Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC - LẦN 2 - 2011 MÔN HOÁ HỌC Mã đề thi 132 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.72 KB, 23 trang )


SỞ GD – ĐT NGHỆ
AN
TRƯỜNG THPT
QUỲNH LƯU 1

Mã đề thi 132
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI
ĐẠI HỌC - LẦN 2 - 2011
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90



Câu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2
hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số
mol Br
2
giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng
thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon
là:
A. C
2

H
2
và C
4
H
8
B. C
2
H
2
và C
3

H
8
C.
C
2
H
2
và C
4
H
6
D. C

3
H
4
và C
4
H
8

Câu 2: X là nguyên tố được hình thành trong phản
ứng:
37
17

Cl
+
1
1
H

2
2
He
+ X. Chỉ ra nhận xét sai:
A. X tạo hợp chất khí với hydro H
2

X và tạo được
ôxit cao nhất với ôxi là: XO
3
.
B. X thể hiện cả tính ôxi hoá và tính khử trong các
phản ứng hoá học, tính phi kim của X mạnh hơn
photpho nhưng yếu hơn oxi.
C. X ở ô thứ 16, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm
VI
D. Dung dịch H
2
XO

4
khi đặc, nóng chỉ thể hiện
tính oxi hoá.
Câu 3: Cho các chất:
1. Dung dịch NaOH dư 2.
Dung dịch HCl dư
3. Dung dịch Fe(NO
3
)
2
dư 4. Dung
dịch AgNO

3

Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thể
dùng:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1,
2, 4
Câu 4: Cho một hỗn hợp X chứa NH
3
, C
6
H
5

NH
2

và C
6
H
5
OH. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,02
mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. Nếu cho hỗn hợp
phản ứng hết với Br
2
thì cần


vừa đủ với 0,075 mol
Br
2
. Lượng các chất NH
3
,

C
6
H
5

NH
2
và C
6
H
5
OH
trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 0,01 mol; 0,05 mol và 0,02 mol. B. 0,005
mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol. D. 0,01
mol; 0,005 mol và 0,02 mol.

Câu 5: Quá trình xảy ra khi sử dụng phương pháp
làm mềm nước cứng bằng cột nhựa (phương pháp
trao đổi ion) là:
A. Phản ứng tạo kết tủa loại bỏ các ion Mg
2+
,
Ca
2+
trong nước.
B. Hấp thụ các ion Ca
2+
, Mg

2+
và tạo kết tủa , sau
đó chúng bị giữ lại trong cột trao đổi ion.
C. Hấp thụ các ion Ca
2+
, Mg
2+
trong nước và thế
vào đó là NH
4
+
, Na

+

D. Sử dụng dòng điện để hút các ion vào cột
nhựa.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
. tiến hành
nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp
Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào
dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được

1,344 lít khí (đktc). Phần 2 hòa tan hết trong 310
ml dung dịch H
2
SO
4
1M(loãng) thu được 3,36 lít
khí (đktc). Xác định hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm.
A. 60%. B. 66,67%. C. 75%. D.
80%.
Câu 7: Cho dung dịch Ba(HCO
3

)
2
lần lượt vào các
dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO

3
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2

SO
4
, HCl. Số trường
hợp có tạo ra kết tủa là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Nung nóng hỗn hợp X chứa 15,8 gam
KMnO
4
và 24,5 gam KClO
3
một thời gian được
36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. cho Y tác dụng

với dung dịch HCl đặc dư đun nóng, lượng khí clo
sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch
NaOH 5M đun nóng được dung dịch Z. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn
khan thu được khi cô cạn Z.
A. 111 gam B. 12 gam C. 79,8 gam D.
91,8 gam
Câu 9: Hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon X và N
2
. Đốt
300cm
3

hỗn hợp Y bởi 725 cm
3
O
2
dư trong một
khí nhiên kế, thu được 1100 cm
3
hỗn hợp khí và
hơi. Nếu ngưng tụ hơi nước thì còn lại 650 cm
3

sau đó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200 cm

3
.
Tìm CTPT của X.
A. C
2
H
6
. B. C
3
H
6
. C. C

3
H
8
. D.
C
4
H
8
.
Câu 10: Cho 0,2 mol chất X(CH
6
O

3
N
2
) tác dụng
với dung dịch chứa 200ml NaOH 2M đun nóng
thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) chất
rắn.Giá trị của m là:
A. 25 B. 11,4 C. 43,6 D. 30
Câu 11: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được
chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc
và cho nước lọc phản ứng với dung dịch

AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần
thứ hai được đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng,
trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH
rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch

AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử
các phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có chứa:
A. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối
lượng
B. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối
lượng
C. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối
lượng

D. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối
lượng
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức cùng
dãy đồng đẳng (tỉ lệ mol 1:1) với H
2
SO
4
đặc thu
được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy hoàn toàn 3 ete này
thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H

2
O. Công
thức phân tử của 2 ancol là
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH,

C
3
H
7
OH.
C. CH
3
OH, C
4
H
9
OH. D. CH

3
OH, C
3
H
7
OH
hoặc CH
3
OH, C
4
H
9

OH.
Câu 13: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính
lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
,
C
6

H
5
NH
3
Cl
B. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)

2
, ZnO
C. H
2
O, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
,
H

2
NCH
2
COOH, NaHCO
3

D. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2

, NaHCO
3
,
H
2
NCH
2
COOH
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe
3
O
4

và Cu, có số mol
mỗi chất là 0,1 vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau
phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được m
gam kết tủa. Gía trị của m là : A. 114,8g B.
147,2g C. 32,4g D. Kết quả khác
Câu 15: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2

đến
khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên
dung dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca
tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào
ca tốt. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
ban
đầu là
A. 0,5M B. 1M C. 3M D.
2,5M

Câu 16: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4(loãng)
→ FeSO
4
+ Fe

2
(SO
4
)
3
+
H
2
O.
B. FeO + H
2



to
Fe + H
2
O.
C. Fe(NO
3
)
2
+ HCl

→ FeCl

3
+ NO + H
2
O.
D. FeS + H
2
SO
4( đặc nóng)
→ Fe
2
(SO
4

)
3
+ H
2
S +
H
2
O.
Câu 17: Nước ngầm thường chứa nhiều các ion
kim loại độc như Fe
2+
, Mn

2+
… Dùng phương pháp
nào sau đây đơn giản nhất, tiện lợi nhất có thể áp
dụng ở quy mô hộ gia đình để giảm hàm lượng các
ion kim loại trong nước sinh hoạt.
A. Dùng giàn phun mưa để các ion tiếp xúc với
không khí B. Phương pháp trao đổi ion
C. Dùng lượng NaOH vừa đủ.
D. Dùng Na
2
CO
3


Câu 18: Hòa tan hết 1 lượng Na vào dung dịch
HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl
và NaOH và 1,568 lít H
2
(đktc). Nồng độ % NaCl
trong dung dịch thu được là :
A. 15,38 B. 12,68 C. 14,97 D.
12,48
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl
2
→ A → B

→ C → A → Cl
2
. Trong đó A, B, C là chất rắn và
đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaClO và NaClO
3
B. CaCl
2
; CaOCl
2

Ca(ClO

2
)
2

C. Cả A, B và C đều đúng D. KCl; KOH và
K
2
CO
3

Câu 20: Quá trình nào sau đây không phù hợp với
quy tắc tạo ra sản phẩm chính:

A. benzen  brombenzen  p-brom
nitrobenzen.
B. buten-1  2-clobutan  butanol-2.
C. benzen  nitrobenzen  o-brom nitrobenzen.
D. propanol-1  propen  propanol-2
Câu 21: A là hỗn hợp gồm một số hiđrocacbon ở
thể khí, B là không khí. Trộn A với B ở cùng nhiệt
độ áp suất theo tỉ lệ thể tích (1:15) được hỗn hợp
khí D. Cho D vào bình kín dung tích không đổi V.
Nhiệt độ và áp suất trong bình là t
o
C và p atm. Sau

khi đốt cháy A trong bình chỉ có N
2
, CO
2
và hơi
nước với
2 2
CO H O
V : V 7 : 4

đưa bình về t
o

C. Áp suất trong
bình sau khi đốt là p
1
có giá trị là
A.
1
3
p p.
5

B. p
1

= p. C.
1
16
p p.
17

D.
1
47
p p.
48



Câu 22: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X
tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được
8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử
của X là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5

COOH. D.
C
3
H
7
COOH.
Câu 23: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo
của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O

2
, đều
tác dụng với dung dịch NaOH
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 24: Tổng hệ số cân bằng trong phản ứng sau
là:
CH
3
-CCH + KMnO
4
+ KOH  CH
3

-COOK
+ MnO
2
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
A. 30 B. 26 C. 27 D. 35
Câu 25:

Cho sơ đồ phản ứng sau:
Toluen
+ Cl
2
, as
1:1
X
+NaOH, t
o
Y
+CuO, t
o

Z
+ dd AgNO
3
/NH
3
T
.
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là
những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của
T là chất nào sau đây?
A. p-HOOC-C
6

H
4
-COONH
4
. B. C
6
H
5
-COONH
4
.
C. C

6
H
5
-COOH. D. CH
3
-C
6
H
4
-
COONH
4

.
Câu 26: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu
được hỗn hợp khí than ướt X gồm CO, H
2
, và CO
2
.
Cho toàn bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung
nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng
ống sứ giảm 8,0 gam, đồng thời tạo thành 5,4 gam
H
2

O. Lấy toàn bộ khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ
hấp thụ vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 17,5 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30
gam.
Câu 27: Hòa tan hết 7,74g hỗn hợp bột Mg, Al
bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,2M và
H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lit H

2

ở đkc. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối
khan là
A. 29,33g B. 37,86g C. 38,93g D.
42,48g
Câu 28: Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản
là C
4
H
4
O tác dụng vừa dung dịch KOH nồng độ

11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y có
phản ứng tráng gương. Cô cạn dung dịch Y thì
phần hơi chỉ có H
2
O với khối lượng 86,6 gam, còn
lại là chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Công
thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH
3
COOC
6
H

5
B. HCOOC
6
H
4
CH
3

C. HCOOC
6
H
4

-C
2
H
5
D. HCOOC
4
H
4
-OH
Câu 29: X là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)

2
,
Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3

)
2
. Trong đó O chiếm
68 % về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào
dung dịch chứa 50 gam X. Lọc kết tủa thu được
đem nung trong chân không đến khối lượng không
đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 17,15 B. 39.2 C. 11,75 D.
17.6
Câu 30: Cho các hạt vi mô: F
-
, Na

+
, Mg
2+
, O
2-
, Ne,
Al
3+
. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán
kính hạt là:
A. Al
3+

, Mg
2+
, Na
+
, Ne, F
-
, O
2-
. B. F
-
, Na
+

,
Mg
2+
, O
2-
, Ne, Al
3+

C. Al
3+
,Mg
2+

, Na
+
, F
-
, O
2-
, Ne, D. F
-
, Na
+
, O
2-

,
Ne, Al
3+
,

Mg
2+

Câu 31: Thực hiện tổng hợp Tetra peptit từ 5,0 mol
glixin 4,0 mol alanin và 7,0 mol axit -2-
aminobutanoic. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng tetrapeptit thu được là

A. 1236 gam. B. 1164 gam C. 1452 gam D.
1308 gam
Câu 32: Đốt nóng một hỗn hợp Al và Fe
3
O
4
trong
môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H
2
bay

ra. Vậy trong hỗn hợp X có những chất sau.
A. Al, Fe, Al
2
O
3
. B. Al, Fe, Fe
2
O
3
,
Al
2

O
3
.
C. Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
. D. Al, Fe, FeO,

Al
2
O
3
.
Câu 33: Chất nào trong các chất sau đây cho được
phản ứng trùng ngưng?
(1): HOCH
2
CH
2
OH (2): CH

2
=CH-COOH
(3): H
2
N(CH
2
)
6
NH
2

(4): CH

2
=CH-CH=CH
2
(5): HOOC-CH
2
-
COOH (6): H
2
N-CH
2
-COOH
A. Cả 6 chất trên B. (2), (4)

C. (1), (3), (5), (6) D. (1), (3), (5)
Câu 34: Số triglixerit (este chứa ba nhóm chức este
của glixerin) mà phân tử chứa cả 3 gốc axit béo:
axit panmitic, axit stearic và axit oleic là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 35: Cho cân bằng: CO
(k)
+ H
2
O
(k)
 CO

2 (`k)

+ H
2

(k)
. ở t
0
C cân bằng đạt được khi có K
c
= 1 và
[H

2
O] = 0,03 M, [ CO
2
] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu
của CO là
A. 6/75 M B. 4/75 M C. 7/75 M D.
5/75 M
Câu 36: Đun este E (C
6
H
12
O

2
) với dung dịch
NaOH ta được 1 ancol X không bị oxi hoá bởi
CuO. E có tên là:
A. isopropyl propionat B. isopropyl axetat
C. n-butyl axetat D.
tert-butyl axetat.
Câu 37: Hợp chất X có công thức phân tử trùng
với công thức đơn giản nhất, tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích
hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối
lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng

40,449% ; 7,865% và 15,73% ; còn lại là oxi. Khi
cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng
vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là:
A. H
2
NC
2
H
4
COOH B.

H
2
NCH
2
COOCH
3
C.
H
2
NCOOCH
2
CH

3
D.
CH
2
=CHCOONH
4

Câu 38: Có hai este là đồng phân của nhau và đều
do các axit no một lần và rượu no một lần tạo
thành. Để xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este
nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất.
Các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy

đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu
suất phản ứng đạt 100%). Cho biết công thức cấu
tạo của hai este ?
A. CH
3
COOC
3
H
7
và C
3
H

7
COOCH
3
B.
CH
3
COOC
2
H
5
và C
2

H
5
COOCH
3

C. C
3
H
7
COO CH
3
và CH

3
COOC
3
H
7
D.
HCOOC
2
H
5
và CH
3

COOCH
3

Câu 39:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
2 2
0
H d O ,xt
CuO,t
N i,t
X Y Z axit isobutiri c

        
.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và
X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào sau
đây?
A. CH
2
=C(CH
3
)CHO. B. CH
3
-

H(CH
3
)CH
2
OH.
C. (CH
3
)
3
CCHO. D.
(CH
3

)
2
C=CHCHO.
Câu 40: Cho hai dung dịch: dung dịch X chứa hai
axit H
2
SO
4
O,1M và HC1 0,2M; dung dịch Y chứa 2
bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Thể tích (ml) dung
dịch Y cần phải thêm vào 100ml dung dịch X để
được một dung dịch có pH bằng 7 là:

A. 60ml B. 120ml C. 100ml D.
80ml
Câu 41: Cho khí NH
3
dư đi từ từ vào dung dịch X
( chứa hỗn hợp CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
) thu được kết

tủa Y. Nung kết tủa Y ta được chất rắn Z, rồi cho
luồng khí NH
3
dư đi từ từ qua Z nung nóng thu
được chất rắn R.Trong R chứa:
A. Cu, Al, Fe B. Al
2
O
3
và Fe
2
O

3
C. Fe
D. Al
2
O
3
và Fe
Câu 42: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp
Fe(NO
3
)
2

và AgNO
3
thu được 117,6 lít hỗn hợp khí
X. Cho X hấp thụ vào nước dư thu được dung dịch
Y và 5,6 lít một chất khí thoát ra(đktc). % khối
lượng của Fe(NO
3
)
2
trong hỗn hợp là
A. 34,62%. B. 65,45%.
C. 55,667%. D. 34,62% hoặc

65,45%.
Câu 43: Cho các chất có công thức phân tử: C
3
H
4
O
2
,
C
4
H
6

O
2
, C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8

O
2
. Công thức phân tử ứng
với este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều
có tính andehit là:
A. C
4
H
6
O
2
B. C

3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
. C.

C
4
H
6
O
2
, C
3
H
4
O
2

D. C
3
H
4
O
2

Câu 44: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có
tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch
H
2
SO

4
loãng lại có thể cho phản ứng tráng gương.
Đó là do.
A. Thủy phân saccarozơ đã cho tạo ra dung dịch
chứa glucozơ và fructozơ, trong đó glucozơ tráng
gương được
B. Trong phân tử saccarozơ có chứa este đã bị
thủy phân.
C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường
axit.
D. Đã có sự tạo thành mantozo sau phản ứng.
Câu 45: Trộn CrO

3
với Al dư rồi nung nóng, kết
thúc quá trình thì thu được hỗn hợp chất rắn X.
Thành phần các chất trong X là:
A. CrO
3
, Al. B. Cr, Al
2
O
3
, Al. C.
Cr

2
O
3
, Al
2
O
3
, Al. D. Cr
2
O
3
, Al

2
O
3
.
Câu 46: Khí thoát ra khi đốt than, nung vôi, sản
xuất xi măng, đun nấu, luyện gang, sưởi ấm…, khí
thoát ra khi đốt nhiên liệu động cơ… gây ngộ độc
và dễ gây tử vong cho người và vật nuôi (ngộ độc
khí than, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của
máu):
A. CO
2

, SO
2
B. CO.
C. Cl
2,
CO
2
, SO
2
. D. COCl
2
(photgen),

SO
2
.
Câu 47: Oxi hóa C
2
H
5
OH bằng CuO nung nóng,
thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CH
3
CHO,
C

2
H
5
OH dư và H
2
O có
M
= 40 đvC. Hiệu suất phản
ứng oxi hóa ancol là
A. 25%. B. 35%. C. 45%. D.
55%.
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 24,84g Al bằng dung

dịch HNO
3
loãng dư, thu được dung dịch X và
2,688 lit khí (ở đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N
2
O
và N
2
. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H
2

18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn

khan. Giá trị của m là
A. 195,96 B. 76,68 C. 68,16 D.
212,76
Câu 49: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe
3
O
4
vào
dung dịch H
2
SO
4

loãng thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc), dung dịch Y và 2 gam kim loại chưa tan.
Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g
KMnO
4
trong dung dịch có sẵn H
2
SO
4
loãng dư .
Giá trị m là :

A. 42,64g B. 35,36g C. 46,64g D.
24,56g
Câu 50: Khi thủy phân một octanpetit X có công
thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr thì
thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

(Cho K=39 ; O=16 ; H=1 ; N=14 ; Al=27 ;
Cu=64 ; C=12 ; Fe=56 ; Na=23 ; Cl=35,5 ;
Cr= 52; Zn=65 ; Ag=108 ; S=32 ; Ba=137 ;
Co= 59)


×