Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn phân tích hệ số quy đổi cường độ nén của bêtông theo điều kiện nhiệt độ không khí p3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.2 KB, 5 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 169
Cän l dủng củ kim loải cọ dảng hçnh nọn, gọc åí chọp bàòng 30
o
, cao 145mm, nàûng
mm, âỉåìng kênh âạy
ïn 150mm.
ø âo âäü càõm chy cọ cáúu tảo tỉång tỉû vica.
ca âạy phãùu. Th vêt cho cän råi tỉû do vo trong vỉỵa. Sau 10 giáy tênh tỉì
khi
th vêt
ú nh hỉåíng
g dng cháút kãút dênh tàng v nỉåïc tàng Ỉ Âäü do tàng
Ỉ låï
p häư bao bc
ảt cạt s dy lãn lm âäü do ca häùn hå vỉỵa tàng.
- Khi âỉåìng kênh hảt cạt gim thç âäü räùng v t diãûn ca cạt tàng Ỉ låïp häư bao bc
ảt cạt s mng âi lm âäü do ca häùn håüp vỉỵa gi
ính hỉåíng ca phủ gia :
Nãúu sỉí du a s tàng.
Nãúu sỉí dủng phủ gia trå thç âäü do ca häùn håüp vỉỵa s gim.
ính hỉåíng ca mỉïc âäü träün
- Mỉïc âäü träün k, träün bàòng mạy Ỉ âäü do tàng
- Mỉïc âäü träün khäng k
, träün bng tay Ỉ âäü do gim
II. ÂÄÜ
1. K
a khäúi vỉỵa khi váûn
kẹm.
2. P





300±2g, âỉåìng kênh âạy 75mm. Phãùu âỉûng vỉỵa hçnh nọn củt cao 180
nh 20mm, âỉåìng kênh âạy lå
Dủng củ âã
Häùn håüp vỉỵa träün xong âỉåüc âäø ngay vo phãùu, dng chy âáưm 25 cại sau âọ láúy
båït vỉỵa ra sao cho màût vỉỵa tháúp hån miãûng phãùu 1cm. Dàòn nhẻ trãn màût bn hay nãưn cỉïng
5 ÷ 6 láưn. Âàût phãùu vo giạ dỉåïi cän räưi hả cän xúng sao cho mi cän vỉìa chảm vo màût
vỉỵa åí tám
bàõt âáưu âc trë säú trãn bng chia chênh xạc âãún 0,2cm
Trong âiãưu kiãûn hiãûn trỉåìng cho phẹp th cän vo trong vỉỵa bàòng tay.
3. Cạc úu tä
nh hỉåíng ca cháút kãút dênh:
- Lỉåün
- Lỉåüng dng cháút kãút dênh tàng nhỉng giỉỵ ngun lỉåüng nỉåïc Ỉ Âäü do gim vç
lỉåüng nỉåïc dng âãø thu hoạ.
- Lỉåüng dng cháút kãút dênh gim Ỉ Âäü do gim
nh hỉåíng ca cäút liãûu :
- Khi âỉåìng kênh hảt cạt tàng thç âäü räùng v t diãûn ca cạt gim
h üp
h m.
A
- ûng phủ gia hoảt tênh thç âäü do ca häùn håüp vỉỵ
-
A
PHÁN TÁƯNG CA HÄÙN HÅÜP VỈỴA
hại niãûm
Phán táưng l sỉû thay âäøi t lãû ca häùn håüp vỉỵa theo chiãưu cao c
chuøn hồûc âãø láu chỉa dng tåïi. Âäü phán táưng cng låïn thç cháút lỉåüng vỉỵa cng

hỉång phạp xạc âënh



3
6
4
5
1
2
Dủng củ âãø thỉí âäü phán táưng

1,2,3 - ÄÚng kim loải


Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 170
Cọ hai phỉång phạp xạc âënh âäü phán táưng ca häùn håüp vỉỵa.
äüng : dủng củ thê nghiãûm l än t ùng ay
g khi chøn bë xong häùn håüp vỉỵa âäø vo âáưy khn, gảt
n lãn bn rung trong 30 giáy. Sau âọ trỉåüt thåït 1 v 2
t ì 5 âãø phán khäúi vỉỵa ra lm 3 pháưn. Âäø pháưn 1 v ío träün lải
t üp vỉỵa trong ä (S
1
) v ä g 3 (S
3
).
Âäü phán táưng âỉåüc tênh theo cäng thỉïc (TCVN 3121-1979) :
PT = 0,07 (S
1

3
- S
3
3
) ; cm
3


n âỉåüc S
1
. Sau âọ âãø n trong 30 phụt räưi láúy âi 2/3
säú vỉỵa säú vỉỵa
cn lải
cäng thỉïc :
PT = S
1
- S
2
; cm

kãút dên
ỵa âỉåüc biãøu thë qua pháưn tràm t lãû giỉỵa âäü do
ca hä
ënh
bàòng dủng củ tảo
hán khäng.
Sau khi thỉí âäü de
hãùu mäüt låïp giáúy lc â
g trong 1 phụt, mäüt pháưn nỉåïc ca häùn håüp vỉỵa bë tạch ra. Âäø
láưn

thỉí v mäüt c









Phỉång phạp cháún â mäüt khu hẹp trủ rä trn xo
äưm ba äúng kim loải råìi nhau. Sau
gang miãûng khn, âáûy nàõp räưi cho
rãn cạc táúm trỉåüt 4 va 3 ra cha
rong 30 giáy räưi xạc âënh âäü do ca häùn hå úng 1
ún

u cáưu : PT ≤ 30cm
3

Phỉång phạp làõng : vỉỵa måïi träün âỉåüc âäø âáưy vo mäüt bçnh hçnh trủ cao 30cm,
âỉåìng kênh 15cm. Âo âäü sáu càõm cä
trong thng (láúy nhẻ nhng, khäng lm xạo träün säú vỉỵa cn lải), âem träün
räưi cho vo bçnh trủ cao 15cm, âỉåìng kênh 15cm âãø xạc âënh S
2
.
Âäü phán táưng âỉåüc xạc âënh theo

III. KH NÀNG GIỈỴ NỈÅÏC
1. Khại niãûm

Vç vỉỵa phi lm viãûc åí trảng thại dn mng, diãûn têch tiãúp xục khäng khê låïn v
phi tiãúp xục váût liãûu xáy láúy nỉåïc, do âọ âi hi nỉåïc phi cọ kh nàng giỉỵ nỉåïc låïn âãø
âm bo âäü do trong quạ trçnh thi cäng v âm bo quạ trçnh ngỉng kãút ràõn chàõc ca cháút
h.
Kh nàng giỉỵ nỉåïc ca häùn håüp vỉ
ùn håüp vỉỵa sau khi chëu hụt åí ạp lỉûc chán khäng v âäü do ca häùn håüp vỉỵa ban âáưu.
1. Cạch xạc â
Kha
í nàng giỉỵ nỉåïc ca häùn håüp vỉỵa âỉåüc xạc âënh
c
ío ca häùn håüp vỉỵa (S
1
), âàût trãn màût p
tháúm nỉåïc, ri häùn håüp vỉỵa lãn trãn giáúy bc mäüt låïp dy 3cm. Hụt khäng khê trong bçnh
gim âãún ạp sút 50 mmH
häùn håüp vỉỵa trong phãùu ra cho .Tiãúp tủc lm nhỉ thãú ba láưn. Cho häùn håüp vỉỵa sau ba
nh âäü do (S
2
).
o chung ho, träün lải trong 30 giáy räưi xạc
φ
âë
60
D
ủng củ thỉí kh nàng giỉỵ nỉåïc

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 171
 ỉỵ nỉåïc ca häùn håüp vỉ åüc tênh chênh xạc âãún 0,1% theo cäng thỉïc :


äü gi ỵa âỉ
=G
n
%100
1
2
×
S
S

- âäü do ban âáưu ca häùn håüp vỉỵa, cm
dủng cạt hảt nh, tàng hm
lỉåüng

Bng 6-3
trong âọ : S
1
S
2
- âäü do sau khi â hụt chán khäng ca häùn håüp vỉỵa, cm
Âãø tàng kh nàng giỉỵ nỉåïc ca häùn håüp vỉỵa ta phi sỉí
cháút kãút dênh v nho träün tháût k.
Häùn håüp vỉỵa xáy v häùn håüp vỉỵa hon thiãûn phi tho mn cạc u cáưu quy âënh
trong bng 6-3.

Loải vỉỵa häùn håüp
Âãø hon thiãûn

Tãn chè tiãu
Âãø xáy

Thä Mën


1. Âỉå
3. Âäü
- Häùn
- Häùn

63

0

-

7
÷
12

-
ìng kênh hảt cäút liãûu låïn nháút,
mm
, khäng låïn hån
2. Âäü do (âäü lụn cän),
mm

5
4
÷
10
2,5

6
÷
1
1,25
phán táưng,
cm
3
, khäng låïn hån
4. Âäü (kh nàng) giỉỵ nỉåïc, %, âäúi våïi :
30 - -
håüp vỉỵa ximàng
håüp vỉỵa väi v cạc vỉỵa häùn håüp khạc

75 - -
3. C
Nãúu sỉí dủng phủ gia tàng do thç kh nàng giỉỵ nỉåïc ca häùn håüp vỉỵa tàng

1. K
Cỉåìng âäü l kh nàng ca vỉỵa chäúng lải sỉû phạ
hoải ca ti trng. Vỉỵa cọ kh
nàng c ì låïn nháút, do âọ cỉåìng âäü
chëu ne l ch tiãu q giạ cháút lỉåüng ca cạc loải vỉỵa thäng thỉåìng.
ỉåìng âäü tiã vỉỵa khi máùu chøn âỉåüc chãú tảo v
dỉåỵng häü trong âiãưu
ì nỉåïc qui âënh dỉûa vo cỉåìng âäü
N 4314-1986 cọ cạc loải mạc vỉỵa thäng dủng sau :

ạc úu täú nh hỉåíng
- T lãû phäúi håüp giỉỵa cạc thnh pháưn váût liãûu
- Cháút lỉåüng váût liãûu : váût liãûu cọ hm lỉåüng cháút báøn cao lm gim kh nàng giỉỵ

nỉåïc ca häùn håüp vỉỵa v ngỉåüc lải.
-
- Cho väi våïi mäüt t lãû håüp l s tàng kh nàng giỉỵ nỉåïc ca häùn håüp vỉỵa nhỉng
tàng quạ nhiãưu s gim cỉåìng âäü vỉỵa.
III. CỈÅÌNG ÂÄÜ CA VỈỴA
hại niãûm
hëu nhiãưu loải lỉûc khạc nhau nhỉng kh nàng chëu nẹn la
ïn è uan trng nháút âãø âạnh
C u chøn l cỉåìng âäü nẹn ca
kiãûn tiãu chøn.
Mạc vỉỵa l âải lỉåüng khäng thỉï ngun do nha
nẹn tiãu chøn

.
Theo TCV

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 172
10 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 150 ; 200 ; 300
Vỉỵa xáy v vỉỵa hon thiãûn âãưu phi tho mn u cáưu vãư kh nàng chëu lỉûc nhỉ
quy âën

h trong bng 6-4.
Bng 6-4
Mạc vỉỵa Giåïi hản bãưn nẹn trung bçnh nh
nháút,
daN /cm
2
Giåïi hản bãưn nẹn trung bçnh låïn
nháút,

daN /cm
2

4

4

10
10
25
5
25
49
0

50
300
9
24
74
99
149
-
75
75
100
100
150
200
300

150
200
199
299
2. Cạch xạc âënh
äü chëu nẹn ca vỉỵa : âỉåüc xạc âënh bàòng cạch nẹn våỵ cạc máùu hçnh láûp
h 7,07cm
hi hä håüp g khn thẹp cọ âạy,
n nã häùn håüp vỉ rong khn thẹp khäng cọ
ạy. Sau khi âục xong máùu âỉåüc bo dỉåỵng nhỉ sau :
i trỉåìng khä
hồûc ngám trong nỉåïc âäúi v
Våïi cạc loải vỉỵa kh
o
= 27±2
o
C räưi thạo khn.
au âo
u phẹp thỉí láúy bàòng
ü ï t
ạc âënh bàòn
h thỉåïc 4×4×16cm.
Âãø chuøn giåïi hản bãưn nẹn ca vỉỵa xạc âënh bàòng cạch thỉí nỉía máùu dáưm sang
ûp phỉång cng âiãưu kiãûn dỉåỵng häü v chãú tảo
våïi hãû säú
0,8 cho cạc máùu vỉỵa mạc dỉåïi 100. Våïi vỉỵa mạc tỉì 100 tråí
lãn thç
Cỉåìng â
phỉång cảnh 7,07cm hồûc cạc nỉía máùu vỉỵa sau khi chëu ún.
Xạc âënh bàòng cạc máùu láûp phỉång cọ cản

K ùn vỉỵa cọ âäü do nh hån 4cm, máùu âỉåüc âục tron
c úu ỵa cọ âäü do låïn hån 4cm, máùu âỉåüc âục t
â
Våïi vỉỵa ximàng, âãø máùu tỉì 24 âãún 48 giåì trong âiãưu kiãûn t
o
= 27±2
o
C, W = 90%
räưi thạo khn v bo qun thãm 3 ngy nỉỵa trong âiãưu kiãûn trãn. Sau âọ, dỉåỵng häü máùu
trong khäng khê åí t
o
= 27±2
o
C v âäü áøm tỉû nhiãn âäúi våïi vỉỵa xáy trong mä
åïi vỉỵa xáy trong mäi trỉåìng áøm.
ạc, âãø máùu trong khn 72 giåì åí t
S ï dỉåỵng häü máùu trong khäng khê åí t
o
= 27±2
o
C v âäü áøm tỉû nhiãn.
Sau khi dỉåỵng häü máùu â ngy quy âënh thç âem nẹn. Kãút q
trung bçnh cäng gia rë ca 3 hồûc 5 máùu thỉí.
X g cạc nỉía máùu sau khi chëu ún
Âãø xạc âënh cỉåìng âäü chëu nẹn ca vỉỵa ngỉåìi ta cng cọ thãø sỉí dủng cạc nỉía máùu
dáưm sau khi chëu ún, máùu dáưm cọ kêc
giåïi hản bãưn nẹn xạc âënh bàòng cạc máùu lá
nhỉ nhau thç nhán
giåïi hản bãưn nẹn âụng bàòng máùu láûp phỉång.



Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 173
Cỉåìng âäü chëu kẹo khi ún : âỉåüc xạc âënh bàòng cạch ún gy cạc máùu vỉỵa hçnh
dáưm kêch thỉåïc 4×4×16cm (TCVN 3121-1979).
Dng mạy thu lỉûc 5 táún, âàût lỉûc tải vë trê giỉỵa dáưm v gia ti cho âãún khi máùu bë
phạ hoải. Cỉåìng âäü chëu kẹo khi ún ca vỉỵa tênh theo cäng thỉïc sau :

2
2bh
u
trong âọ : P - lỉûc phạ hoải máùu (âàût tải vë trê l/2), kg
3Pl
R
=

áùu, cm
m ùu, cm
3. C
Cỉåìng âäü ca vỉỵa phạt triãøn theo thåìi gian do cỉåìng âäü cháút kãút dênh phạt triãøn
ü åí nhỉỵng âiãưu kiãûn nhiãût âäü khạc nhau
ìng âäü cao nháút. Khi dng quạ t lãû
út ca váût liãûu cng lm viãûc våïi vỉỵa hồûc tênh cháút
l - chiãưu di máùu, cm
b - bãư räüng tiãút diãûn m
h - chiãưu cao tiãút diãûn á
ạc úu täú nh hỉåíng
theo thåìi gian.
nh hỉåíng ca nhiãût âäü : vỉỵa âỉåüc dỉåỵng hä
thç täúc âäü phạt triãøn cỉåìng âäü cng khạc nhau.

nh hỉåíng ca phủ gia
Âãø tàng kh nàng giỉỵ nỉåïc v tàng âäü do ca vỉỵa, ngỉåìi ta thỉåìng cho thãm v
o
vỉỵa ximàng cạc loải phủ gia nhỉ väi nhuùn, bn âáút sẹt, v.v nhỉng lỉåüng phủ gia cáưn
cọ mäüt t lãû håüp l nháút, âọ l t lãû lm cho vỉỵa cọ cỉå
ny thç cỉåìng âäü ca vỉỵa s gim. Nọi chung, khi mạc vỉỵa cng cao thç t lãû håüp l ca
cạc cháút phủ gia so våïi ximàng cng gim dáưn.
nh hỉåíng ca âiãưu kiãûn sỉí dủng
l tênh cháÂiãưu kiãûn sỉí dủng
ca nãưn.
Vỉỵa trãn nãưn âàûc (nãưn khäng hụt nỉåïc) :
R
V
= f (R
cKD
,
CKD
N
, cháút lỉåüng cạt)
Âãø thê nghiãûm âục máùu trong mäüt khn thẹp cọ âạy, sau 1 ngy thạo khn dỉåỵng
häü åí â ãưu kiãûn tiãu chøn v dỉåỵng häü åí mäi trỉåìng sỉí dủng sau ny. Cỉåìng âäü ca vỉỵa
âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc :

i



= 25,0
N
X

RR
Xv
Hồûc :



− 4,0


⎠⎝
N
Xv




−= 3,04,0
X
RR

trong âọ : R
v
- cỉåìng âäü vỉỵa sau 28 ngy dỉåỵng häü, daN/cm
2
R - mạc ximàng, daN/cm
x
2
X - lỉåüng ximàng dng cho 1m
3
cạt vng, kg

N - lỉåüng ximàng dng cho 1m
3
vỉỵa, lêt


×