Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 4-2011 MÔN HÓA HỌC Mã đề: 003 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.26 KB, 42 trang )


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC
NGẠN SỐ 1

(Đề chính thức)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
THÁNG 4-2011
Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 003


Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở
ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu
suất phản ứng )
Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137

01. Cho một nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt
proton, notron, electron bằng 78 , trong đó số hạt proton
và notron khác nhau không quá một đơn vị . Phát biểu nào
sau đây không đúng về nguyên tử nguyên tố:
A. Tổng số electron ở phân lớp p là 12 . B.
Nguyên tử của nguyên tố A có 4 lớp electron .
C. Nguyên tử khối của A là 52 . D.
Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 1 electron.


02. Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước
(2); tham gia phản ứng tráng gương (3); hòa tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch nước Brom
(5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Số
tích chất của fructozơ là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
03. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol
mỗi chất sau: Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
,
NH
4
HCO
3
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp
nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước
bay hơi không đáng kể):
A.

NaHCO

3
B
.
NH
4
HCO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
D.
Ba(HCO
3
)
2
04. phát biểu nào sau đây là sai :
A. Tơ visco và tơ axetat thuộc tơ nhân tạo.
B. Nhìn chung các hợp chất polime đều có nhiệt độ
nóng chảy là không xác định.
C. Tính chất chung của tơ poliamit là kém bền trong
môi trờng axit, môi trờng kiềm và kém bền nhiệt.
D. Bông , len , tơ tằm đều thuộc poliamit.

05. Este X được điều chế từ một ancol Y và một amino
axit Z. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 44,5. Cho 17,8 gam
X phản ứng hết với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,4 B. 19,4 C. 27,0 D.

24,2
06. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai
andehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O
2
, sinh ra 0,3 mol
CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Mặt khắc cho m gam hỗn hợp trên
tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
dư thu được tối đa số gam
Ag là:
A. 64,8 B. 75,6 C. 32,4 D.
48,6
07. Cho hỗn hợp A gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol
Fe(NO
3
)
2 .
7H
2
O vào 250 ml H
2
SO
4
1,0 M, kết thúc phản

ứng thu được dung dịch B và khí NO duy nhất. Dung dịch
B hoà tan tốt đa được m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 4,26 B. 3,84 C. 3,20 D.
4,48
08. Giải thích đúng và đầy đủ nhất về nguyên nhân tại
sao các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp
nhất so với từng chu kì là
A. Chúng có bán kính ion nhỏ nhất, điện tích ion và số
electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có mạng
tinh thể lập phương tâm khối.
B. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion và số
electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có cấu
tạo tinh thể rỗng nhất.
C. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ
nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kì; có mạng tinh
thể lập phương tâm diện .
D. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì,
có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều.
09. Sau phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm
Al với một oxit sắt thu được 9,39 gam chất rắn Y .Cho Y
tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,336 lít
khí ở đktc và 5,04 gam chất rắn không tan . Công thức của
oxit trên là :
A. Fe
3
O
4
. B. FeO . C.

Fe

2
O
3
. D.
FeO hay Fe
3
O
4




10. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và
Ba(OH)
2
0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl
0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới
có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 30,33 ml B. 45,67 ml. C. 36,67 ml D.
40,45 ml
11. Nung m gam hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 và
AgNO3trong bình kín không chứa không khí, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn
hợp khí Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc
phản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của
m la:
A. 52,80 B. 50,5 C. 44,30 D.
47,12
12. Cho 7,1 gam P
2

O
5
vào 21,875 ml dung dịch NaOH
25% (d=1,28 gam/ml), sau phản ứng pha loãng dung dịch
bằng nước thu được 250 ml dung dịch B. Trong B có các
chất tan có nồng độ là (Bỏ qua sự thủy phân của muối).
A. Na
2
HPO
4
0,2 M; Na
3
PO
4
0,2 M. B.
NaH
2
PO
4
0,2 M; Na
2
HPO
4
0,2 M
C. Na
2
HPO
4
0,1 M; Na
3

PO
4
0,3 M D.
NaH
2
PO
4
0,1 M; Na
2
HPO
4
0,3 M
13. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần dùng vừa đủ
0,3 mol dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89
gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo đó là:
A. C
17
H
35
COOH; C
15
H
31
COOH B.
C
17
H
35
COOH; C
17

H
31
COOH
C. C
17
H
33
COOH; C
15
H
31
COOH D.
C
17
H
33
COOH; C
17
H
31
COOH
14. Cho hỗn hợp M gồm hai kim loại A, B có hóa trị
không đổi. Oxi hóa 6,3 gam M trong oxi dư thu được 11,1
gam hỗn hợp oxit. Nếu hòa tan hoàn toàn 12,6 gam M cần
dùng V ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M. Giá trị V tối thiểu là:
A. 1500 B. 1200 C. 1000 D.

800
15. Trộn một thể tích H
2
với một thể tích anken thu được
hỗn hợp X. Tỉ khối của X so với H
2
là 7,5. Dẫn X đi qua
Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y có thỉ khối so với H
2

9,375. Phần trăm khối lượng của ankan trong Y là:
A. 25% B. 60% C. 40% D.
45%
16. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp A gồm axetilen và hiđro đi
qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí B.
Dẫn B vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng
vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí D. Đốt cháy hoàn
toàn khí D thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam
nước. Giá trị của V bằng .
A. 13,44. B. 11,2. C. 5,60. D.
8,96.
17. Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở
thuộc cùng dãy đồng đẳng và một an ken. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X thu được 0,55 mol CO
2
, 0,925 mol H
2
O
và V lít N

2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60 B. 2,80 C. 2,24 D.
4,48
18. Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH=CH
2
;
CH
3
COOH; OHC-CH
2
-CHO phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được 5,4 gam Ag.
Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thu được
0,28 lít khí H
2
. Giá trị của m là:
A. 19,5 B. 6,9 C. 10,5 D.
9,6
19. Chât hữu cơ X mạch hở có công thức C
4
H
8
O
2
. Cho X

tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t
o
) sinh ra ancol Y có khả
năng hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù
hợp của Y là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
20. Từ các chất ban đầu là KMnO
4
, CuS, Zn, dd HCl có
thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng thái khí ở
điều kiện thường?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3.
21. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất
khí
A. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
. B. NH
3
, O
2

, N
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
,
H
2
.
22. Hoà tan hết hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
bằng dung dịch

HNO
3
đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ
toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1 M được
dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, NaNO
2
. B.
NaHCO
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
.
C. Na
2
CO
3

, NaNO
3
, NaNO
2
, NaOH D.
Na
2
CO
3
, NaNO
3
, NaOH.
23. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng axit H
2
SO
4
vừa
đủ thu được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH
0,5M vào dung dịch X được kết tủa mà sau khi nung đến
khối lượng không đổi cho ra một chất rắn có khối lượng
10,2 gam. Giá trị của V là:
A. 1,6 lít B. 2 lít C. 2,8 lít D.
2,4lít
24. Dẫn 44,8 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, H
2
có tỉ
khối so với H
2
bằng 5,875 qua 50,0 gam hỗn hợp Y gồm
CuO, Fe

2
O
3
nung đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn có khối lượng m gam và thoát ra hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 9,375. Giỏ trị của m
là:
A. 36 gam B. 40 gam . C. 40,48 gam . D.
30,48 gam .

25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol
mạch hở , thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O .Biết
rằng giữa 2 phân tử ancol hơn kém nhau không quá 2
nguyên tử cacbon . Nếu 8,8 gam X qua bột CuO nung
nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi
Y ( giả sử chỉ xảy ra sự oxihoa ancol bậc 1 thành anđêhit)
. Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch AgNO
3
1M trong
NH
3
đun nóng . V nhận giá trị là
A. 0,525 B. 0,70 . C. 0,65. D.
0,45.


26. Cho các chất sau: Phenol, Axit acrylic, Glixerol,
ancol etylic, Cu(OH)
2
, và dung dịch brom. Số cặp chất
phản ứng được với nhau là
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
27. Có sơ đồ
Br
2
+ NaOH dư CuO
C
3
H
6


X

Y

Z
1 : 1 t
0
t
0

Cho 1 mol Z tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
/NH

3

thu được 4 mol Ag. C
3
H
6
và Z có tên lần lượt là :
A. propilen và anđêhit oxalic B. propen và
propanđial
C. Xiclopropan và anđêhit oxalic D.
Xiclopropan và propanđial
28. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả
năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. CH
3
COOH, HCl và BaCl
2
B. NaOH, Na
2
CO
3

Na
2
SO
3

C. NaHSO
4
, HCl và AlCl

3
D
.
H
2
SO
4
, NaHCO
3

AlCl
3

29. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở
thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin; 2 mol valin. Mặt
khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thấy thu được sản
phẩm có chứa Ala-Gly, Gly - Val. Số công thức phù hợp
của X là:
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
30. Cho các phản ứng sau:
1. Khí Cl
2
tác dụng với dung dịch NaOH.
2. Khí CO
2
tác dụng với nước Gia ven
3. Hoàn tan Fe
2
O
3

vào dung dịch HNO
3
loãng
4. Khí SO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
bão hòa.
5. Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl đặc nguội.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxihoa - khử là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
31. Để sản xuất đợc 108 kg cao su từ một loại gỗ có
chứa 50% xelulozơ , thì cần khối lượng gỗ là ( biết hiệu
suất của cả quá trình đạt 54%)
A. 1200 Kg B. 800 kg C. 900 kg D.
1000 kg

32. Phat biểu đúng là
A. Anđehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong
CCl
4
B. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH)2 thu
được dung dịch có màu tím.
C. Enzim mantaza làm xúc tác cho phản ứng thủy

phân mantozơ thành glucozơ
D. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu
đượ hỗn hợp các amino axit.
33. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với
dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
?
A. khí CO
2
B. Khí O
2
và dung dịch HCl C.
dung dịch KI D. khí H
2
S
34. Cho các chất : (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3
, NaHSO

4
,
NaHSO
3
, Al
2
O
3 ,
Al , NaAlO
2
. số các chất đóng vai trò
lưỡng tính là :
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
35. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch
có chứa b mol Na
2
CO
3
, thu đươck 1,12 lít khí CO
2

dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào X thấy xuất
hiện 5 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,15 B. 0,125 C. 0,175 D.
0,10
36. Hợp chất thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên
tố: 67,742% C; 6,451% H còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X
so với hidro nhỏ hơn 100. Cho 18,6 gam X phản ứng vừa
hết với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Số công thức cấu
tạo phù hợp của X là:

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
37. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X (không no, đơn
chức, mạnh hở), ancol no, đơn chức mạch hở Y (số mol
của Y lớn hơn của X) và este Z tạo ra từ X và Y. Cho một
lượng M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol
NaOH thu được 27 gam muối và 9,6 gam ancol. Công
thức của X, Y lần lượt là:
A. C
3
H
5
COOH; C
2
H
5
OH. B. C
3
H
5
COOH;
CH
3
OH
C. C
3
H
7
COOH; CH
3
OH D.

C2H
3
COOH; C
2
H
5
OH



38. Ba chất hữu cơ mạch hở X; Y; Z có cùng công thức
phân tử C3H6O và có các tính chất sau: X, Y đều phản
ứng với dung dịch Brom trong nước; Z chỉ tác dụng với
brom khi có mặt của CH3COOH. X có nhiệt độ sôi cao
hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
2
CHOCH
3
; CH
3
COCH
3
; CH
3
CH
2
CHO B.
CH
3

CH
2
CHO; CH
2
CHCH
2
OH; CH
3
COCH
3
C. CH
2
CHCH
2
OH; CH
3
COCH
3
; CH
3
CH
2
CHO D.
CH
2
CHCH
2
OH; CH
3
CH

2
CHO; CH
3
COCH
3
39. Cho các ancol sau: CH
3
CH
2
CH
2
OH (1);
CH
3
CH(OH)CH
3
(2); CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3);
CH
3
CH(OH)C(CH
3
)

3
(4). Số ancol khi tách nước chỉ cho
1 anken duy nhất là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
40. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Nhỏ từ từ dung dịch Na
2
CO
3
tới dư vào dung dịch
Al(NO
3
)
3
.
2 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO
4
.
3. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
4. Sục khí H2S vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường

axit H
2
SO
4
loãng.
Số thí nghiệm khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
41. Cho các chất: Al; HCl; NaHSO
4
; CO
2
; NaHCO
3
;
Na
2
CO
3
; AgNO
3
. Số chất vừa tác dụng với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
, vừa tác dụng với dung NaOH là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
42. Trong các polime sau: poli(metyl matacrylat); nilon-
6; nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); poli(vinyl clorua);
poli(vinyl etilen). Số polime có thể tổng hợp bằng phản

ứng trùng hợp là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
43. Câu nào sau đây sai ?
A. Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính
dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
B. Liên kêt trong đa sô tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt
kim lọai
C. Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi
nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H
2
hoặc CO
để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
44. Để tách ancol etylic khan ra khỏi hỗn hợp ancol etylic
và axit axetic, dung thí nghiệm nào sau đây
A. Cho NaOH vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
B. Cho Na
2
CO
3
vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
C. Cho Cu(OH)
2
vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
D. Cho bột Zn vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
45. Cho các chất sau: đietyl ete; vinyl axetat; saccarozơ;
tinh bột; vinyl clorua; nilon-6,6. Số chất bị thủy phân
trong môi trường kiềm loãng, nóng là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
46. Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO

3
)
2

b mol Mg(HCO
3
)
2
. Để khử độ cứng của nước trong cốc
cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu
thức liên hệ giữa V với a, b, p là (Biết magie kết tủa dạng
hidroxit)
A. V = (a + 2b)/p. B. V = (a + b)/2p.
C. V = 2(a + b)/p. D. V
= (a + b). p.
47. Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe vào H
2
SO
4
đặc
nóng dư thu được 6,72 lít khí SO
2
. Mặt khác cho lượng
hỗn hợp trên vào 550 ml dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng
kết thúc thu được dung dịch Y. Nồng độ mol/lít của
Fe(NO
3
)

2
trong Y là: (Giả sử thể tích dung dịch kgoong
đổi)
A. 0,363 M B. 0,181 M C. 0,273 M D.
0,091M
48. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

(axit glutamic) và (H
2
N)
2
C
5
H
9
COOH (Lysin) vào 200 ml
dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa
hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong X
là:
A. 0,1 B. 0,75 C. 0,8 D.
0,05
49. Cho 21,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K vào 200
ml dung dịch AlCl

3
1M. Sau khi kết thúc phản ứng không
thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là
A. 7,8 gam B. 3,9 gam C. 4,68 gam D.
5,85 gam
50. Một bình kín chứa 10 lit N
2
và 10 lít H
2
ở 0
o
C,
10atm. Sau phản ứng đưa nhiệt độ về 0
o
C, thì áp suất
trong bình sau phản ứng là 9 atm. Phần trăm thể tích của
N
2
và H
2
sau phản ứng lần lượt là:
A. 45,0% và 35,0% B. 50,0% và 38,9% C.
35,0% và 45,0% D. 38,9% và 50,0%

………Hết…….



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT LỤC
NGẠN SỐ 1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG
4-2011
Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề chính thức)

Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở
ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu
suất phản ứng )
Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Br=80;
Ba=137

 Nội dung đề: 004

01. Hợp chất thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên
tố: 67,742% C; 6,451% H còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X
so với hidro nhỏ hơn 100. Cho 18,6 gam X phản ứng vừa
hết với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Số công thức cấu
tạo phù hợp của X là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
02. Cho các chất sau: đietyl ete; vinyl axetat; saccarozơ;
tinh bột; vinyl clorua; nilon-6,6. Số chất bị thủy phân
trong môi trường kiềm loãng, nóng là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

03. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở
thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin; 2 mol valin. Mặt
khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thấy thu được sản
phẩm có chứa Ala-Gly, Gly - Val. Số công thức phù hợp
của X là:
A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
04. Cho 7,1 gam P
2
O
5
vào 21,875 ml dung dịch NaOH
25% (d=1,28 gam/ml), sau phản ứng pha loãng dung dịch
bằng nước thu được 250 ml dung dịch B. Trong B có các
chất tan có nồng độ là (Bỏ qua sự thủy phân của muối).
A. Na
2
HPO
4
0,2 M; Na
3
PO
4
0,2 M. B.
Na
2
HPO
4
0,1 M; Na
3
PO

4
0,3 M
C. NaH
2
PO
4
0,1 M; Na
2
HPO
4
0,3 M D.
NaH
2
PO
4
0,2 M; Na
2
HPO
4
0,2 M
05. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Nhỏ từ từ dung dịch Na
2
CO
3
tới dư vào dung dịch
Al(NO
3
)
3

.
2 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO
4
.
3. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
4. Sục khí H2S vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường
axit H
2
SO
4
loãng.
Số thí nghiệm khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
06. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai
andehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O
2
, sinh ra 0,3 mol
CO
2
và 0,3 mol H

2
O. Mặt khắc cho m gam hỗn hợp trên
tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
dư thu được tối đa số gam
Ag là:
A. 48,6 B. 64,8 C. 75,6 D.
32,4
07. Dẫn 44,8 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, H
2
có tỉ
khối so với H
2
bằng 5,875 qua 50,0 gam hỗn hợp Y gồm
CuO, Fe
2
O
3
nung đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn có khối lượng m gam và thoát ra hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 9,375. Giỏ trị của m
là:
A. 40,48 gam . B. 30,48 gam . C.
40 gam . D. 36 gam

08. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần dùng vừa đủ

0,3 mol dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89
gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo đó là:
A. C
17
H
35
COOH; C
17
H
31
COOH B.
C
17
H
33
COOH; C
15
H
31
COOH
C. C
17
H
35
COOH; C
15
H
31
COOH D.
C

17
H
33
COOH; C
17
H
31
COOH
09. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol
mạch hở , thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O .Biết
rằng giữa 2 phân tử ancol hơn kém nhau không quá 2
nguyên tử cacbon . Nếu 8,8 gam X qua bột CuO nung
nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi
Y ( giả sử chỉ xảy ra sự oxihoa ancol bậc 1 thành anđêhit)

×