCOOH, HOOC-COOH
D
.

CH
3
COOH, HOOC-
COOH

Câu
3 :

Một hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với hiđro là
4,25. Nung nóng X với bột Fe một thời gian để tổng hợp ra
NH
3
, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
dX/Y = 0,8. Tính hiệu suất phản ứng :

A.

25%.
B
.

33,33%.
C
.

40%.
D
.

80%.
Câu

4 :

Nhóm các khí nào dưới đây đều không phản ứng với
dung dịch NaOH?
A.

CO
2
, NO
2
.
B
CO, NO.
C
CO, NO,
D
Cl
2
, H
2
S,
Mã đề : 201 3

.

.

NO
2
.

.

N
2
O.
Câu
5 :

Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường
kiềm?
A.

PVA (poli vinylaxetat)

B.

cao su thiên nhiên
C.

tơ nilon – 6,6
D
.

tơ capron (nilon -6)
Câu
6 :

X có công thức phân tử C
4
H

12
O
2
N
2
. Cho 0,1 mol X tác
dụng với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được 11,1 gam chất rắn. Công thức của
X là:

A.

NH
2
CH
2
C
OONH
3
CH
2
CH
3

B
.

NH
2
C

2
H
4
C
OONH
3
CH
3

C
.

(NH
2
)
2
C
3
H
7
COOH
D
.

NH
2
C
3
H
6

C
OONH
4

Câu
7 :

Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức
phân tử C
8
H
10
O không tác dụng được với Na và NaOH?
A.

4.
B
.

6.
C
.

7.
D
.

5.
Mã đề : 201 4


Câu
8 :

Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3

thành K
2
CrO
4

bằng
Cl
2

khi có KOH, lượng tối thiểu Cl
2

và KOH tương ứng là
A.

0,03 mol và 0,04 mol
B.

0,015 mol và 0,04 mol.
C.

0,03 mol và 0,08
D
.


0,015 mol và 0,08 mol.

Câu
9 :

Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm
vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết
25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không
đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng
của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên
là:
A.

46,61%
B
.

50%
C
.

43,39%
D
.

40%
Câu

10 :

Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản
ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X.
Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol
Mã đề : 201 5

HNO
3
có trong dung dịch đầu là
A.

0,88 mol
B
.

0,64 mol
C
.


0,94 mol
D
.

1,04 mol
Câu
11 :

Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO
3
)
3
,
Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
thu được kết tủa. Kết tủa
gồm:
A.

FeS, Ag
2

S,CuS
B.

Fe
2
S
3
, Ag
2
S, CuS.
C.

FeS , S, CuS, Ag
2
S, ZnS.
D
.

CuS, S, Ag
2
S.
Câu
12 :

Cho các chất: A (C
4
H
10
), B (C
4

H
9
Cl), D (C
4
H
10
O), E
(C
4
H
11
N). Số lượng các đồng phân của A, B, D, E tương
ứng là
A.

2, 4, 7, 8.

B
.

2, 4, 6, 8.
C
.

2, 4, 5, 7.
D
.

2, 3, 5, 7.
Câu

13 :

Cho các dung dịch X
1
: HCl, X
2
: KNO
3
, X
3
: HCl +
KNO
3
, X
4
: Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào có thể hòa tan
được bột đồng?
A.

X
3
, X
4
.

B
X
1
, X
2
, X
3
,
C
X
3
, X
2
.
D
X
1
, X
4
, X
2
.

Mã đề : 201 6

.

X
4
.

.

.

Câu
14 :

Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
, Cu , Mg tác dụng với dung
dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít H
2
(đktc) và còn
lại 18 g chất rắn không tan. % Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban
đầu là :
A.

59,2
B
.

52,9
C
.


25,92
D
.

46,4
Câu
15 :

Trong công nghiệp, người ta có thể điều chế oxi bằng cách:

A.

Chưng cất phân đoạn
không khí lỏng.
B.

Quang hợp cây xanh
C.

2H
2
O
2

 
2MnO
2H
2
O + O

2

D
.

2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+
MnO
2
+ O
2
↑ và 2KClO
3

 
2MnO
2KCl + 3O
2

Câu
16 :

Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H
2
SO

4
đặc xúc tác)
tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH
3
COOH Công
thức của este axetat có dạng :
A.

[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

B.

[C
6
H
7
O
2
(OOC-

CH
3
)(OH)
2
]
n

Mã đề : 201 7

C.

[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

[C
6
H
7
O
2

(OOC-CH
3
)
2
OH]
n

D
.

[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n


Câu
17 :

Có 3 chất lỏng là C
2
H

5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
và 3 dung
dịch là NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa. Chỉ dùng dung
dịch chất nào dưới đây có thể nhận biết được tất cả các
chất trên?
A.

NaOH.
B
.


BaCl
2
.
C
.

Quì tím.
D
.

HCl.
Câu
18 :

Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C thì tốc độ của một
phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao
nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20
0
C đến 100
0
C.
A.

14 lần
B
.


256 lần
C
.

64 lần
D
.

16 lấn.
Câu
19 :

Cho 1 luồng khí H
2
dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp
đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:

CaO CuO Al
2
O
3
Fe
2
O
3

Na
2
O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra:

1 2 3 4 5
Mã đề : 201 8


A.

Ống 2, 4, 5.

B
.

Ống 2, 4.
C
.

Ống 1, 2, 3.

D
.

Ống 2, 3, 4.

Câu
20 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X
1
, X
2


đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O
2,
thu được 11,76
lít CO
2
(đktc) và 9,45 gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho m gam
hỗn hợp trên tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M
rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại
13,95 gam chất rắn khan. Tỉ lệ mol của X
1
và X
2
là:
A.

2 : 3
B
.

3 : 5
C
.

4 : 3
D
.

3 : 2

Câu
21 :

Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số
electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc nguyên tố
hoá học nào sau đây?
A.

9
F.
B.

8
O.
C
.

16
S.
D.

17
Cl.
Câu
22 :

3,0 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH

3
thu được 43,2 gam Ag. X là:
A.

C
2
H
3
CHO.
B
HCHO.
C
CH
3
CHO.
D
C
2
H
5
CHO.
Mã đề : 201 9

.

.

.

Câu

23 :

Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam một chất
béo có chỉ số axit 5,6 bằng:
A.

0,056 gam
B
.

0,040 gam
C
.

40,00 gam
D
.

56,00 gam
Câu
24 :

A
1


A
2



A
3


CH
2
(CHO)
2


A
4


CH
4
. A
1
là:
A.

Xiclopropa
n
B
.

Etan
C
.


Propan
D
.

Eten
Câu
25 :

Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có
công thức phân tử C
n
H
2n
O
2
, không tác dụng với Na, khi
đun nóng X với axit vô cơ được hai chất Y
1
,Y
2
. Oxi hóa Y
2

thu được HCHO; Y
1
tham gia phản ứng tráng bạc.
A.

n = 4
B

.

n = 5
C
.

n = 2.
D
.

n = 3
Câu
26 :

Nung quặng đolomit ( CaCO
3
.MgCO
3
) được chất rắn X.
Cho X vào một lượng nước dư , tách lấy chất không tan
cho tác dụng hết với axit HNO
3
, cô cạn rồi nung nóng
muối đến khối lượng không đổi sẽ thu được chất rắn nào?
Mã đề : 201 10

A.

Mg(NO
2

)
2

B
.

Ca(NO
2
)
2

C
.

Mg(NO
3
)
2

D
.

MgO
Câu
27 :

Cho hỗn hợp gồm bột Al và một oxit sắt. Thực hiện hoàn
toàn phản ứng nhiệt nhôm ( giả sử chỉ có phản ứng khử
oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp X có khối lượng 19,82
gam. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác

dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí
H
2
. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,472
lit H
2
. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là:

A.

Fe
2
O
3

B
.

Fe
3
O
4

C
.

FeO
D
.


Không xác
định được.
Câu
28 :

Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại
M có hoá trị không đổi bằng 2 (đứng trước H trong dãy
điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác
dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H
2
. Cho
phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng đun nóng
thấy thoát ra 0,3 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
Kim loại M là:
Mã đề : 201 11

A.

Ni
B
.

Mg
C
.

Sn

D
.

Zn
Câu
29 :

Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol X (C
n
H
m
(OH)
3
)
thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na
thu được 15,68 lít H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu
được 35,84 lít CO
2
(đktc) và 39,6 gam H
2
O. Công thức
phân tử của X là:
A.

C
3
H
8

O
3

B
.

C
4
H
10
O
3

C
.

C
6
H
14
O
3

D
.

C
5
H
12

O
3

Câu
30 :

Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở môi trường
axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe
3+
tác dụng với I

cho ra I
2

và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+
, I
2
, MnO
4

theo thứ

tự độ mạnh tăng dần :
A.

I
2
<MnO
4

<Fe
3+

B
.

I
2
<Fe
3+
<M
nO
4


C
.

MnO
4

<Fe

3+
<I
2

D
.

Fe
3+
<I
2
<M
nO
4


Câu
31 :

Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C
4
H
8
cộng
hợp với H
2
O (H
+
, t
o

) thì thu được tối đa số sản phẩm
cộng là
A.

6.
B
5.
C
3.
D
4.
Mã đề : 201 12

.

.

.

Câu
32 :

Nhiệt phân 8,8 gam C
3
H
8
, giả sử xảy ra hai phản ứng:
C
3
H

8


Ct
0
CH
4
+ C
2
H
4
C
3
H
8


Ct
0
C
3
H
6
+ H
2

ta thu được hỗn hợp X. Biết có 90% C
3
H
8

bị nhiệt phân,
khối lượng mol trung bình của X là:

A.

2,315
B
.

3,96
C
.

23,16
D
.

39,6
Câu
33 :

Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp Fe, Cu, Ag bằng 203,4 ml
dung dịch HNO
3
20% (d=1,115 g/ml) tối thiểu vừa đủ. Sau
phản ứng thu được 4,032 lít khí NO duy nhất (đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối
khan là
A.


60,27 gam
B
.

51,32 gam
C
.

45,64 gam
D
.

54,28 gam
Câu
34 :

Dung dịch nào dưới đây có thể dùng để nhận biết ba
dung dịch: NaCl, ZnCl
2
, AlCl
3
?
A.

NaOH.
B
.

NH
3

.
C
.

BaCl
2
.
D
.

HCl.
Mã đề : 201 13

Câu
35 :

Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl
3

vào dung dịch NaOH cho tới dư:
A.

Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến
cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên
trong suốt.
B.

Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau
đó lại xuất hiện kết tủa keo trắng.
C.


Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết.
D.

Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến
cực đại.
Câu
36 :

Trộn V
1
lít dung dịch hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
có pH=2 với
V
2
lít dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)
2
có pH=12 để tạo
thành 2 lít dung dịch có pH=3. Tính giá trị V
1
, V
2
, biết thể
tích dung dịch không thay đổi sau khi pha trộn
A.

0,2 lít và 1,8 lít.

B.

1,8 lít và 0,2 lít.
C.

1,5 lít và 0,5 lít.
D
.

1,1 lit và 0,9 lít.
Câu
Ion đicromat Cr
2
O
7
2-
, trong môi trường axit, oxi hóa được
Mã đề : 201 14

37 :

muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, còn đicromat bị khử tạo muối
Cr
3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4

phản ứng vừa đủ với
12 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M, trong môi trường axit
H
2
SO
4
. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4
là:
A.

0,52M
B
.

0,82M
C
.

0,62M
D
.

0,72M

Câu
38 :

Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 40 gam muối và 11,2 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng dư thì khối lượng muối tạo thành và thể tích khí SO
2
(đktc) sinh ra là:
A.

52,5 gam và 11,2 lit.
B.

52,5 gam và 2,24 lít.
C.

45,2 gam và 2,24 lít.
D
.

42,5 gam và 11,2 lít.
Câu
39 :

Cho 5,8 gam muối FeCO

3
tác dụng với dung dịch HNO
3

vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO
2
, NO và dung dịch
X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung
dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu,
sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là :
Mã đề : 201 15

A.

16 gam
B
.

14,4 gam
C
.

11,2 gam
D
.

9,6 gam
Câu
40 :


Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba
2+
; Ca
2+
; Mg
2+
; 0,3 mol
NO
3
-
và 0,5 mol Cl
-
. Để kết tủa hết các ion có trong dung
dịch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp
K
2
CO
3
1M và Na
2
CO
3
1,5M. Giá trị của V là
A.

300 ml
B
.

160 ml

C
.

320 ml
D
.

600 ml



II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)

Câu
41 :

Tổng số hạt trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bảng
tuần hòan là:
A.

chu kì 4, nhóm IA
B.

chu kì 3, nhóm IIIA
Mã đề : 201 16


C.

chu kì 3, nhóm IIA
D
.

chu kì 3, nhóm VIA
Câu
42 :

Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A.

C
4
H
9
OH
B
.

C
3
H
7
COO
H
C
.


C
6
H
5
OH
D
.

CH
3
COOC
2
H
5

Câu
43 :

Ôxi hóa 3,75 gam một anđêhit đơn chức X bằng ôxi (xúc
tác) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, anđêhit dư. Tên
của X và hiệu suất phản ứng là :
A.

Anđêhit fomic ; 80%
B.

Anđêhit propionic ; 80%
C.

Anđehit fomic ; 75%

D
.

Anđehit axetic ; 75%
Câu4
4 :

Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong
nước mà hòa tan trong dầu (chất béo). Nhiệt độ nóng
chảy của vitamin A khoảng 63˚C. Công thức của vitamin
A là
H
3
C
CH
3
CH
3
OH
CH
3
CH
3

Mã đề : 201 17

Phần trăm khối lượng của hiđro có trong vitamin A là:
A.

10,49%


B
.

5,88%
C
.

9,86%
D
.

11,72%
Câu
45 :

Muối X có thể được dùng để làm phân đạm. X có các
phản ứng sau:

   
 
o
t
X NaOH Z Y A.
X T A.

X là
A.

NH

4
NO
3
.
B
.

NH
4
Cl.
C
.

NH
4
HCO
3
.

D
.

(NH
4
)
2
HP
O
4


Câu
46 :

Dung dịch A là H
2
SO
4
a(mol/lít), dung dịch B là KOH
b(mol/lít)
- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 3:2 thu được dung
dịch C làm đỏ quỳ tím, trung hòa 100 ml C cần 20 ml
NaOH 1M.
- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 2:3 thu được dung
dịch D làm xanh quỳ tím. Trung hòa 100 ml D cần 12,60
g dung dịch HNO
3
10 %. Giá trị của a và b lần lượt là
A.

1,7; 2,3.
B
0,5; 1.
C
3,5; 5.
D
0,34; 0,46.
Mã đề : 201 18

.


.

.

Câu
47 :

Hóa hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng
bằng thể tích của 1,6 gam ôxi cùng điều kiện. Mặt khác
cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag. CTPT của 2
anđêhit là :
A.

CH
2
O và C
2
H
4
O
B.

C
2
H

4
O và C
2
H
2
O
2

C.

CH
2
O và C
3
H
4
O
D
.

CH
2
O và C
2
H
2
O
2

Câu

48 :

Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp
chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể
ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch
A.

HNO
3
.
B
.

HCl.
C
.

AgNO
3
.
D
.

Fe(NO
3
)
3

Câu
49 :


Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat X thu
được 5,28 gam CO
2
và 1,98 gam H
2
O. Biết tỉ lệ khối
lượng H và O trong X là : m
H
: m
O
= 0,125 : 1 . CTPT
của X là :
A.

C
6
H
12
O
6

B
C
12
H
22
O
11


C
(C
6
H
5
O)
n-1

D
(C
6
H
5
O)
n

Mã đề : 201 19

.

.

.

Câu
50 :

Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
nặng 6,96 g và số
mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
. Cho hỗn hợp X tan hết
trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được V lít khí NO
(đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A.

2,24 lít.
B.

0,224/3 lít.
C.

0,224 lít.
D
.

2,24/3 lít.

B/ Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)


Câu
51 :

Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi,
sau đó thuỷ phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng. Để thu
được 87 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử
hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%) là
A.

144 gam
B
.

180 gam
C
.

250 gam
D
.

225 gam
Câu
Cho 0,224 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml
dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,03M và Ba(OH)2

Mã đề : 201 20

52 :

0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.

2,364.
B
.

0,985
C
.

1,182
D
.

1,970.
Câu
53 :

Cho hỗn hợp X gồm metan , axetilen, propen . Đốt cháy
hoàn toàn 33 gam hỗn hợp X thì thu 37,8 gam nước .
Mặt khác, 5,6 lít hỗn hợp X ( đktc) phản ứng vừa đủ với
dung dịch chứa 50 gam brôm . Phần trăm thể tích của
axetilen có trong X là
A.


50%.
B
.

40 %.
C
.

45 %.
D
.

25 %.
Câu
54 :

Có bao nhiêu chất trong các chất sau đây có tính lưỡng
tính :
Al , Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
,NaHSO
4
, NaHCO
3

,
(NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl , HCOONH
4
, H
2
NCH
2
COOH.
A.

6
B
.

7
C
.

9
D
.


8
Câu
55 :

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản
ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A.

metan , vinylaxetat ,eten
B.

etin , ancol etilic, etyl
Mã đề : 201 21

axetat
C.

ancol etilic,
vinyfomat ,etan
D
.

etin , ancol etilic,
vinylaxetat
Câu
56 :

Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lượ
ng 20 gam
vào dd AgNO

3
một thời gian
thấy khối lượng thanh M tăng 15,1% so với khối lượ
ng ban
đầu. Nếu lấy lượng M bằng lượng M tham gia
phản ứng trên tác dụng hết với dd HCl thì thu đượ
c 0,448 lít
khí H
2
(đktc). Kim loại M là

A.

Ni.
B
.

Pb.
C
.

Zn.
D
.

Mg.
Câu
57 :

Thực hiện các thí nghiệm sau đây:

(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (II) Sục
khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước. (IV)
Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho FeO vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. (VI)
Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Mã đề : 201 22

Số thí nghiệm có phản ứng oxi-hóa xảy ra là:


A.

4.
B
.

3.
C
.

6.
D
.

5.
Câu
58 :

+
3
o
+ H O
+ KCN
3 2
t
CH CH Cl X Y
 
. Công thức cấu tạo của X,
Y lần lượt là:


A.

CH
3
CH
2
CN,
CH
3
CH
2
COOH
B.

CH
3
CH
2
CN,
CH
3
CH
2
CHO
C.

CH
3
CH
2

CHO

,
CH
3
CH
2
CH
2
OH
D
.

CH
3
CH
2
CN,
CH
3
CH
2
COONH
4

Câu
59 :

Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3

COOH và 1
mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol.
Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến
hành este hoá 1 mol CH
3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là
(biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ).
A.

1,2.
B
.

2,6
C
.

1,6
D
.

2,4

Câu
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh
Mã đề : 201 23

60 :

bột, fructozơ, mantozơ, axitfomic, axitacrilic, etanal,
etin . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương

A.

3.
B
.

4.
C
.

5.
D
.

6.


×