Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC - LẦN 3 - 2011 MÔN HOÁ HỌC MÃ ĐỀ: 134 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.28 KB, 23 trang )


SỞ GD – ĐT NGHỆ
AN
TRƯỜNG THPT
QUỲNH LƯU 1

Mã đề thi 134
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN
THI ĐẠI HỌC - LẦN 3 - 2011
MÔN HOÁ HỌC


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb
= 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=127.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ
câu 1 đến câu 40):

Câu 1: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử
là C
5
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
muối natri của 2 axit C
3


H
6
O
2
(X
1
) và C
3
H
4
O
2
(Y
1
) và 2 sản
phẩm khác tương ứng là X
2
và Y
2
. Tính chất hóa học nào
giống nhau giữa X
2
và Y
2
.
A. Bị khử bởi H
2
. B. Bị oxi hóa bởi dung
dịch AgNO
3

trong NH
3
.
C. Tác dụng với Na. D. Bị oxi hóa bởi
KMnO
4
trong môi trường axit mạnh.
Câu 2: Một dung dịch chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với
một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết
tủa sau phản ứng là:
A. b > 6a B. b = 6a C. b < 4a D. b = 4a
Câu 3: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi
đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn
hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
đun
nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở
đktc. Giá trị của V là
A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24
lít.
Câu 4: Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam A tác
dụng với nước dư, thu được 1,334 lít khí, dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)

2
dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). Khối lượng từng kim loại trong m gam X là :
A. 8,220gam Ba và 7,29gam Al B. 8,220gam Ba và
15,66gam Al
C. 2,055gam Ba và 16,47gam Al D. 2,055gam Ba và
8,1gam Al
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng:
`
CnH n-
2 2
X
1
X
2
X
3
(CH ) CH-O-CH=CH
2
3
2
+Cl
2
500
0
C
X
4
+ Cl

2
+ H
2
O
X
5
X
6
+ dd NaOH,t
0

Khi cho Cu(OH)
2
vào dung dịch X
6
thì hiện tượng thu
được là
A. Cu(OH)
2
tan tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. Xuất hiện màu đỏ gạch của Cu
2
O.
C. Cu(OH)
2
tan tạo thành dung dịch màu xanh của muối
Cu
2+
. D. Cu(OH)
2

không tan trong dung dịch X
6
.
Câu 6: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được
đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh
ra cho qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 850 gam kết
tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là
85%. Giá trị của m?
A. 952,9. B. 688,5. C. 476,5. D. 810,0.
Câu 7: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
3
O
4
vào V lít
dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim
loại không tan. Giá trị của V là
A. 1,4 lít B. 0,4 lít C. 1,2 lít D. 0,6 lít
Câu 8: Chỉ số Iot của chất béo là số gam I
2
có thể cộng
vào liên kết bội trong mạch Cacbon của 100gam chất béo.
Một loại chất béo chỉ chứa triolein và axit oleic có chỉ số
axit là 7. Tính chỉ số Iot của loại chất béo trên
A. 86,34 B. 43,18 C. 3,18 D. 83,17
Câu 9: Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ

đồ :
Propen
2
0
(1:1)
500
Cl
C


X
NaOH

Y
2
ddBr

Z
/
2
KOH ROH
HBr



T
0
,CuO t

Q

Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2
mol propen) cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 75,4 gam B. 82 gam C. 43,2 gam D. 60,4
gam
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã
được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% O
2

80% N
2
), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết
hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp khí (đktc).
Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với dung dịch
chứa 0,1 mol Br
2
. Xác định m?
A. 159,5 gam B. 159,6 gam C. 141,2 gam D. 141,1
gam
Câu 11: Điều chế Y (2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ
phản ứng
C
4
H
8


2
Br

X
NaOH

Y (2-metylpropan-1,3-điol)
Trong quá trình điều chế trên ngoài sản phẩm Y còn thu
được Z là đồng phân của Y. Z là?
A. Butan-1,2-điol B. Butan-1,4-điol
C. Butan-1,3-điol D. 2-metylpropan-1,3-
điol
Câu 12: Một loại khí than chứa đồng thời N
2
, CO và H
2
.
Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí này bằng lượng O
2

vừa đủ rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong (dư) thấy
tách ra 10 gam kết tủa, thu được dung dịch X và có 0,56 lít
khí N
2
(đktc) thoát ra. Khối lượng dung dịch X thay đổi so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 8,65 gam. B. tăng 6 gam. C. giảm
4,25 gam. D. tăng 5,75 gam.
Câu 13: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác
dụng với 100 gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung

dịch X. Cho MgCl
2
dư vào dung dịch X thì thu được 4,35
gam kết tủa. Hai kim loại đó là
A. Na và K B. Li và Na C. K và Rb D. Rb và
Cs
Câu 14: Hỗn hợp X gồm Hidro, propen, propanal, ancol
alylic (CH
2
=CH-CH
2
OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được
40,32 lít CO
2
(đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu
được hỗn hợp Y có
Y
X
d
= 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y
thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị
của V là?
A. 0,2 lít B. 0,3 mol C. 0,1 lít D. 0,25 lit
Câu 15: Cho các chất: NaOH, C
6
H
5
ONa, CH

3
ONa,
C
2
H
5
ONa. Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải)

A. NaOH, C
6
H
5
ONa, CH
3
ONa, C
2
H
5
ONa B.
C
6
H
5
ONa, CH
3
ONa, C
2
H
5
ONa, NaOH

C. C
6
H
5
ONa, NaOH, CH
3
ONa, C
2
H
5
ONa. D. CH
3
ONa,
C
2
H
5
ONa, C
6
H
5
ONa, NaOH
Câu 16: Chia 38,1 gam FeCl
2
thành 2 phần, phần 2 có
khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với
dung dịch KMnO
4
dư, trong môi trường H
2

SO
4
loãng, dư,
thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ khí này phản ứng hết với
phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là?
A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D.
33,900.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm các axit hữu cơ no, đơn chức,
mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng hết
với m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt
cháy hoàn toàn m gam X thì được 0,6 mol CO
2
. Giá trị của
m là
A. 26,4. B. 11,6. C. 8,4. D. 14,8.
Câu 18: Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 1 mol
CH
3
COOH và 2 mol C
2
H
5
OH ở t
o
C (trong bình kín dung
tích không đổi) đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,6
mol HCOO C
2
H

5
và 0,4 mol CH
3
COOC
2
H
5
. Nếu đun
nóng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 3 mol CH
3
COOH và a
mol C
2
H
5
OH ở điều kiện như trên đến trạng thái cân bằng
thì thu được 0,8 mol HCOO C
2
H
5
. Giá trị a là?
A. 5,6 mol B. 9,97 mol C. 12,88 mol D. 6,64
mol
Câu 19: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch
hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và một
nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi
lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp
chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2gam. Số liên kết
peptit trong A là:
A. 9 B. 18 C. 10 D. 20

Câu 20: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có
một nối đôi (C=C) mạch hở và 1 este no, đơn chức mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)
2
dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9
gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là
A. C
3
H
6
O
2
, C
5
H
8
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
,

C
5

H
8
O
2
. C.
C
2
H
4
O
2
,

C
4
H
6
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O

2
.
Câu 21: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử
C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 5,7. B. 21,8. C. 15. D. 12,5.
Câu 22: Chia dung dịch H
3
PO
4
thành 3 phần bằng nhau:
- Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch
NaOH 1M.
- Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng
dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được
m gam muối. Giá trị m là:
A. 24,0 gam. B. 26,2 gam. C. 16,4 gam. D. 27,2
gam.
Câu 23: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2

SO
4

HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Thêm vào đó
10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy
1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO
nung nóng. Sau phản ứng xong hoàn toàn, trong ống còn
lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là
A. 16,32 gam. B. 14,2 gam. C. 25,2 gam. D. 15,2
gam.
Câu 24: Cho các phản ứng:
NaH + H
2
O

NaOH + H
2
NH
4
Cl + NaNH
2



NaCl + 2NH
3

C
2
H

4
+ H
2
O
 
0
4
,tHgSO
C
2
H
5
OH C
2
H
4
+ H
2

 
o
tNi,
C
2
H
6
CH
4
+ 2O
2



CO
2
+ 2H
2
O 3C
2
H
4
+ 2KMnO
4
+
4H
2
O

3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 25: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol
H

2
SO
4
và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan
hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H
2
SO
4
tạo ra 4,48
lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 26: Ôxi hóa 9,6 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành
axit tương ứng bằng O
2
, lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng
(hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí
(đktc). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
NaOH xM. Giá trị của x là?
A. 2,5 M B. 1 M C. 0,5 M D. 1,25 M
Câu 27: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3

Cu(NO
3
)
2
đến khối lượng không đổi, cho toàn bộ khí thoát
ra tác dụng hoàn toàn với nước, thì có 1,12 lít (đktc) khí
không bị hấp thụ. Khối lượng của NaNO
3

và Cu(NO
3
)
2

trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?
A. 10 gam và 17,3 gam B. 8,5 gam và 18,8 gam
C. 16,3 gam và 11 gam D. 17
gam và 10,3 gam
Câu 28: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn
chức, mạch hở thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O, biết b-
c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H
2
(đktc) thu được
39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol
NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 53,2 gam B. 61,48 gam C. 57,2 gam D. 52,6
gam
Câu 29: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
,
Cu(NO
3

)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau
phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag B. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O
C. CuO, Fe
2
O
3
, Ag D. NH
4
NO
2
, CuO, Fe
2
O
3
,

Ag
Câu 30: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k)
2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào
bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng
chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này là
A. 58,51 B. 33,44. C. 40,96. D. 29,26
Câu 31: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba
2+
; 0,01
mol NO
3
-
; a mol OH
-
và b mol Na
+
. Để trung hoà 1/2
dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl
0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch
X là:
A. 1,68 gam B. 4 gam C. 3,36 gam D. 13,5
gam
Câu 32: Điện phân 100ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
1M (điện
cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời gian

t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá
trình điện phân là 100%). Giá trị của t là
A. 4. B. 1. C. 6. D. 2.
Câu 33: Cho các chất: FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeSO
4
, FeS, FeS
2
, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát
ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 34: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường
được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí
nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào
trong các khí sau: H
2
, C
2

H
2
, NH
3
, SO
2
, HCl , N
2
.

A. H
2
, N
2
, NH
3
B. HCl, SO
2
, NH
3
C.
H
2
, N
2
, C
2
H
2
D. N

2
, H
2

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có
thể là
A. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH. B.
CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONH

4
.
C. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH=O. D.
CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CCl
3
.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO
2

H

2
O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 37: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

và H
2
NCH
2
COOH cho vào 400ml dung dịch HCl 1M thì
thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung
dịch NaOH 1M nthu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu
được m gam chất rắn khan, giá trị của m là?
A. 31,8 gam B. 52,2 gam C. 55,2 gam D. 28,8
gam
Câu 38: Nhóm các chất khi tác dụng với H
2
S, cho sản
phẩm chất rắn là
A. dung dịch MgSO
4
, dung dịch KCl, dung dịch HCl,
dung dịch Pb(NO

3
)
2

B. dung dịch AlCl
3
,

dung dịch FeCl
3
, dung dịch
Cu(NO
3
)
2
, dung dịch FeCl
2

C. dung dịch FeCl
3
, khí O
2
, khí N
2
, khí Cl
2

D. dung dịch FeCl
3
, khí Cl

2
, khí SO
2
, khí O
2

Câu 39: Hòa tan hết m gam FeSO
4
.7H
2
O vào nước được
dung dịch, cho tiếp vào dung dịch này NaNO
3
dư và
H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 2,24
lít khí NO duy nhất (đ.k.t.c). Giá trị của m là
A. 45,6 gam. B. 83,4 gam. C. 60 gam. D. 27,8
gam.
Câu 40: X là hợp kim của 2 kim loại gồm kim loại kiềm
M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn
toàn vào nước, thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Đem 2,8 gam Li
luyện thêm vào 28,8 gam X thì % khối lượng của Li trong
hợp kim vừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong
hợp kim X là

A. Ba B. Ca C. Sr D. Mg
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần:
phần I hoặc phần II
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến
câu 50)
Câu 41: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl
3
, NaCl,
MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây
để nhận biết được 4 dung dịch trên?
A. NaOH. B. quỳ tím. C. AgNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 42: Cho anđehit X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
rồi axit hóa thì thu được axit cacboxylic Y.
Hiđro hóa hoàn toàn X thu được rượu Z. Cho axit Y tác
dụng với rượu Z thu được este G có công thức phân tử là
C

6
H
10
O
2
. X là
A. O=CH-CH=O B. CH
2
=CH-CH=O C.
CH
3
CH=O D. CH
3
CH
2
CH=O
Câu 43: Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức
là (C
3
H
4
O
3
)
n
. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. HOOC-COOH B. C
3
H
5

(COOH)
3
C.
C
4
H
7
(COOH)
3
D. C
2
H
3
(COOH)
2
.
Câu 44: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg,
Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
1M và HCl 1M,
sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, toàn bộ khí sinh ra
cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng. Phản
ứng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m
bằng
A. 20,00. B. 15,60. C. 16,40. D. 13,56.
Câu 45: X là dung dịch hỗn hợp Na
2
CO

3
0,1M và KHCO
3

0,1M Tính thế tích khí CO
2
(đktc) thoát ra khi cho từ từ
100 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M.
A. 0,448lít B. 0,224 lít C. 0,299 lít D. 0,336
lít
Câu 46: Hỗn hợp X gồm CH
3
CHO và C
2
H
3
CHO. Oxi hóa
hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m + 1,6)
gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản
ứng tráng bạc có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 10,8. B. 5,4. C. 43,2. D. 21,6.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ
tím.
D. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử
H
2
NRCOOH, số liên kết peptit là (n – 1)

Câu 48: Cho hỗn hợp X (Cu, Zn) vào 500 ml dung dịch
Fe
2
(SO
4
)
3
0,5M, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch
Y và chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
loãng không
thấy khí thoát ra. Dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch
NH
3
dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,0. B. 69,5. C. 90,0. D. 27,5.
Câu 49: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu
vang 10
0
(biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và
ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml).
Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường là
glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho
đã dùng là
A. 20,595 kg. B. 19,565 kg. C. 16,476 kg. D. 15,652
kg.
Câu 50: Nung hỗn hợp SO
2

, O
2
có số mol bằng nhau trong
một bình kín có thể tích không đổi với chất xúc tác thích
hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhịêt độ ban đầu thấy
áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu
suất của phản ứng đã xẩy ra bằng:
A. 40% B. 50% C. 20% D. 75%
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51
đến câu 60)
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng:
C
6
H
6

 
 FextCl :,
2
X
 
 KCN
Y
 

 HOH /
2
Z
 
52

OP
T.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy T là
A. axit benzoic. B. axit salixylic. C.
điphenylete . D. anhiđrit benzoic.
Câu 52: Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào
nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml dung
dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và
1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)
2
dư, thu
được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 21,03 B. 10,60 C. 13,20 D. 20,13
Câu 53: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua
được điều chế từ phản ứng:
NaX
rắn
+ H
2
SO
4 đặc


0

t
HX

+ NaHSO
4

Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro
halogenua nào?
A. HBr B. HCl C. HCl và HBr D. HI
Câu 54: Trong 1ml dung dịch axit HNO
2
có 1,41.10
19

phân tử HNO
2
, 0,9.10
18
ion NO
2
-
và H
+
. Độ điện li ()
HNO
2
trong dung dịch đó là
A. 3%. B. 0,63%. C. 6%. D. 6,3%.
Câu 55: Hợp chất vô cơ X thành phần có 2 nguyên tố. Cho
X phản ứng với O

2
thu được chất duy nhất Y. Cho Y phán
ứng với H
2
O thu được 2 axit vô cơ là Z và T. Z phản ứng
với dung dịch AgNO
3
thu được kết tủa trắng (G). T phản
ứng với dung dịch NaOH dư thu được muối (H). (H) phản
ứng với dung dịch AgNO
3
thu được kết tủa vàng (I). Chất
X khi phản ứng với H
2
O thu được 2 axit là (J) và Z. Công
thức phân tử của X là:
A. PCl
5
B. PCl
3
C. PH
3
D. P
2
O
3

Câu 56: Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M
cần 200 gam dung dịch NaOH 4%, cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 17,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo

của X là (biết X có mạch C không phân nhánh)
A. (H
2
N)
2
CHCH(COOH)
2
. B. H
2
NCH(COOH)
2
.
C. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. D. CH
3
C(NH
2
)(COOH)
2
.
Câu 57: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol
HCHO và 0,01 mol HCOOCH
3

tác dụng với AgNO
3
/NH
3

(dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 12,96. B. 4,32. C. 10,8. D. 8,64.
Câu 58: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiệu suất
82,5% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được lượng kết tủa Ag là
A. 29,565 gam. B. 24,3 gam. C. 16,2 gam. D. 32,4
gam.
Câu 59: Hỗn hợp X gồm: 2 rượu đơn chức Y, Z hơn kém
nhau 2 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 12,2
gam hỗn hợp X thu được 0,5 mol CO
2
và 0,7 mol H
2
O.
Mặt khác, cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng K (dư),
kết thúc phản ứng thấy khối lượng bình tăng 11,9 gam.
Hỗn hợp X là
A. CH
3
OH; CH
3

(CH
2
)
2
OH B. CH
3
OH;
CH
2
=CHCH
2
OH
C. CH
3
OH; CHCCH
2
OH D. CH
3
CH
2
OH,
CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
OH
Câu 60: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO
3

)
3
và 0,15
mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim
loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 2,88 gam. D. 5,12
gam.
HẾT

×