Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 4-2011 MÔN HÓA HỌC mã đề: 002 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.67 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC
NGẠN SỐ 1

(Đề chính thức)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG
4-2011
Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
mã đề: 002


Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC),
các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng )
Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137

01. phát biểu nào sau đây là sai :

A. Nhìn chung các hợp chất polime đều có nhiệt độ nóng chảy là
không xác định.
B. Tính chất chung của tơ poliamit là kém bền trong môi trờng
axit, môi trờng kiềm và kém bền nhiệt.
C. Tơ visco và tơ axetat thuộc tơ nhân tạo.
D. Bông , len , tơ tằm đều thuộc poliamit.

02. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau:
Ba(HCO


3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất
(Giả sử nước bay hơi không đáng kể):
A. Ba(HCO
3
)
2 B.
NaHCO
3 C.
NH
4
HCO
3

D. Ca(HCO
3
)

2
03. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)
2

0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung
dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 45,67 ml. B. 30,33 ml C. 36,67 ml D. 40,45 ml
04. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X (không no, đơn chức, mạnh
hở), ancol no, đơn chức mạch hở Y (số mol của Y lớn hơn của X) và
este Z tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M phản ứng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,25 mol NaOH thu được 27 gam muối và 9,6 gam
ancol. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. C
3
H
7
COOH; CH
3
OH B. C2H
3
COOH; C
2
H
5
OH C.
C
3
H
5
COOH; C

2
H
5
OH. D. C
3
H
5
COOH; CH
3
OH
05. Chât hữu cơ X mạch hở có công thức C
4
H
8
O
2
. Cho X tác dụng
với H2 (xúc tác Ni, t
o
) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của Y là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
06. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch có chứa b
mol Na
2
CO
3
, thu đươck 1,12 lít khí CO

2
và dung dịch X. Khi cho
nước vôi trong dư vào X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Giá trị của a
là:
A. 0,175 B. 0,10 C. 0,125 D. 0,15
07. Câu nào sau đây sai ?
A. Liên kêt trong đa sô tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọai
B. Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt
độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
C. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H
2
hoặc CO để khử
oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
D. Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện,
dẫn nhiệt, có ánh kim
08. Cho hỗn hợp M gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi. Oxi
hóa 6,3 gam M trong oxi dư thu được 11,1 gam hỗn hợp oxit. Nếu
hòa tan hoàn toàn 12,6 gam M cần dùng V ml dung dịch H
2
SO
4
0,5
M. Giá trị V tối thiểu là:
A. 1200 B. 800 C. 1000 D. 1500
09. Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cùng
dãy đồng đẳng và một an ken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu
được 0,55 mol CO
2
, 0,925 mol H
2

O và V lít N
2
(đktc). Giá trị của V
là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 2,80 D. 5,60
10. Sau phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al với một
oxit sắt thu được 9,39 gam chất rắn Y .Cho Y tác dụng với dung
dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,336 lít khí ở đktc và 5,04 gam chất
rắn không tan . Công thức của oxit trên là :
A.

Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. FeO . D. FeO hay
Fe
3
O
4




11. Hoà tan hết hỗn hợp FeS
2

, FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
đặc,
nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch
NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm
A. NaHCO
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
,
NaNO
3
, NaNO
2
, NaOH
C. Na
2
CO
3

, NaNO
3
, NaOH. D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
,
NaNO
2
.
12. Este X được điều chế từ một ancol Y và một amino axit Z. Tỉ
khối hơi của X so với H2 là 44,5. Cho 17,8 gam X phản ứng hết với
250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T. Cô cạn dung
dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,4 B. 24,2 C. 19,4 D. 27,0
13. Cho hỗn hợp A gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NO
3
)
2 .
7H
2
O
vào 250 ml H
2
SO
4

1,0 M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch B
và khí NO duy nhất. Dung dịch B hoà tan tốt đa được m gam Cu.
Giá trị của m là:
A. 4,26 B. 3,84 C. 4,48 D. 3,20
14. Cho một nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt proton, notron,
electron bằng 78 , trong đó số hạt proton và notron khác nhau không
quá một đơn vị . Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tử
nguyên tố:
A. Nguyên tử khối của A là 52 . B. Nguyên tử
của nguyên tố A có 4 lớp electron .
C. Tổng số electron ở phân lớp p là 12 . D. Lớp ngoài
cùng của nguyên tử có 1 electron.

15. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1
mol glyxin, 2 mol alanin; 2 mol valin. Mặt khác, nếu thủy phân
không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly, Gly -
Val. Số công thức phù hợp của X là:
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
16. Nung m gam hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 và AgNO3trong bình
kín không chứa không khí, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z. Cho Y tác dụng với dung dịch
HCl dư, kết thúc phản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá
trị của m la:
A. 50,5 B. 52,80 C. 47,12 D. 44,30
17. Giải thích đúng và đầy đủ nhất về nguyên nhân tại sao các kim
loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp nhất so với từng chu kì

A. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu
mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều.
B. Chúng có bán kính ion nhỏ nhất, điện tích ion và số electron

hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có mạng tinh thể lập
phương tâm khối.
C. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion và số electron
hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có cấu tạo tinh thể rỗng
nhất.
D. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị
ion hóa nhất so từng chu kì; có mạng tinh thể lập phương tâm
diện .
18. Trộn một thể tích H
2
với một thể tích anken thu được hỗn hợp
X. Tỉ khối của X so với H
2
là 7,5. Dẫn X đi qua Ni nung nóng thu
được hỗn hợp Y có thỉ khối so với H
2
là 9,375. Phần trăm khối
lượng của ankan trong Y là:
A. 25% B. 40% C. 45% D. 60%
19. Cho 7,1 gam P
2
O
5
vào 21,875 ml dung dịch NaOH 25%
(d=1,28 gam/ml), sau phản ứng pha loãng dung dịch bằng nước thu
được 250 ml dung dịch B. Trong B có các chất tan có nồng độ là
(Bỏ qua sự thủy phân của muối).
A. NaH
2
PO

4
0,1 M; Na
2
HPO
4
0,3 M B. Na
2
HPO
4

0,1 M; Na
3
PO
4
0,3 M
C. Na
2
HPO
4
0,2 M; Na
3
PO
4
0,2 M. D. NaH
2
PO
4

0,2 M; Na
2

HPO
4
0,2 M
20. Từ các chất ban đầu là KMnO
4
, CuS, Zn, dd HCl có thể điều
chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng thái khí ở điều kiện thường?
A. 5 B. 4 C. 3. D. 2
21. Cho các chất : (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3
, NaHSO
4
, NaHSO
3
,
Al
2
O
3 ,
Al , NaAlO
2
. số các chất đóng vai trò lưỡng tính là :

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
22. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung
dịch Fe
2
(SO
4
)
3
?
A. dung dịch KI B. khí H
2
S C. Khí O
2

dung dịch HCl D. khí CO
2

23. Cho các ancol sau: CH
3
CH
2
CH
2
OH (1); CH
3
CH(OH)CH
3
(2);
CH
3

CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3); CH
3
CH(OH)C(CH
3
)
3
(4). Số ancol
khi tách nước chỉ cho 1 anken duy nhất là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
24. Để sản xuất đợc 108 kg cao su từ một loại gỗ có chứa 50%
xelulozơ , thì cần khối lượng gỗ là ( biết hiệu suất của cả quá trình
đạt 54%)
A. 900 kg B. 800 kg C. 1000 kg D. 1200 Kg


25. Có sơ đồ
Br
2
+ NaOH dư CuO
C
3
H
6



X

Y

Z
1 : 1 t
0
t
0

Cho 1 mol Z tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 4
mol Ag. C
3
H
6
và Z có tên lần lượt là :
A. propilen và anđêhit oxalic B. Xiclopropan và anđêhit oxalic
C. Xiclopropan và propanđial D. propen và propanđial
26. Hợp chất thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố:
67,742% C; 6,451% H còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với hidro
nhỏ hơn 100. Cho 18,6 gam X phản ứng vừa hết với dung dịch chứa
0,15 mol NaOH. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
27. Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO
3

)
2
và b mol
Mg(HCO
3
)
2
. Để khử độ cứng của nước trong cốc cần dùng V lít
nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b,
p là (Biết magie kết tủa dạng hidroxit)
A. V = (a + b)/2p. B. V = 2(a + b)/p. C. V = (a
+ b). p. D. V = (a + 2b)/p.
28. Cho các chất: Al; HCl; NaHSO
4
; CO
2
; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
;
AgNO
3
. Số chất vừa tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
, vừa tác dụng

với dung NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
29. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit
glutamic) và (H
2
N)
2
C
5
H
9
COOH (Lysin) vào 200 ml dung dịch HCl,
thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong X là:
A. 0,8 B. 0,1 C. 0,75 D. 0,05
30. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit cần
dùng vừa hết 0,375 mol O
2
, sinh ra 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2

O.
Mặt khắc cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với AgNO
3
trong NH
3

dư thu được tối đa số gam Ag là:
A. 48,6 B. 32,4 C. 75,6 D. 64,8
31. Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe vào H
2
SO
4
đặc nóng dư thu
được 6,72 lít khí SO
2
. Mặt khác cho lượng hỗn hợp trên vào 550 ml
dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y.
Nồng độ mol/lít của Fe(NO
3
)
2
trong Y là: (Giả sử thể tích dung dịch
kgoong đổi)
A. 0,363 M B. 0,273 M C. 0,181 M D. 0,091M
32. Cho các phản ứng sau:
1. Khí Cl
2
tác dụng với dung dịch NaOH. 2. Khí

CO
2
tác dụng với nước Gia ven
3. Hoàn tan Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng 4. Khí
SO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
bão hòa.
5. Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl đặc nguội.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxihoa - khử là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
33. Dẫn 44,8 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, H
2
có tỉ khối so với
H
2
bằng 5,875 qua 50,0 gam hỗn hợp Y gồm CuO, Fe

2
O
3
nung
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối
lượng m gam và thoát ra hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng
9,375. Giỏ trị của m là:
A. 30,48 gam . B. 40,48 gam . C. 36 gam
D. 40 gam .

34. Trong các polime sau: poli(metyl matacrylat); nilon-6; nilon-
6,6; poli(etylen-terephtalat); poli(vinyl clorua); poli(vinyl etilen). Số
polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
35. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng axit H
2
SO
4
vừa đủ thu
được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch
X được kết tủa mà sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra
một chất rắn có khối lượng 10,2 gam. Giá trị của V là:
A. 2,4lít B. 2 lít C. 1,6 lít D. 2,8 lít
36. Cho các chất sau: Phenol, Axit acrylic, Glixerol, ancol etylic,
Cu(OH)
2
, và dung dịch brom. Số cặp chất phản ứng được với nhau


A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
37. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Nhỏ từ từ dung dịch Na
2
CO
3
tới dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3
.
2 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO
4
.
3. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
4. Sục khí H2S vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường axit
H
2
SO
4

loãng.
Số thí nghiệm khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

38. Ba chất hữu cơ mạch hở X; Y; Z có cùng công thức phân tử
C3H6O và có các tính chất sau: X, Y đều phản ứng với dung dịch
Brom trong nước; Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt của
CH3COOH. X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt
là:
A. CH
2
CHCH
2
OH; CH
3
COCH
3
; CH
3
CH
2
CHO B.
CH
2
CHCH
2
OH; CH
3
CH
2

CHO; CH
3
COCH
3
C. CH
2
CHOCH
3
; CH
3
COCH
3
; CH
3
CH
2
CHO D.
CH
3
CH
2
CHO; CH
2
CHCH
2
OH; CH
3
COCH
3
39. Phat biểu đúng là

A. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu đượ hỗn hợp
các amino axit.
B. Anđehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl
4
C. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH)2 thu được dung
dịch có màu tím.
D. Enzim mantaza làm xúc tác cho phản ứng thủy phân mantozơ
thành glucozơ
40. Cho các chất sau: đietyl ete; vinyl axetat; saccarozơ; tinh bột;
vinyl clorua; nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
loãng, nóng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
41. Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH=CH
2
; CH
3
COOH;
OHC-CH
2
-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
đun nóng, thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho m gam X
tác dụng với Na dư thu được 0,28 lít khí H
2
. Giá trị của m là:
A. 6,9 B. 9,6 C. 10,5 D. 19,5
42. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần dùng vừa đủ 0,3 mol

dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89 gam hỗn hợp muối
của hai axit béo. Hai axit béo đó là:
A. C
17
H
35
COOH; C
15
H
31
COOH B.
C
17
H
33
COOH; C
17
H
31
COOH
C. C
17
H
33
COOH; C
15
H
31
COOH D.
C

17
H
35
COOH; C
17
H
31
COOH
43. Để tách ancol etylic khan ra khỏi hỗn hợp ancol etylic và axit
axetic, dung thí nghiệm nào sau đây
A. Cho Na
2
CO
3
vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp B. Cho
Cu(OH)
2
vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
C. Cho NaOH vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp D. Cho
bột Zn vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp
44. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở ,
thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O .Biết rằng giữa 2 phân tử
ancol hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử cacbon . Nếu 8,8 gam X
qua bột CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
khí và hơi Y ( giả sử chỉ xảy ra sự oxihoa ancol bậc 1 thành anđêhit)
. Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch AgNO

3
1M trong NH
3
đun
nóng . V nhận giá trị là
A. 0,70 . B. 0,525 C. 0,65. D. 0,45.

45. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp A gồm axetilen và hiđro đi qua ống
sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí B. Dẫn B vào lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra
khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí D.
Đốt cháy hoàn toàn khí D thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5
gam nước. Giá trị của V bằng .
A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60.
46. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H

2
. C.
N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
. D. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
47. Cho 21,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K vào 200 ml dung
dịch AlCl
3
1M. Sau khi kết thúc phản ứng không thu được kết tủa.
Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là
A. 3,9 gam B. 4,68 gam C. 7,8 gam D. 5,85 gam
48. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi

màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. NaHSO
4
, HCl và AlCl
3
B
.
NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3

C. H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3
D. CH
3
COOH, HCl và BaCl
2

49. Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham

gia phản ứng tráng gương (3); hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
(4); làm mất màu dung dịch nước Brom (5); bị thủy phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Số tích chất của fructozơ là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
50. Một bình kín chứa 10 lit N
2
và 10 lít H
2
ở 0
o
C, 10atm. Sau phản
ứng đưa nhiệt độ về 0
o
C, thì áp suất trong bình sau phản ứng là 9
atm. Phần trăm thể tích của N
2
và H
2
sau phản ứng lần lượt là:
A. 35,0% và 45,0% B. 38,9% và 50,0% C. 45,0% và
35,0% D. 50,0% và 38,9%

………Hết……

×