Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC Mã đề thi 488 SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BAN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.65 KB, 16 trang )

Trang 1/16 - Mã đề thi 488
SỞ GD-ĐT BẮC
NINH
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN BAN
THI ĐỊNH KÌ LẦN I,
NĂM 2010-2011
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HOÁ HỌC, khối A,B lớp
12
Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi
488
Cho biết số khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108;
Ba = 137
(Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)
Câu 1: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong
nước thu được dung dịch
Trang 2/16 - Mã đề thi 488
A. 64,3% B. 39,1% C. 35,9% D. Nếu cho brom
dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối
lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư
vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy
khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối
lượng của một chất trong hỗn hợp X là


A. 47,8%
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C,
H, O) với 1200 ml khí O
2
(lấy dư). Sau phản ứng thể tích còn
1700 ml, sau khi đi qua H
2
SO
4
đặc còn 900 ml và sau khi qua
KOH còn 300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các
khí được đo ở cùng điều kiện.
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
3
H
8
O. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
4

H
8
O.
Câu 3: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có
pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung dịch có
pH bằng
A. 12,95 B. 1,05 C. 1,35 D. 12,65
Câu 4: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm
mặt. Số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
A. 12. B. 8. C. 6. D. 4.
Trang 3/16 - Mã đề thi 488
Câu 5: X là dung dịch H
2
SO
4
0,02M, Y là dung dịch NaOH
0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được
dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang
trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch
X là
A. 1:2 B. 2:1 C. 3:2 D. 2:3
Câu 6: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số
chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm
CO
2
, H
2
O, N
2


A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với
500 ml dung dịch AgNO
3
0,8M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Thành phần
% khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp A là
A. 22,32% B. 51,85% C. 77,78% D. 25,93%
Câu 8: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành
hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng
1,456l H
2
(đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp muối clorua .
Trang 4/16 - Mã đề thi 488
- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba
oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 7,035 và 4,37 B. 6,905 và 4,37 C. 7,035 và
3,33 D. 6,905 và 3,33
Câu 9: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H
2

14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O
2
được hỗn
hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được
200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch A và nồng độ
của một chất trong dung dịch A là
A. 4 và 0,25M B. 3 và 0,25M C. 4 và 0,20M D. 3 và 0,20M

Câu 10: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung
dịch hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1M và NaHCO
3
0,5M được dung
dịch A và giải phóng V lít khí CO
2
đktc . Cho thêm nước vôi
vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị
của m và V là
A. 15gam và 3,36lít B. 15gam và 2,24lít C.
10gam và 3,36lít D. 10gam và 2,24lít
Câu 11: Polime nào dưới dây có cấu tạo không điều hoà?
Trang 5/16 - Mã đề thi 488
A.
-H
2
C - C - CH
2
- C - C H
2
- C -
H
H
OOCCH
3
H

OOCCH
3
OOCCH
3
B.
-H
2
C - C - C - CH
2
- CH
2
- C - C- CH
2
-
CH
3
CH
3
Cl
Cl
CH
3
CH
3
Cl
Cl

C.
-H
2

C - C = C - CH
2
- CH
2
- C = C- CH
2
-
Cl
H
Cl
H
D.
-H
2
C - C - CH
2
- C - CH
2
- C - CH
2
-C-
CH
3
H
CH
3
H
CH
3
H

CH
3
H

Câu 12: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol
và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M
X
<
M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(ở
đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công
thức este X và giá trị m tương ứng là
A. HCOOC
2
H
5
và 9,5 B. HCOOCH
3
và 6,7.
C. (HCOO)
2
C
2

H
4
và 6,6. D. CH
3
COOCH
3
và 6,7.
Câu 13: Tên gọi cho peptit
H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH
3

A. alanylglyxylalanyl. B. glixylalanylglyxin. C.
glixylalanylglyxin. D. alanylglixylalanin.
Câu 14: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn
chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ
phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam
muối. Công thức phân tử của este đó là
A. C
12
H
14
O
6

. B. C
12
H
20
O
6
. C. C
14
H
18
O
6
. D. C
9
H
12
O
6
.
Trang 6/16 - Mã đề thi 488
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có
công thức phân tử C
7
H
6
O
2
?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm

C
x
H
y
COOH; C
x
H
y
COOCH
3
và CH
3
OH thu được 2,688 lít CO
2

(ở đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X
phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
0,96 gam CH
3
OH. Công thức của C
x
H
y
COOH là
A. CH
3
COOH. B. C
3

H
5
COOH. C. C
2
H
3
COOH.
D. C
2
H
5
COOH.
Câu 17: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C
6
H
5
NH
2
; (b)
CH
3
-NH
2
; (c) CH
3
-C
6
H
4
-NH

2
; (d) O
2
N-C
6
H
4
-NH
2

A. b > c > d > a B. a > b > d > c C. b > c > a >
d D. a> b > c > d
Câu 18: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn:
NaCl, CaCO
3
, Na
2
CO
3
và BaSO
4

A. Nước B. Nước và CO
2
C. Nhiệt phân
D. Quỳ tím
Câu 19: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp
HNO
3
0,9M và H

2
SO
4
0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc
Trang 7/16 - Mã đề thi 488
là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m
và x là
A. 2,88 và 1,0 B. 1,92 và 1,5. C. 1,92 và 1,0 D. 2,88 và 1,5.
Câu 20: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic
và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 2M. Hoà tan hoàn
toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì
thu được 4,48 lít H
2
(ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol. B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,2 mol.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit
béo không no, tồn tại ở thể lỏng.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit
béo no, tồn tại ở thể rắn.
D. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật
rắn.
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp
chất mạch hở bền khi tác dụng với H
2

(Ni, t
0
) sinh ra ancol?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Trang 8/16 - Mã đề thi 488
Câu 23: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với
một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản
ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể
tích dung dịch CuSO
4
10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để
hấp thụ hết khí A?
A. 872,73ml B. 750,25lm C. 525,25ml D. 1018,18ml
Câu 24: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
5
Br bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một
ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn
vào 40 ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M thu được 8,865 gam kết
tủa . Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
hoặc C

5
H
8
B. C
4
H
6
. C. C
3
H
4
. D.
C
5
H
8
.
Câu 26: Cho phản ứng sau Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+

NO
2
+ NO + H
2
O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO
2
là 1 : 2 thì hệ số cân bằng
của HNO
3
trong phương trình hoá học là
A. 38 B. 30 C. 66 D. 48
Trang 9/16 - Mã đề thi 488
Câu 27: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí
nghiệm để điều chế khí sunfurơ?
A. CaSO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc B. Na
2
SO
3
và dung
dịch H
2
SO
4

đặc
C. CaSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
đặc D. CaSO
4
và dung
dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 28: Cho công thức chất A là C
3
H
5
Br
3
. Khi A tác dụng với
dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc
1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
-CBr
2
-CH
2

Br. B. CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2
.
C. CH
2
Br-CHBr-CH
2
Br. D. CH
3
-CHBr-CHBr
2
.
Câu 29: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả
không đúng?
A. Thổi khí CO
2
qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn
đục màu trắng.
B. Cho Br
2
vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
D. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau
tạo dung dịch đồng nhất.
Trang 10/16 - Mã đề thi 488
Câu 30: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau

đây ?
A. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca B. Fe
2
O
3
, CO
2
, H
2
, HNO
3
(đặc)
C. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
,HNO
3

D. CO, Al
2
O
3
, HNO
3
(đặc),
H
2
SO
4
(đặc)
Câu 31: Cho isopren phản ứng với Br
2
theo tỉ lệ 1:1. Số sản
phẩn thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không xét đồng
phân hình học) là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển
sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B. Phân tử NH
4
NO
3
chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá
trị.
C. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron
bằng nhau.
D. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu

nguyên tử tăng dần.
Trang 11/16 - Mã đề thi 488
Câu 33: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư
AgNO
3
/NH
3
thấy xuất hiện m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 108,0. B. 40,5 C. 81,0. D. 42,8
Câu 34: Hợp chất A tạo bởi ion M
2+
và ion X
2
2
. Tổng số hạt cơ
bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó, tổng số hạt mang điện
nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện
của ion M
2+
nhiều hơn của ion X
2
2
là 76 hạt. Vị trí của M trong
bảng tuần hoàn là
A. 56, chu kì 6, nhóm IIA B. 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. 12, chu kì 3, nhóm IIA D. 38, chu kì 5, nhóm IIA
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron
và electron.

C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và
nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
Trang 12/16 - Mã đề thi 488
Câu 36: Cho cân bằng sau: 3A
(k)
 2B
(k)
+ D
(r)
. Khi tăng nhiệt
độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H
2
tăng
lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng
chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng
chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng
chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
D. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng
chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
Câu 37: Chất A có công thức phân tử C
11
H
20
O
4
. A tác dụng

với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2
ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
COOCH(CH
3
)
2
. B.
C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
OOCCH
2
-CH
2
-CH
3
.

C. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
COOCH
2
-CH
2
-CH
3
. D.
C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
OOCCH(CH
3
)
2
.
Trang 13/16 - Mã đề thi 488
Câu 38: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu

suất 80%, ngoài amino axit còn dư, thu được m gam polime và
1,44 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 6,00. B. 4,56. C. 4,25. D. 5,56.
Câu 39: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các
phân tử: CO
2
; C
2
H
6
; C
2
H
2
và C
2
H
4
lần lượt là
A. sp; sp
3
; sp
2
; sp. B. sp; sp
2
; sp; sp
3
. C. sp;

sp
3
; sp; sp
2
. D. sp
2
; sp
3
; sp; sp
2
.
Câu 40: Hợp chất thơm X, có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
vừa
có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với
NaOH và làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu tạo
của X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 41: Cho các ion sau: Cl
-
; S
2-
; Ca
2+
; K
+

. Thứ tự tăng dần
bán kính của các ion trên là
A. Ca
2+
; K
+
; S
2-
; Cl
-
B. Cl
-
; S
2-
; Ca
2+
; K
+
. C. .Ca
2+
;
K
+
; Cl
-
; S
2-
. D. S
2-
; Cl

-
; K
+
; Ca
2+

Câu 42: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe
3
O
4
và CuO (các
chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu
được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3
dư được
Trang 14/16 - Mã đề thi 488
V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO
2
và NO theo tỉ lệ mol tương ứng
là 1:1. Giá trị của V là
A. 403,2 B. 645,12 C. 604,8 D. 806,4
Câu 43: Cho các ion:HSO

4
, NO

3
, C
6
H

5
O
-
,
-
OCO-CH
2
-NH

3
,
CH
3
NH

3
, Cu
2+
, Ba
2+
, Al(OH)

4
, HCO

3
. Tổng số ion có vai trò
axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là
A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1và 2 D. 3 và 2
Câu 44: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –

C
6
H
10
O
5
- là
A. 16,20.10
24
. B. 3,012.10
24
. C. 12,044.10
24
. D. 6,020.10
24
.
Câu 45: Để chuẩn độ một dung dịch Fe
2+
đã axit hoá phải dùng
50 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng
dung dịch Fe
2+
trên bằng dung dịch KMnO
4

thì thể tích dung
dịch KMnO
4
0,02M cần dùng là
A. 60 ml B. 30 ml C. 120 ml D. 25 ml
Câu 46: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na
2
CO
3
+ 2FeCl
3
+ 3H
2
O

2Fe(OH)
3
+ 6NaCl + 3CO
2

B. Ag
2
S + 10HNO
3


2AgNO
3
+ H

2
SO
4
+ 8NO
2
+ 4H
2
O
C. C
2
H
5
ONa + H
2
O

C
2
H
5
OH + NaOH
Trang 15/16 - Mã đề thi 488
D. 3Na[Al(OH)
4
] + AlCl
3


4Al(OH)
3

+ 3NaCl
Câu 47: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol
isoamylic ((CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
-OH) có H
2
SO
4
làm xúc tác thu
được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu
được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 159,0 gam B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 97,5 gam.
Câu 48: Trong số các chất là propan, etyl clorua, axeton, và
etyl axetat, thì chất tan tốt nhất trong nước là
A. axeton B. etyl clorua C. etyl axetat D. propan.
Câu 49: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các
dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic;
natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể
dùng một loại thuốc thử là
A. Br
2
. B. AgNO
3
/NH

3
. C. Qùi tím.
D. CuSO
4
.
Câu 50: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp
khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng với một dung dịch
chứa 0,025mol Ca(OH)
2
tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản
ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc)
màu nâu đỏ. Giá trị của V là:
Trang 16/16 - Mã đề thi 488
A. 1,120 lít hoặc 0,896 lít B. 1,344 lít hoặc 0,672 lít
C. 1,120 lít hoặc 0,672 lít D. 1,344 lít hoặc 0,896 lít.


HẾT


×